Đề án tuyển sinh trường Đại học Lạc Hồng

Video giới thiệu trường Đại học Lạc Hồng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Lạc Hồng

- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)

- Mã trường: DLH

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

- SĐT: 025.173.00073

- Email: lachong@lhu.edu.vn

- Website: https://lhu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Lạc Hồng xét tuyển đại học chính quy năm 2025 theo 04 phương thức  tuyển tuyển sinh như sau:

1. Phương thức tuyển sinh: 

1.1. Phương thức 1:

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GDĐT tổ chức.

1.2. Phương thức 2:

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Lạc Hồng;- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức; 

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi V-SAT.

1.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (Học bạ):

- Xét tuyển bằng điểm trung bình cả năm lớp 12;

- Xét tuyển tổng điểm 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12;

1.4. Phương thức 4:

- Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành hệ đại học chính quy

3. Thông tin chi tiết liên hệ

Trung tâm Tuyển sinh và Quan hệ công chúng, cơ sở 1, Trường Đại học Lạc Hồng.

- Địa chỉ: Số 10, đường Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai.

- Điện thoại: (0251) 3.952.188 – Hotline: 0981.50.33.99 - 0937593386.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; X78; D14; D15; D10; D09 15.1  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; X01; X70; X74 15.1  
3 7310120 Kinh doanh quốc tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học C00; C03; C04; X01; X70; X74 15.25  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; X01; C03; X04 15.1  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; X01; C03; X04 15.25  
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
8 7340115 Marketing D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
9 7340122 Thương mại điện tử D01; X01; X04; Y09; C03; C04 15.1  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
11 7340301 Kế toán D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
12 7380101 Luật D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15.1  
13 7380107 Luật kinh tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường D01; A00; X08; B00; D07; B08 15.75  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01; C01; X04; A00; A03; A04 16.5  
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; C01; X04; A00; A03; A04 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp D01; X02; X04; X08; A03; A04 15.6  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04 15.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng D01; B03; C02; B00; D07; B08 15  
25 7720201 Dược học (Dược sĩ) D01; C02; B03; B00; D07; B08 19.5  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; X78; D14; D15; D10; D09 18.78 Điểm trung bình lớp 12
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; X01; X70; X74 18.6 Điểm trung bình lớp 12
3 7310120 Kinh doanh quốc tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.98 Điểm trung bình lớp 12
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học C00; C03; C04; X01; X70; X74 19.11 Điểm trung bình lớp 12
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; X01; C03; X04 18.21 Điểm trung bình lớp 12
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; X01; C03; X04 17.91 Điểm trung bình lớp 12
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.39 Điểm trung bình lớp 12
8 7340115 Marketing D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.1 Điểm trung bình lớp 12
9 7340122 Thương mại điện tử D01; X01; X04; Y09; C03; C04 20.43 Điểm trung bình lớp 12
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.63 Điểm trung bình lớp 12
11 7340301 Kế toán D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.56 Điểm trung bình lớp 12
12 7380101 Luật D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.3 Điểm trung bình lớp 12
13 7380107 Luật kinh tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.1 Điểm trung bình lớp 12
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường D01; A00; X08; B00; D07; B08 18.1 Điểm trung bình lớp 12
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01; C01; X04; A00; A03; A04 18.1 Điểm trung bình lớp 12
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; C01; X04; A00; A03; A04 16.08 Điểm trung bình lớp 12
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.1 Điểm trung bình lớp 12
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.93 Điểm trung bình lớp 12
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.18 Điểm trung bình lớp 12
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.68 Điểm trung bình lớp 12
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.78 Điểm trung bình lớp 12
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.27 Điểm trung bình lớp 12
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.12 Điểm trung bình lớp 12
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng D01; B03; C02; B00; D07; B08 18.24 Điểm trung bình lớp 12
25 7720201 Dược học (Dược sĩ) D01; C02; B03; B00; D07; B08 21.27 Điểm trung bình lớp 12
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.83 Điểm trung bình lớp 12
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7310120 Kinh doanh quốc tế   600  
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học   600  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
6 7320108 Quan hệ công chúng   600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
8 7340115 Marketing   600  
9 7340122 Thương mại điện tử   600  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
11 7340301 Kế toán   600  
12 7380101 Luật   600  
13 7380107 Luật kinh tế   600  
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường   600  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
16 7480201 Công nghệ thông tin   600  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp   600  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   600  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử   600  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   600  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch   600  
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   600  
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng   600  
25 7720201 Dược học (Dược sĩ)   700  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   760  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
3 7310120 Kinh doanh quốc tế   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
6 7320108 Quan hệ công chúng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
7 7340101 Quản trị kinh doanh   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
8 7340115 Marketing   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
9 7340122 Thương mại điện tử   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
11 7340301 Kế toán   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
12 7380101 Luật   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
13 7380107 Luật kinh tế   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
16 7480201 Công nghệ thông tin   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
25 7720201 Dược học (Dược sĩ)   700 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   633 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng

B. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 16.15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15.5  
3 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 17.25  
4 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 15  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; D01; A01; D07 15.45  
6 7320108 Quan hệ công chúng A00; D01; A01; D07 17.75  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15  
8 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 16.25  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 16.4  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15.1  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 15.3  
12 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18.75  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.5  
14 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D01 16.1  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 17.2  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15.05  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 16.55  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 15.1  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15.15  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.05  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16.1  
22 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15.15  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.9  
24 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  

2. Điểm sàn xét tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2024

Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm học 2024 - 2025 theo các phương thức: xét tuyển bằng kết quả thi THPT, xét tuyển bằng học bạ, xét điểm thi ĐGNL.

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC LẠC HỒNG NĂM HỌC 2024 - 2025

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học bằng kết quả thi THPT theo tổ hợp 03 môn là 15 điểm với tất cả các ngành. Riêng ngành Dược học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Media VietJack

Media VietJack

Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ: Điểm tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, ngưỡng xét tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học Giỏi; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học Giỏi.

C. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.45  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15.1  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15.1  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 16.25  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 15.3  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15.15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15.15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15.25  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 15.75  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 15.1  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 15.2  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 15.75  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15.15  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 15.05  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 15.1  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15.6  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.1  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.05

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và các phương thức xét tuyển gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12.

Theo đó, Dược học là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT với 21 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 18  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Đạt HS giỏi lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 18  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 18  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 18  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 18  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 18  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
2 7380107 Luật kinh tế   600  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
4 7340115 Marketing   600  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương   600  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế   600  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán   600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)   600  
13 7720201 Dược học   600  
14 7480201 Công nghệ thông tin   600  
15 7340122 Thương mại điện tử   600  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   600  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô   600  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)   600  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   600

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và các phương thức xét tuyển gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12.

Theo đó, Dược học là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT với 21 điểm.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Lạc Hồng năm 2025 - 2026

Trường Đại học Lạc Hồng (LHU) đã công bố mức học phí áp dụng cho chương trình Đại học chính quy năm học 2025 – 2026. Học phí được tính theo đơn vị VNĐ/Học kỳ và có tổng chi phí Trọn gói cho toàn bộ khóa học.

Khối ngành Sức khỏe và Công nghệ (Chương trình 8 - 10 Học kỳ)

Ngành Đào Tạo Học phí/Học kỳ (VNĐ)
Dược học
(Dược sĩ)
24.500.000
Công nghệ
Thông tin
18.500.000
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 18.500.000
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) 18.500.000
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 18.500.000
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Chuyên ngành Vi mạch) 18.500.000
Thương mại
điện tử
18.000.000
Truyền thông đa phương tiện 18.000.000
Trí tuệ nhân tạo (AI) 18.000.000
Quan hệ
công chúng
18.000.000
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 18.000.000
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 18.000.000
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 18.000.000
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (XD Cầu đường) 17.500.000
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (XD Dân dụng) 17.500.000
Công nghệ
Thực phẩm
17.500.000
Công nghệ Thực phẩm (Chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm) 17.500.000
Công nghệ Thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) 17.500.000
Khoa học Môi trường (CN Công nghệ Môi trường) 17.500.000
Khoa học Môi trường (CN An toàn, sức khỏe và môi trường) 17.500.000
Khoa học Môi trường (CN Năng lượng xanh và sinh thái môi trường) 17.500.000

Khối ngành Kinh tế, Luật và Xã hội (Chương trình 7 Học kỳ):

Ngành Đào Tạo Học phí/Học kỳ (VNĐ)
Quản trị
Kinh doanh
18.500.000
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 18.500.000
Kinh doanh Quốc tế 18.000.000
Luật Kinh tế 18.000.000
Luật 18.000.000
Marketing 18.000.000
Kế toán 18.000.000
Tài chính -
Ngân hàng
17.500.000
Quản trị Dịch vụ Du lịch và
Lữ hành
17.500.000

+ Ngành có học phí cao nhất (Trọn gói): Dược học (245.000.000 VNĐ cho 10 học kỳ).

+ Mức Học phí/Học kỳ phổ biến: Tập trung chủ yếu trong khoảng 17.500.000 VNĐ/học kỳ đến 18.500.000 VNĐ/học kỳ đối với các ngành Kinh tế và Kỹ thuật.

+ Phạm vi Học phí Trọn gói: Học phí toàn khóa dao động từ mức thấp nhất là 122.500.000 VNĐ (các ngành 7 học kỳ) đến mức cao nhất là 245.000.000 VNĐ (ngành 10 học kỳ).

Mức học phí năm học 2025 - 2026 của Đại học Lạc Hồng (LHU) thể hiện sự phân hóa rõ rệt giữa các khối ngành, nhưng nhìn chung là ổn định và cạnh tranh trong phân khúc đại học tư thục tại miền Nam. Ngành Dược học có học phí cao nhất (245.000.000 VNĐ trọn gói cho 10 học kỳ), phản ánh chi phí đầu tư lớn và thời gian đào tạo dài đặc thù của khối sức khỏe. Trong khi đó, hầu hết các ngành Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế và Xã hội đều có mức học phí học kỳ tương đối đồng đều (chủ yếu từ 17.500.000 - 18.500.000 VNĐ/học kỳ) và tổng chi phí trọn gói dao động trong phạm vi hẹp (122.500.000 VNĐ đến 148.000.000 VNĐ). Việc công bố học phí theo cả hai hình thức (học kỳ và trọn gói) giúp sinh viên dễ dàng lập kế hoạch tài chính cho toàn bộ khóa học. Nhìn chung, LHU duy trì mức phí hợp lý, đặc biệt với các ngành chỉ có 7 học kỳ, giúp giảm gánh nặng tài chính và tăng tính hấp dẫn cho sinh viên lựa chọn các khối ngành kinh tế và xã hội.

B. Học phí trường Đại học Lạc Hồng năm 2024 - 2025

Trường Đại học Lạc Hồng (LHU) đã công bố mức học phí áp dụng cho năm học 2024 - 2025. Theo thông báo, mức thu dao động từ 16.500.000 VNĐ đến 23.500.000 VNĐ mỗi học kỳ, tùy thuộc vào ngành đào tạo.

Khoa Ngành học Học phí 1 kỳ
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin 17.500.000
Thương mại điện tử 17.000.000
Truyền thông đa phương tiện 17.000.000
Trí tuệ nhân tạo (AI) 17.000.000
Dược Dược học (dược sĩ) 23.500.000
Kỹ thuật công trình
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) 16.500.000
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) 16.500.000
Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành tin học xây dựng) 16.500.000
Quan hệ công chúng 17.000.000
Khoa cơ điện – điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) 17.000.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.500.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành vi mạch) 17.500.000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.000.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.500.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện 17.500.000
Khoa học và công nghệ thực phẩm
Công nghệ thực phẩm 16.500.000
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm 16.500.000
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng 16.500.000
Công nghệ môi trường 16.500.000
An toàn, sức khỏe và môi trường 16.500.000
Năng lượng xanh và sinh thái môi trường 16.500.000
Quản trị, kinh tế, quốc tế
Quản trị kinh doanh 17.500.000
Kinh doanh quốc tế 17.000.000
Luật kinh tế 17.000.000
Luật 17.000.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.500.000
Marketing 17.000.000
Tài chính, kế toán
Kế toán 17.000.000
Tài chính ngân hàng 16.500.000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17.500.000
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 17.500.000
Đông phương học
Ngôn ngữ Trung Quốc 17.000.000
Đông phương học – Tiếng Nhật 17.000.000
Đông phương học – Tiếng Hàn 17.000.000

C. Học phí các trường cùng lĩnh vực

Trường Học phí (năm học)

Đại học Nguyễn Tất Thành

Xem chi tiết

36 - 54 triệu VNĐ/năm

Đại học Công nghệ TP.HCM

Xem chi tiết

36 - 40 triệu VNĐ/năm

Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Xem chi tiết

60 - 70 triệu VNĐ/năm

Đại học Văn Lang

Xem chi tiết

40 - 60 triệu VNĐ/năm

Đại học FPT - Cần Thơ

Xem chi tiết

57.4 triệu VNĐ/năm

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X78; D14; D15; D10; D09
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; X01; X70; X74
3 7310120 Kinh doanh quốc tế 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
4 7310608 Đông phương học 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; X01; X70; X74
5 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; C04; X01; C03; X04
6 7320108 Quan hệ công chúng 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; C04; X01; C03; X04
7 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
8 7340115 Marketing 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
9 7340122 Thương mại điện tử 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C03; C04
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
11 7340301 Kế toán 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
12 7380101 Luật 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
13 7380107 Luật kinh tế 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
14 7440301 Khoa học môi trường 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; A00; X08; B00; D07; B08
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; X04; A00; A03; A04
16 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; X04; A00; A03; A04
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
19 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X02; X04; X08; A03; A04
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; B03; C02; B00; D07; B08
25 7720201 Dược học 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C02; B03; B00; D07; B08
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ