
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024 mới nhất
Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 4 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL HN và điểm tư duy. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 16.15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 15.5 | |
3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17.25 | |
4 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; D01; A01; D07 | 15.45 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; D01; A01; D07 | 17.75 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 16.25 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 16.4 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15.1 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 15.3 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18.75 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02; D01 | 16.1 | |
15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; A01; D07 | 17.2 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15.05 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 16.55 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15.15 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.05 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16.1 | |
22 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15.15 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15.9 | |
24 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2024
Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm học 2024 - 2025 theo các phương thức: xét tuyển bằng kết quả thi THPT, xét tuyển bằng học bạ, xét điểm thi ĐGNL.
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC LẠC HỒNG NĂM HỌC 2024 - 2025
Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học bằng kết quả thi THPT theo tổ hợp 03 môn là 15 điểm với tất cả các ngành. Riêng ngành Dược học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ: Điểm tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, ngưỡng xét tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học Giỏi; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học Giỏi.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Lạc Hồng mới nhất: