I. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; X78; D14; D15; D10; D09 15.1  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; X01; X70; X74 15.1  
3 7310120 Kinh doanh quốc tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học C00; C03; C04; X01; X70; X74 15.25  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; X01; C03; X04 15.1  
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; X01; C03; X04 15.25  
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
8 7340115 Marketing D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
9 7340122 Thương mại điện tử D01; X01; X04; Y09; C03; C04 15.1  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
11 7340301 Kế toán D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
12 7380101 Luật D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15.1  
13 7380107 Luật kinh tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường D01; A00; X08; B00; D07; B08 15.75  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01; C01; X04; A00; A03; A04 16.5  
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; C01; X04; A00; A03; A04 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp D01; X02; X04; X08; A03; A04 15.6  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04 15.25  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa D01; X02; X04; X08; A03; A04 15  
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng D01; B03; C02; B00; D07; B08 15  
25 7720201 Dược học (Dược sĩ) D01; C02; B03; B00; D07; B08 19.5  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; X78; D14; D15; D10; D09 18.78 Điểm trung bình lớp 12
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; X01; X70; X74 18.6 Điểm trung bình lớp 12
3 7310120 Kinh doanh quốc tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.98 Điểm trung bình lớp 12
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học C00; C03; C04; X01; X70; X74 19.11 Điểm trung bình lớp 12
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; C04; X01; C03; X04 18.21 Điểm trung bình lớp 12
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C04; X01; C03; X04 17.91 Điểm trung bình lớp 12
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.39 Điểm trung bình lớp 12
8 7340115 Marketing D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.1 Điểm trung bình lớp 12
9 7340122 Thương mại điện tử D01; X01; X04; Y09; C03; C04 20.43 Điểm trung bình lớp 12
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.63 Điểm trung bình lớp 12
11 7340301 Kế toán D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.56 Điểm trung bình lớp 12
12 7380101 Luật D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.3 Điểm trung bình lớp 12
13 7380107 Luật kinh tế D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.1 Điểm trung bình lớp 12
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường D01; A00; X08; B00; D07; B08 18.1 Điểm trung bình lớp 12
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01; C01; X04; A00; A03; A04 18.1 Điểm trung bình lớp 12
16 7480201 Công nghệ thông tin D01; C01; X04; A00; A03; A04 16.08 Điểm trung bình lớp 12
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.1 Điểm trung bình lớp 12
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.93 Điểm trung bình lớp 12
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.18 Điểm trung bình lớp 12
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.68 Điểm trung bình lớp 12
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.78 Điểm trung bình lớp 12
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa D01; X02; X04; X08; A03; A04 18.27 Điểm trung bình lớp 12
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D01; X01; X04; Y09; C04; C03 18.12 Điểm trung bình lớp 12
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng D01; B03; C02; B00; D07; B08 18.24 Điểm trung bình lớp 12
25 7720201 Dược học (Dược sĩ) D01; C02; B03; B00; D07; B08 21.27 Điểm trung bình lớp 12
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; X01; X04; Y09; C04; C03 19.83 Điểm trung bình lớp 12
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7310120 Kinh doanh quốc tế   600  
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học   600  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
6 7320108 Quan hệ công chúng   600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
8 7340115 Marketing   600  
9 7340122 Thương mại điện tử   600  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
11 7340301 Kế toán   600  
12 7380101 Luật   600  
13 7380107 Luật kinh tế   600  
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường   600  
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
16 7480201 Công nghệ thông tin   600  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp   600  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   600  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử   600  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   600  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch   600  
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   600  
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng   600  
25 7720201 Dược học (Dược sĩ)   700  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   760  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
3 7310120 Kinh doanh quốc tế   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
4 7310608 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
6 7320108 Quan hệ công chúng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
7 7340101 Quản trị kinh doanh   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
8 7340115 Marketing   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
9 7340122 Thương mại điện tử   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
11 7340301 Kế toán   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
12 7380101 Luật   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
13 7380107 Luật kinh tế   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
14 7440301 Khoa học môi trường (03 Chuyên ngành) - Công nghệ môi trường - An toàn, sức khỏe và Môi trường - Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
16 7480201 Công nghệ thông tin   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (02 Chuyên ngành) - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử - Công nghệ kỹ thuật vi mạch   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
22 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 Chuyên ngành) - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm - Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng   500 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
25 7720201 Dược học (Dược sĩ)   700 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   633 PT: ĐGNL trường Đại học Lạc Hồng

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

a. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

b. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

c. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Công nghệ Thông tin 17.5 18.0 18.5
Kỹ thuật Điện – Điện tử 17.0 17.5 18.0
Kỹ thuật Cơ khí 16.5 17.0 17.5
Kỹ thuật Xây dựng 16.0 16.5 17.0
Quản trị Kinh doanh 16.0 16.5 17.0

 Các ngành tăng nhẹ đều qua các năm, trung bình khoảng 0.5 điểm/năm, phản ánh sức hút ổn định của trường trong lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ và kinh tế.

Ngành Công nghệ Thông tin luôn cao nhất, phù hợp với nhu cầu đào tạo kỹ sư và chuyên gia công nghệ cao.

Các ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử, Cơ khí, Xây dựng duy trì mức vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực và định hướng nghề nghiệp.

Ngành Quản trị Kinh doanh có mức điểm tương đối, phù hợp với thí sinh muốn kết hợp kiến thức kỹ thuật và kinh tế.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Lạc Hồng 16.5 – 22.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (22.0)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 16.0 – 21.0 Công nghệ thông tin (21.0)
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 16.5 – 22.5 Quản trị kinh doanh (22.5)
Đại học Tôn Đức Thắng 18.0 – 25.0 Kinh tế đối ngoại (25.0)
Đại học Công nghiệp TP.HCM 18.0 – 26.5 Công nghệ kỹ thuật điện tử (26.5)
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 17.0 – 25.0 Kỹ thuật cầu đường (25.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM 19.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)
Đại học Bách khoa TP.HCM 22.0 – 28.5 Kỹ thuật cơ điện tử (28.5)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)

Đại học Lạc Hồng (LHU) là trường đại học tư thục có uy tín tại Đồng Nai, nổi bật trong các ngành kỹ thuật, công nghệ và kinh doanh, đặc biệt là Công nghệ kỹ thuật ô tô, Điện tử, CNTT và Quản trị kinh doanh.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 16,5 – 22,0 điểm, với Công nghệ kỹ thuật ô tô là ngành có điểm cao nhất. So với các trường cùng khu vực như Đại học Công nghệ Đồng Nai hay Bà Rịa – Vũng Tàu, mức điểm của LHU tương đương hoặc nhỉnh hơn một chút, phản ánh sự ổn định trong thu hút thí sinh yêu thích ngành kỹ thuật.

Trường chú trọng mô hình đào tạo gắn kết doanh nghiệp, các phòng thực hành hiện đại, xưởng cơ khí – ô tô và chương trình hợp tác quốc tế với Nhật Bản, Hàn Quốc. Nhờ vậy, sinh viên LHU có nhiều cơ hội thực tập, làm việc và khởi nghiệp ngay từ khi còn học.

Nhìn chung, Đại học Lạc Hồng là lựa chọn lý tưởng cho thí sinh muốn theo học ngành kỹ thuật, công nghệ và kinh doanh, với môi trường thực hành cao, cơ sở vật chất hiện đại, cơ hội nghề nghiệp rõ ràng và chi phí hợp lý so với các trường cùng lĩnh vực.