Đề án tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Video giới thiệu Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: website@ajc.edu.vn
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Tối ngày 18/4, Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố thông tin tuyển sinh năm 2205. Trong đó, trường xét tuyển dựa trên 4 phương thức. Cụ thể như sau:

Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và tuyên truyền (AJC) năm 2025

Năm 2025, Học viện Báo chí và tuyên truyền tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; X02 24.58  
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C03; X01 25.08  
3 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01; X02 22.98  
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa C03; X01 23.48  
5 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; X02 23.07  
6 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển C03; X01 23.57  
7 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; X02 23.17  
8 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C03; X01 23.67  
9 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; X02 24.1  
10 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C03; X01 24.6  
11 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01 33.82  
12 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D14 34.57  
13 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in X78 34.82  
14 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in X79 34.32  
15 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 34.08  
16 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D14 34.83  
17 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí X78 35.08  
18 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí X79 34.58  
19 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 34.3  
20 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D14 35.05  
21 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh X78 35.3  
22 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh X79 34.8  
23 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 34.96  
24 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D14 35.71  
25 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình X78 35.96  
26 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình X79 35.46  
27 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 33.64  
28 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D14 34.39  
29 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình X78 34.64  
30 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình X79 34.14  
31 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 34.57  
32 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D14 35.32  
33 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử X78 35.57  
34 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử X79 35.07  
35 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 35  
36 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D14 35.75  
37 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại X78 36  
38 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại X79 35.5  
39 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 35  
40 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D14 35.75  
41 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế X78 36  
42 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế X79 35.5  
43 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 35.73  
44 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D14 36.48  
45 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu X78 36.73  
46 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu X79 36.23  
47 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 36.2  
48 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D14 36.95  
49 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp X78 37.2  
50 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp X79 36.7  
51 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01 36.5  
52 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D14 37.25  
53 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing X78 37.5  
54 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing X79 37  
55 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.25  
56 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 36  
57 7220201 Ngôn ngữ Anh X78 36.25  
58 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 35.75  
59 7229001 Triết học D01; X02 23.11  
60 7229001 Triết học C03; X01 23.61  
61 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; X02 22.96  
62 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C03; X01 23.46  
63 7229010 Lịch sử C03; D14 34.76  
64 7229010 Lịch sử X70 35.76  
65 7229010 Lịch sử X71 35.26  
66 7310102 Kinh tế chính trị D01; X02 24.32  
67 7310102 Kinh tế chính trị C03; X01 24.82  
68 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; X02 23.18  
69 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C03; X01 23.68  
70 7310205 Quản lý nhà nước D01; X02 23.75  
71 7310205 Quản lý nhà nước C03; X01 24.25  
72 7310301 Xã hội học D01; X02 24.44  
73 7310301 Xã hội học C03; X01 24.94  
74 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 36.5  
75 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14 37.25  
76 7320104 Truyền thông đa phương tiện X78 37.5  
77 7320104 Truyền thông đa phương tiện X79 37  
78 7320105 Truyền thông đại chúng D01 35.74  
79 7320105 Truyền thông đại chúng D14 36.49  
80 7320105 Truyền thông đại chúng X78 36.74  
81 7320105 Truyền thông đại chúng X79 36.24  
82 7320107 Truyền thông quốc tế D01 36  
83 7320107 Truyền thông quốc tế D14 36.75  
84 7320107 Truyền thông quốc tế X78 37  
85 7320107 Truyền thông quốc tế X79 36.5  
86 7320110 Quảng cáo D01 35.5  
87 7320110 Quảng cáo D14 36.25  
88 7320110 Quảng cáo X78 36.5  
89 7320110 Quảng cáo X79 36  
90 7340403 Quản lý công D01; X02 23.5  
91 7340403 Quản lý công C03; X01 24  
92 7760101 Công tác xã hội D01; X02 24.2  
93 7760101 Công tác xã hội C03; X01 24.7  
94 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01 33.83  
95 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D14 34.58  
96 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản X78 34.83  
97 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản X79 34.33  
98 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01 33.69  
99 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D14 34.44  
100 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử X78 34.69  
101 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử X79 34.19  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C03; D01; X01; X02 27.33  
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa C03; D01; X01; X02 26.02  
3 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển C03; D01; X01; X02 26.09  
4 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C03; D01; X01; X02 26.17  
5 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C03; D01; X01; X02 26.93  
6 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; D14; X78; X79 36.62  
7 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; D14; X78; X79 36.84  
8 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; D14; X78; X79 37.03  
9 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; D14; X78; X79 37.61  
10 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; D14; X78; X79 36.46  
11 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; D14; X78; X79 37.27  
12 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; D14; X78; X79 37.64  
13 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; D14; X78; X79 37.64  
14 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01; D14; X78; X79 38.27  
15 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; D14; X78; X79 38.67  
16 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01; D14; X78; X79 38.93  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; X78; X79 37.85  
18 7229001 Triết học C03; D01; X01; X02 26.12  
19 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C03; D01; X01; X02 26  
20 7229010 Lịch sử C03; D14; X70; X71 37.43  
21 7310102 Kinh tế chính trị C03; D01; X01; X02 27.11  
22 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C03; D01; X01; X02 26.18  
23 7310205 Quản lý nhà nước C03; D01; X01; X02 26.65  
24 7310301 Xã hội học C03; D01; X01; X02 27.21  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; X78; X79 38.93  
26 7320105 Truyền thông đại chúng D01; D14; X78; X79 38.28  
27 7320107 Truyền thông quốc tế D01; D14; X78; X79 38.5  
28 7320110 Quảng cáo D01; D14; X78; X79 38.07  
29 7340403 Quản lý công C03; D01; X01; X02 26.44  
30 7760101 Công tác xã hội C03; D01; X01; X02 27.01  
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; D14; X78; X79 36.63  
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; D14; X78; X79 36.51  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế   26.66 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa   25.23 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
3 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển   25.31 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
4 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh   25.4 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
5 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách   26.23 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
6 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in   34.99 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
7 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí   35.21 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
8 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh   35.4 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
9 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình   35.98 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
10 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình   34.83 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
11 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử   35.64 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
12 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại   36.01 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
13 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế   36.01 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
14 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu   36.65 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
15 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp   37.05 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
16 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing   37.32 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
17 7220201 Ngôn ngữ Anh   36.23 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
18 7229001 Triết học   25.35 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
19 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học   25.21 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
20 7229010 Lịch sử   35.8 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
21 7310102 Kinh tế chính trị   26.42 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
22 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   25.41 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
23 7310205 Quản lý nhà nước   25.92 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
24 7310301 Xã hội học   26.53 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện   37.32 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
26 7320105 Truyền thông đại chúng   36.65 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
27 7320107 Truyền thông quốc tế   36.88 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
28 7320110 Quảng cáo   36.44 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
29 7340403 Quản lý công   25.7 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
30 7760101 Công tác xã hội   26.32 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản   35 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử   34.88 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT

B. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 25.51  
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01 26.26  
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.76  
4 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A01 25.76  
5 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A01 25.52  
6 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A16 25.52  
7 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01 25.52  
8 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa C15 25.52  
9 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16 25.6  
10 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01 25.6  
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển C15 25.6  
12 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A01 25.6  
13 532 Quản lý nhà nước C15 25.88  
14 532 Quản lý nhà nước AO1 25.88  
15 532 Quản lý nhà nước A16 25.88  
16 532 Quản lý nhà nước D01 25.88  
17 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 25.45  
18 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01 25.45  
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 25.45  
20 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A01 25.45  
21 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 26.35  
22 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A01 25.6  
23 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.6  
24 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01 25.85  
25 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D72 34.98  
26 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D78 36.48  
27 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01 35.48  
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72 35.13  
29 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78 36.13  
30 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 35.63  
31 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72 35.25  
32 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78 36.75  
33 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 35.75  
34 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 35.96  
35 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72 35.46  
36 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78 37.21  
37 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 35.73  
38 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D72 35.48  
39 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D78 35.73  
40 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78 36.9  
41 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 35.65  
42 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72 35.15  
43 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 34.5  
44 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 35  
45 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 36  
46 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại A01 35  
47 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 35.2  
48 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78 36.2  
49 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01 35.2  
50 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72 34.7  
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D72 35.07  
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 35.57  
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D78 36.57  
54 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu A01 35.57  
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 35.95  
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 36.45  
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 37.7  
58 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01 36.45  
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing A01 36.13  
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D72 35.63  
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01 36.13  
62 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D78 37.38  
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 34.7  
64 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.2  
65 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 35.95  
66 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 35.2  
67 7229001 Triết học C15 25.38  
68 7229001 Triết học A01 25.38  
69 7229001 Triết học A16 25.38  
70 7229001 Triết học D01 25.38  
71 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 25.25  
72 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01 25.25  
73 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C15 25.25  
74 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A01 25.25  
75 7229010 Lịch sử D14 36.12  
76 7229010 Lịch sử C03 36.12  
77 7229010 Lịch sử C19 38.12  
78 7229010 Lịch sử C00 38.12  
79 7310102 Kinh tế chính trị A16 25.39  
80 7310102 Kinh tế chính trị D01 25.89  
81 7310102 Kinh tế chính trị C15 26.39  
82 7310102 Kinh tế chính trị A01 25.89  
83 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01 25.18  
84 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C15 25.43  
85 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 24.68  
86 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 25.18  
87 7310301 Xã hội học A16 25.3  
88 7310301 Xã hội học D01 25.8  
89 7310301 Xã hội học C15 26.3  
90 7310301 Xã hội học A01 25.8  
91 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01 27  
92 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.5  
93 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27  
94 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.25  
95 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.3  
96 7320105 Truyền thông đại chúng D01 26.8  
97 7320105 Truyền thông đại chúng C15 28.05  
98 7320105 Truyền thông đại chúng A01 26.8  
99 7320107 Truyền thông quốc tế D78 37.15  
100 7320107 Truyền thông quốc tế A01 35.9  
101 7320107 Truyền thông quốc tế D72 35.4  
102 7320107 Truyền thông quốc tế D01 35.9  
103 7320110 Quảng cáo D72 35.08  
104 7320110 Quảng cáo D01 35.58  
105 7320110 Quảng cáo D78 36.08  
106 7320110 Quảng cáo A01 35.58  
107 7340403 Quản lý công C15 25.61  
108 7340403 Quản lý công A01 25.61  
109 7340403 Quản lý công A16 25.61  
110 7340403 Quản lý công D01 25.61  
111 7760101 Công tác xã hội A16 25.2  
112 7760101 Công tác xã hội D01 25.7  
113 7760101 Công tác xã hội C15 26.2  
114 7760101 Công tác xã hội A01 25.7  
115 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.7  
116 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A01 26.2  
117 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.7  
118 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01 26.2  
119 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A01 26.27  
120 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.77  
121 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01 26.27  
122 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.77  

2. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; A01; A16; C15 8.88  
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01; A01; A16; C15 8.26  
3 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; A01; A16; C15 8.59  
4 532 Quản lý nhà nước D01; A01; A16; C15 8.51  
5 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; A01; A16; C15 8.52  
6 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; A01; A16; C15 8.72  
7 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; D72; D78 9.15  
8 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; D72; D78 9.15  
9 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; D72; D78 9.29  
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; D72; D78 9.38  
11 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; D72; D78 9.02  
12 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; D72; D78 9.28  
13 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; A01; D72; D78 9.24  
14 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.37  
15 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01; A01; D72; D78 9.46  
16 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; A01; D72; D78 9.52  
17 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01; A01; D72; D78 9.55  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D72; D78 9.42  
19 7229001 Triết học D01; A01; A16; C15 8.44  
20 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; A01; A16; C15 8.48  
21 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14 9.09  
22 7310102 Kinh tế chính trị D01; A01; A16; C15 8.8  
23 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; A01; A16; C15 8.52  
24 7310301 Xã hội học D01; A01; A16; C15 8.84  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; A01; A16; C15 9.45  
26 7320105 Truyền thông đại chúng D01; A01; A16; C15 9.41  
27 7320107 Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.5  
28 7320110 Quảng cáo D01; A01; D72; D78 9.4  
29 7340403 Quản lý công D01; A01; A16; C15 8.5  
30 7760101 Công tác xã hội D01; A01; A16; C15 8.79  
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; A01; A16; C15 9.04  
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; A01; A16; C15 9.02  

3. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế   1200 SAT
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế   6.5 IELTS
3 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa   6.5 IELTS
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa   1200 SAT
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển   1200 SAT
6 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển   6.5 IELTS
7 532 Quản lý nhà nước   1200 SAT
8 532 Quản lý nhà nước   6.5 IELTS
9 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh   1200 SAT
10 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh   6.5 IELTS
11 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách   1200 SAT
12 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách   6.5 IELTS
13 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in   1200 SAT
14 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in   6.5 IELTS
15 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí   1200 SAT
16 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí   6.5 IELTS
17 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh   1200 SAT
18 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh   6.5 IELTS
19 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình   1200 SAT
20 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình   6.5 IELTS
21 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình   6.5 IELTS
22 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình   1200 SAT
23 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử   1200 SAT
24 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử   6.5 IELTS
25 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại   1200 SAT
26 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại   6.5 IELTS
27 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế   1200 SAT
28 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế   6.5 IELTS
29 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu   1280 SAT
30 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu   7 IELTS
31 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp   1280 SAT
32 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp   7 IELTS
33 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing   1280 SAT
34 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing   7 IELTS
35 7220201 Ngôn ngữ Anh   7 IELTS
36 7220201 Ngôn ngữ Anh   1280 SAT
37 7229001 Triết học   1200 SAT
38 7229001 Triết học   6.5 IELTS
39 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học   1200 SAT
40 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học   6.5 IELTS
41 7229010 Lịch sử   1200 SAT
42 7229010 Lịch sử   6.5 IELTS
43 7310102 Kinh tế chính trị   1200 SAT
44 7310102 Kinh tế chính trị   6.5 IELTS
45 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   1200 SAT
46 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   6.5 IELTS
47 7310301 Xã hội học   1200 SAT
48 7310301 Xã hội học   6.5 IELTS
49 7320104 Truyền thông đa phương tiện   1360 SAT
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện   7.5 IELTS
51 7320105 Truyền thông đại chúng   1200 SAT
52 7320105 Truyền thông đại chúng   6.5 IELTS
53 7320107 Truyền thông quốc tế   1280 SAT
54 7320107 Truyền thông quốc tế   7 IELTS
55 7320110 Quảng cáo   1200 SAT
56 7320110 Quảng cáo   6.5 IELTS
57 7340403 Quản lý công   1200 SAT
58 7340403 Quản lý công   6.5 IELTS
59 7760101 Công tác xã hội   1200 SAT
60 7760101 Công tác xã hội   6.5 IELTS
61 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản   1200 SAT
62 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản   6.5 IELTS
63 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử   1200 SAT
64 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử   6.5 IELTS

4. Học viện Báo chí và tuyên truyền công bố điểm sàn 2024

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2024 đã được công bố ngày 18/7 được quy định cụ thể như sau:

Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 như sau:

1. Yêu cầu chung đối với thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển

- Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên;

2. Theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông

- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3 và nhóm 4 (có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2): Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số: 25,0 điểm.

- Các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số: 18,0 điểm.

Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

3. Theo phương thức xét tuyển kết hợp

Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 mới nhất

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 25.8  
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24.55  
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.3  
4 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25.3  
5 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24.05  
6 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.55  
7 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.73  
8 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.48  
9 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26.23  
10 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 24.48  
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 24.45  
12 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24.92  
13 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 24.17  
14 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 24.5  
15 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 23.72  
16 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24.7  
17 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22 25.07  
18 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.07  
19 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 25.32  
20 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22 34.97  
21 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D72; R25 34.47  
22 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D78; R26 35.97  
23 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 35  
24 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 34.5  
25 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 35.5  
26 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 35.22  
27 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34.72  
28 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 36.22  
29 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35.73  
30 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 35.23  
31 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37.23  
32 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 34.49  
33 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35.48  
34 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34.98  
35 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36.98  
36 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34.8  
37 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 34.3  
38 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35.8  
39 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 34.42  
40 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33.92  
41 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 35.42  
42 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22 35.6  
43 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D72; R25 35.1  
44 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D78; R26 36.6  
45 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại A01; R27 35.6  
46 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 35.52  
47 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 35.02  
48 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 36.52  
49 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01; R27 35.52  
50 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 35.17  
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34.67  
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 36.17  
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) A01; R27 35.17  
54 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36.52  
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 36.02  
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 38.02  
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01; R27 36.52  
58 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35.47  
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34.97  
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36.97  
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) A01; R27 35.47  
62 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22 35  
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D72; R25 34.5  
64 7220201 Ngôn ngữ Anh D78; R26 35.75  
65 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; R27 35  
66 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 24.22  
67 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 23.94  
68 7229010 Lịch sử C00 28.56  
69 7229010 Lịch sử C03 26.56  
70 7229010 Lịch sử C19 28.56  
71 7229010 Lịch sử D14; R23 26.56  
72 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22 25.1  
73 7310102 Kinh tế chính trị A16 24.6  
74 7310102 Kinh tế chính trị C15 25.6  
75 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23.81  
76 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 23.31  
77 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 24.31  
78 7310301 Xã hội học D01; R22 25.35  
79 7310301 Xã hội học A16 24.85  
80 7310301 Xã hội học C15 25.85  
81 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.18  
82 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.68  
83 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.68  
84 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22 26.65  
85 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.15  
86 7320105 Truyền thông đại chúng C15 27.9  
87 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22 36.06  
88 7320107 Truyền thông quốc tế D72; R25 35.56  
89 7320107 Truyền thông quốc tế D78; R26 37.31  
90 7320107 Truyền thông quốc tế A01; R27 36.06  
91 7320110 Quảng cáo D01; R22 36.02  
92 7320110 Quảng cáo D72; R25 35.52  
93 7320110 Quảng cáo D78; R26 36.52  
94 7320110 Quảng cáo A01; R27 36.02  
95 7340403 Quản lý công D01; R22 24.25  
96 7340403 Quản lý công A16 24.25  
97 7340403 Quản lý công C15 24.25  
98 7760101 Công tác xã hội D01; R22 25  
99 7760101 Công tác xã hội A16 24.5  
100 7760101 Công tác xã hội C15 25.5  
101 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.53  
102 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.03  
103 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.03  
104 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.5  
105 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25  
106 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22; A16; C15 9  
2 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lưọng cao) D01; R22; A16; C15 8.9  
3 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22; A16; C15 8.93  
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 8.5  
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 8.41  
6 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 8.6  
7 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 8.41  
8 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 8.66  
9 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 8.38  
10 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 8.7  
11 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 8.75  
12 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.05  
13 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.93  
14 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.1  
15 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.32  
16 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.8  
17 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.18  
18 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 9.15  
19 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 8.94  
20 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.33  
21 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.3  
22 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.26  
23 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.5  
24 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.36  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.19  
26 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 8.5  
27 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 8.44  
28 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14; R23 9.1  
29 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22; A16; C15 8.94  
30 7310202 Xảy dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22; A16; C15 8.5  
31 7310301 Xã hội học D01; R22; A16; C15 8.8  
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22; A16; C15 9.45  
33 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22; A16; C15 9.34  
34 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.36  
35 7320110 Quảng cáo D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9.45  
36 7340403 Quản lý công D01; R22; A16; C15 8.6  
37 7760101 Công tác xã hội D01; R22; A16; C15 8.65  
38 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22; A16; C15 9.08  
39 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22; A16; C15 9

Học phí

A. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 - 2026

Căn cứ theo Quyết định số 3341-QĐ/HVBCTT ngày 06/06/2025 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền, học phí năm học 2025–2026 của các hệ đào tạo tại trường được công bố chi tiết như sau:

Học phí hệ Đại học chính quy: 

Khóa học Mức thu học phí
Khóa 42 (2022–2026) 375.500 đồng/tín chỉ
Khóa 43 (2023–2027) 440.500 đồng/tín chỉ
Khóa 44 (2024–2028) 506.900 – 923.000 đồng/tín chỉ (tạm tính)
Khóa 45 (2025–2029) 571.000 – 1.040.000 đồng/tín chỉ (tạm tính)

Các chương trình kiểm định chất lượng cao (Như Ngôn ngữ Anh, Truyền thông quốc tế...) có mức học phí cao hơn, lên đến 1.040.000đ/tín chỉ.

Lưu ý:

+ Các lớp học cải thiện điểm, học ghép, học lại tính theo mức tín chỉ tương ứng từng khóa.

+ Mức học phí chưa bao gồm các học phần tự chọn, giáo dục quốc phòng và thể chất nếu sinh viên đăng ký học thêm.

Học phí hệ Đại học chính quy Văn bằng 2: 

Khóa học Mức học phí/tín chỉ
Khóa 44B (2024–2026) 455.700 – 490.700 đồng/tín chỉ
Khóa 45B (2025–2027) 514.200 – 553.800 đồng/tín chỉ

Lưu ý:

+ Mức học phí áp dụng cho cả lý thuyết & thực hành.

+ Các lớp học cải thiện, học ghép được thu theo mức tín chỉ tương ứng từng chương trình.

Học phí hệ Các hệ đào tạo khác: 

Hệ Vừa làm vừa học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền có mức học phí dao động từ 441.000 đồng đến 1.099.000 đồng/tín chỉ, tùy theo khóa học và thời điểm tuyển sinh. Cụ thể, các khóa học dài hạn (130 tín chỉ) như khóa 41 đến 45 có mức học phí tăng dần theo từng năm, trong đó khóa 45 (2025–2030) có mức cao nhất là 1.099.000 đồng/tín chỉ. Với các khóa Văn bằng 2 (65–70 tín chỉ), học phí cũng tăng dần từ 627.800 đồng đến hơn 1 triệu đồng/tín chỉ. Ngoài ra, sinh viên học tại các địa phương phía Nam được hỗ trợ tiền đi lại và ăn ở với mức 130.000 đồng/tháng, trong khi sinh viên học tại phía Bắc sẽ thỏa thuận theo điều kiện thực tế.

Đối với bậc Cao học, học phí được thu theo tín chỉ với tổng số 60 tín chỉ/khóa học. Mức thu học phí của khóa 30 (2024–2026) là 797.500 đồng/tín chỉ, và tăng lên 900.000 đồng/tín chỉ cho khóa 31 (2025–2027). Bên cạnh học phí, học viên Cao học tại các khu vực phía Nam sẽ được hỗ trợ chi phí đi lại là 800.000 đồng/tháng, còn với các tỉnh miền Bắc như Phú Thọ, Yên Bái, Quảng Ninh... là 400.000 đồng/tháng.

Đối với hệ đào tạo Nghiên cứu sinh, học phí được tính theo tháng, dao động từ 3.000.000 đồng đến 3.750.000 đồng/tháng, tương ứng với tổng học phí từ 30 đến 37,5 triệu đồng/năm học, tùy theo khóa. Cụ thể, khóa K29 (2023–2026) có mức học phí cao nhất là 3.750.000 đồng/tháng, trong khi hai khóa K30 và K31 có cùng mức là 3.000.000 đồng/tháng. Tổng học phí toàn khóa có thể lên đến hơn 100 triệu đồng, phụ thuộc vào thời gian đào tạo và tiến độ thực hiện đề tài nghiên cứu.

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Học viện Báo chí và Tuyên truyền vẫn giữ mức học phí hợp lý so với mặt bằng chung, đồng thời có phân tầng rõ rệt giữa chương trình đại trà và chương trình kiểm định chất lượng cao. Điều này giúp sinh viên dễ dàng lựa chọn lộ trình học tập phù hợp với năng lực tài chính và định hướng cá nhân. Bên cạnh đó, học viện cũng duy trì chính sách hỗ trợ cho sinh viên ở xa và các chương trình đào tạo linh hoạt như vừa làm vừa học, học văn bằng hai, cao học và nghiên cứu sinh nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập.

B. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 - 2025

Mức học phí dự kiến là 506.900 đồng/tín chỉ với các chương trình đại trà.

Các ngành Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản có mức học phí cao hơn, dự kiến 1,058 triệu triệu đồng/tín chỉ.

Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.

C. Học phí các trường cùng lĩnh vực

Trường/Chương trình Học phí (năm học)

Đại học KHXH&NV (ĐHQGHN)

Xem chi tiết

16,9-33 triệu VND/năm

Đại học KHXN&NV (ĐHQGHCM)

Xem chi tiết

16,65-60 triệu VND/năm

Đại học Văn hóa Hà Nội

Xem chi tiết

~14-15 triệu VND/năm

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Xem chi tiết

29,6-37,6 triệu VND/năm

Đại học FPT - Các ngành truyền thông

Xem chi tiết

~32 triệu VND/năm

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 527 Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 150 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
2 527_100 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
3 527_410 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
4 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng 100 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
5 530_100 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
6 530_410 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
7 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
8 531_100 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
9 531_410 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
10 532 Quản lý nhà nước 100 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
11 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 40 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
12 533_100 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
13 533_410 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
14 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
15 538_100 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
16 538_410 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
17 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
18 602_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
19 602_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
20 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 40 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
21 603_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
22 603_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
23 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
24 604_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
25 604_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
26 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 90 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
27 605_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
28 605_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
29 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
30 606_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
31 606_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
32 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 90 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
33 607_100 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
34 607_410 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
35 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
36 610_100 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
37 610_410 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
38 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
39 611_100 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
40 611_410 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
41 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
42 614_100 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
43 614_410 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
44 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
45 615_100 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
46 615_410 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
47 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 80 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
48 616_100 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
49 616_410 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
50 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
51 7220201_100 Ngành Ngôn ngữ Anh_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
52 7220201_410 Ngành Ngôn ngữ Anh_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
53 7229001 Ngành Triết học 40 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
54 7229001_100 Ngành Triết học_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
55 7229001_410 Ngành Triết học_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
56 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
57 7229008_100 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
58 7229008_410 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
59 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D14; X70; X71
Học Bạ D14; C03; X71; C19
60 7229010_100 Ngành Lịch sử_100 0 ĐT THPT C03; D14; X70; X71
61 7229010_410 Ngành Lịch sử_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
62 7310102 Ngành Kinh tế chính trị 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
63 7310102_100 Ngành Kinh tế chính trị_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
64 7310102_410 Ngành Kinh tế chính trị_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
65 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 90 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
66 7310202_100 Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
67 7310202_410 Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
68 7310205_100 Ngành Quản lý nhà nước_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
69 7310205_410 Ngành Quản lý nhà nước_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
70 7310301 Ngành Xã hội học 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
71 7310301_100 Ngành Xã hội học_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
72 7310301_410 Ngành Xã hội học_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
73 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện 150 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
74 7320104_100 Ngành Truyền thông đa phương tiện_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
75 7320104_410 Ngành Truyền thông đa phương tiện_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
76 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng 100 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
77 7320105_100 Ngành Truyền thông đại chúng_100 0 ĐT THPT D01; D14 ; X78 ; X79
78 7320105_410 Ngành Truyền thông đại chúng_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
79 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
80 7320107_100 Ngành Truyền thông quốc tế_100 0 ĐT THPT D01; D14 ; X78 ; X79
81 7320107_410 Ngành Truyền thông quốc tế_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
82 7320110 Ngành Quảng cáo 40 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; X79; D66; D14
83 7320110_100 Ngành Quảng cáo_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
84 7320110_410 Ngành Quảng cáo_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
85 7340403 Ngành Quản lý công 90 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
86 7340403_100 Ngành Quản lý công_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
87 7340403_410 Ngành Quản lý công_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
88 7760101 Ngành Công tác xã hội 0 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D01; X01; X02
Học Bạ D01; X02; C03; C14
89 7760101_100 Ngành Công tác xã hội_100 0 ĐT THPT C03; D01; X01; X02
90 7760101_410 Ngành Công tác xã hội_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
91 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
92 801_100 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_100 0 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
93 801_410 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_410 0 Kết HợpƯu Tiên  
94 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 50 Kết HợpƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D14; X78; X79
Học Bạ D01; D66; X79; D14
95 802_100 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_100 50 ĐT THPT D01; D14; X78; X79
96 802_410 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_410 0 Kết HợpƯu Tiên  

Một số hình ảnh

Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo lịch thi các môn năng khiếu

Tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ