Đề án tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp

Video giới thiệu trường Đại học Lâm nghiệp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Dự bị đại học
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
  • SĐT: 024 33840233
  • Email: vfu@vfu.edu.vn
  • Website: https://vnuf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2025 đã được nhà trường công bố. Trường ĐH Lâm nghiệp (VNUF) tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển được liệt kê chi tiết dưới đây

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng dự tuyển

a) Đối với hệ đại học chính quy

– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Đối với hệ đại học liên thông chính quy

Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học

c) Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa

– Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

– Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học.

1.2. Điều kiện dự tuyển

– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phương thức tuyển sinh

2.1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

2.2. Các phương thức xét tuyển

– Phương thức 1 (mã 100):Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

– Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12

– Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng (thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non).

– Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

– Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác (như xét điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đối với hình thức đào tạo liên thông, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa).

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.1. Quy tắc quy đổi tương đương

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển bảo đảm tuyển chọn được các thí sinh đáp ứng tốt nhất yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo. Có dựa trên số liệu phân tích, đánh giá và đối sánh kết quả học tập của sinh viên trúng tuyển các năm trước.

3.2. Ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển như sau:

a) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

b) Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (mã 200)

– Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

– Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

c) Xét tuyển thẳng (mã 301)

Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

d) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy (mã 402)

– Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;

– Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm;

– Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sự phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;

– Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.

3.3. Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển theo từng phương thức xét tuyển ≥ điểm ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại Mục 3.2. Điểm trúng tuyển lấy từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Cách xác định điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

a) Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

– ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12

– ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12

– ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)

b) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

– ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;

– ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;

– ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

c) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

– ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).

d) Đối với xét tuyển liên thông, hệ vừa làm vừa học, từ xa

Xét theo kết quả học tập trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học:

ĐTT = Đtbc + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Điểm trúng tuyển;

– Đtbc: Điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học;

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

3.4.Công thức xác định điểm ưu tiên

Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).

3.5. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10

STT

Chứng chỉ Tiếng Anh/Quy đổi

Điểm/Cấp độ

1

Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS)

5.0

5.5

≥ 6.0

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL iBT)

41 – 52

53 – 69

≥ 70

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL PBT)

437 – 473

477 – 519

≥ 520

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

3.6. Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy được linh hoạt điều chuyển với chỉ tiêu liên thông chính quy, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa và ngược lại, đảm bảo không vượt tổng chỉ tiên đã đăng ký, công bố và năng lực đào tạo của Nhà trường.

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a) Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không;

b) Điểm cộng: Không;

c) Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo: Xét theo từng ngành;

d) Danh mục ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

Chương trình tiếng Anh

30

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Vật lí 7. Toán, Ngữ văn, Địa lí 8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10. Toán, Địa lí, Lịch sử

2

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

7620211

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

80

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

3

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

30

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

4

Du lịch sinh thái

7850104

 

20

5

Lâm sinh

7620205

 

45

100200301402

1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hoá học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Tin, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9. Toán, Ngữ văn, Địa lí 10. Toán, Hoá học, Công nghệ

 

Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS

     
 

Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon

     
 

Chuyên ngành Lâm sinh

     

6

Lâm nghiệp

7620210

 

30

 

1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Hoá học 3. Toán, Ngữ văn, Tin học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Văn, Lịch sử, Địa lí 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tin học 9. Toán, Hoá học, Công nghệ 10. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

7

Công nghệ sinh học

7420201

 

30

100200301402

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí

8

Thú y

7640101

 

80

9

Chăn nuôi

7620105

 

30

10

Kế toán

7340301

 

150

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Tin học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6. Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Kế toán

     
 

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

     
 

Chuyên ngành Kế toán công

     

11

Quản trị kinh doanh

7340101

 

100

 

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

     
 

Chuyên ngành Quản trị Logistics

     
 

Chuyên ngành Marketing số

     

12

Kinh tế

7310101

 

45

 

Chuyên ngành Kinh tế

     
 

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

     
 

Chuyên ngành Kinh tế số

     
 

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

     

13

Tài chính – Ngân hàng

7340201

 

50

 

Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính

     
 

Chuyên ngành Ngân hàng

     
 

Chuyên ngành Tài chính

     
 

Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng

     

14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

80

15

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

 

120

 

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

     
 

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

     

16

Công tác xã hội

7760101

 

30

17

Marketing (dự kiến)

7340115

 

30

18

Quản lý đất đai

7850103

 

40

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Địa tin học

     
 

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

     
 

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

     

19

Bất động sản

7340116

 

20

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học

20

Khoa học cây trồng

7620110

 

30

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

 

Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

     
 

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

     

21

Kiến trúc cảnh quan

7580102

 

30

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Vật lí, Công nghệ 5. Toán, Tin học, Công nghệ 6. Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7. Toán, Ngữ văn, Tin học 8. Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9. Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10. Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL

 

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

     
 

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

     
 

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

     

22

Thiết kế nội thất

7580108

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

70

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Công nghệ 8. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9. Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung

23

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

 

30

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7. Toán, Vật lí, Hóa học 8. Toán, Vật lí, Công nghệ 9. Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh

 

Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất

     
 

Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất

     
 

Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất

     

24

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

30

100200301402

1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

80

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

 

50

27

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

 

30

28

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

7520103

 

30

29

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

7480104

 

70

30

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

7580302

 

30

6. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian các đợt tuyển sinh trong năm:

a) Đối với hệ chính quy: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

b) Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa

– Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2025;

– Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển và công bố 2 tháng/lần.

7. Chính sách ưu tiên

7.1. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

7.2. Chính sách xét tuyển thẳng

Chính sách xét tuyển thẳng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

8. Lệ phí xét tuyển:

20.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 16.2  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 15.2  
3 7340116 Bất động sản C00; C03; C04; D01; X01; X02 15.5  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 17  
5 7340301 Kế toán A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 16  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 15.2  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 15.3  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X57 15.2  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 16.5  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 15.2  
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 20.1  
13 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27 15  
14 7580102 Kiến trúc cảnh quan C04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09 16  
15 7580108 Thiết kế nội thất A01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07 16.5  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 15.8  
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04 16.5  
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16 19  
19 7620205 Lâm sinh A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26 15  
20 7620210 Lâm nghiệp A01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74 15  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 15.1  
22 7640101 Thú y A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04 15.3  
23 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 16  
24 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 16.7  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 16  
26 7850103 Quản lý đất đai C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78 16.6  
27 7850104 Du lịch sinh thái A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 16  
28 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 16.1  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 19.44  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 18.24  
3 7340116 Bất động sản C00; C03; C04; D01; X01; X02 18.6  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 20.4  
5 7340301 Kế toán A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 19.2  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04 18  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 18.24  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 18.36  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 18.24  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 19.8  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 18.24  
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 24.12  
13 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27 18  
14 7580102 Kiến trúc cảnh quan C04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09 19.2  
15 7580108 Thiết kế nội thất A01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07 19.8  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 18.96  
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04 19.8  
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16 22.8  
19 7620205 Lâm sinh A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26 18  
20 7620210 Lâm nghiệp A01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74 18  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 18.12  
22 7640101 Thú y A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04 18.36  
23 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 19.2  
24 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 20.04  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 19.2  
26 7850103 Quản lý đất đai C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78 19.92  
27 7850104 Du lịch sinh thái A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 19.2  
28 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04 19.32  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế Q00 55  
2 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 51  
3 7340116 Bất động sản Q00 52  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng Q00 58  
5 7340301 Kế toán Q00 54  
6 7420201 Công nghệ sinh học Q00 50  
7 7480104 Hệ thống thông tin Q00 51  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Q00 51  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Q00 51  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Q00 56  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí Q00 51  
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Q00 74  
13 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản Q00 50  
14 7580102 Kiến trúc cảnh quan Q00 54  
15 7580108 Thiết kế nội thất Q00 56  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng Q00 53  
17 7620105 Chăn nuôi Q00 56  
18 7620110 Khoa học cây trồng Q00 68  
19 7620205 Lâm sinh Q00 50  
20 7620210 Lâm nghiệp Q00 50  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng Q00 50  
22 7640101 Thú y Q00 51  
23 7760101 Công tác xã hội Q00 54  
24 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành Q00 57  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường Q00 54  
26 7850103 Quản lý đất đai Q00 56  
27 7850104 Du lịch sinh thái Q00 54  
28 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên Q00 54  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế K00 38  
2 7340101 Quản trị kinh doanh K00 35.5  
3 7340116 Bất động sản K00 36.25  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng K00 40  
5 7340301 Kế toán K00 37.5  
6 7420201 Công nghệ sinh học K00 35  
7 7480104 Hệ thống thông tin K00 35.5  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00 35.5  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô K00 35.5  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00 38.75  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí K00 35.5  
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp K00 47.75  
13 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản K00 35  
14 7580102 Kiến trúc cảnh quan K00 37.5  
15 7580108 Thiết kế nội thất K00 38.75  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng K00 37  
17 7620105 Chăn nuôi K00 38.75  
18 7620110 Khoa học cây trồng K00 45  
19 7620205 Lâm sinh K00 35  
20 7620210 Lâm nghiệp K00 35  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng K00 35.25  
22 7640101 Thú y K00 35.75  
23 7760101 Công tác xã hội K00 37.5  
24 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành K00 39.25  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường K00 37.5  
26 7850103 Quản lý đất đai K00 39  
27 7850104 Du lịch sinh thái K00 37.5  
28 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên K00 37.75

B. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 16.4  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 16.6  
3 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 19.6  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C15; D01 17.1  
5 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 16.1  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15.8  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 15.3  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15.4  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15.2  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 15.9  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 16.8  
12 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 17.3  
13 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18.5  
14 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 16.1  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 17  
16 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 15  
17 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 15.4  
18 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 16.9  
19 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15.3  
20 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15.8  
21 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15.7  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15.7  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 16.3  
24 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15.7  
25 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 19.5  
26 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 16.4 Chương trình ĐT bằng Tiếng Anh

2. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18  
3 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C15; D01 18  
5 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 18  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 18  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 18  
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; A16; D01 18  
13 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 18  
14 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18  
15 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 18  
17 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A16; D01 18  
18 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 18  
19 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 18  
20 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18  
22 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18  
23 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18  
26 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18  
27 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 18  
28 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 18 CCĐT bằng Tiếng Anh

C. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Lâm nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18 điểm và điểm trúng tuyển xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.

Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.

Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm và điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.

Trường ĐH Lâm nghiệp thống nhất xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với các ngành đào tạo ở cả cơ sở chính và 2 phân hiệu theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.

Thời gian nhập học tại cơ sở chính (Hà Nội): ngày 06/9/2023.

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội (mã trường LNH)

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kết quả học tập THPT (học bạ)

Điểm thi tốt nghiệp THPT

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

15,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

3

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

15,0

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

15,0

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

15,0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

15,0

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

12

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

15,0

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

20

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

15,0

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

24

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

25

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

Học phí

 Dự kiến học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2025

Dự kiến học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2025 dao động từ 7,5 đến 9,5 triệu đồng/học kỳ đối với hệ đại học chính quy và đào tạo từ xa, tùy theo từng khối ngành. Đối với hệ vừa làm vừa học, học phí có thể tối đa không quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng. 
 
Cụ thể: 

- Hệ đại học chính quy và đào tạo từ xa: 7,5 - 9,5 triệu đồng/học kỳ, tùy theo từng khối ngành.

- Hệ vừa làm vừa học: Tối đa không quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7340116 Bất động sản 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT C00; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7340301 Kế toán 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7420201 Công nghệ sinh học 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7480104 Hệ thống thông tin 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 Ưu Tiên  
Học Bạ A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X57
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7580102 Kiến trúc cảnh quan 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT C04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7580108 Thiết kế nội thất 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7620105 Chăn nuôi 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7620110 Khoa học cây trồng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7620205 Lâm sinh 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7620210 Lâm nghiệp 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7640101 Thú y 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7760101 Công tác xã hội 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 7850103 Quản lý đất đai 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 7850104 Du lịch sinh thái 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 0 Ưu Tiên  
Học BạĐT THPT A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Một số hình ảnh

Đây là Đại học duy nhất ở Việt Nam có 1 khu rừng tuyệt đẹp ngay trong khuôn  viên trường, tha hồ sống ảo - Trường Đại học Lâm nghiệp

Thành lập trường THPT trong trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam - Trường Đại học  Lâm nghiệp

Tuyển sinh Hot - Tuyển sinh hot

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ