70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality

68 người thi tuần này 4.6 2.1 K lượt thi 70 câu hỏi 40 phút

🔥 Đề thi HOT:

639 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

24.9 K lượt thi 35 câu hỏi
223 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

24.5 K lượt thi 35 câu hỏi
176 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

24.5 K lượt thi 34 câu hỏi
174 người thi tuần này

80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn

2.6 K lượt thi 80 câu hỏi
173 người thi tuần này

69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment

2 K lượt thi 69 câu hỏi
136 người thi tuần này

Kiểm tra - Unit 9

11.1 K lượt thi 45 câu hỏi
136 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)

24.4 K lượt thi 30 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

24.4 K lượt thi 35 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

1.  Đáp án: limitation

Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ “own” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “limitation” (hạn chế) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Though all measures have their own limitation, we will try our best to get gender equality. (Mặc dù tất cả các biện pháp đều có giới hạn riêng nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để có sự bình đẳng giới.)

2.  Đáp án: pursuing

Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “in” nên ta cần một danh từ hoặc V-ing. Dựa vào nghĩa của câu, V-ing “pursuing” (theo đuổi) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Law, knowledge and education take important roles in pursuing gender equality. (Luật pháp, kiến thức và giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc theo đuổi bình đẳng giới.)

3.  Đáp án: workforce

Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ “main” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “workforce” (lực lượng lao động) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Women are the main workforce in some industries like garment or electronic assembly. (Phụ nữ là lực lượng lao động chính trong một số ngành như may mặc hoặc lắp ráp điện tử.)

4.  Đáp án: inequalities

Giải thích: Ta có danh từ ghép: “gender inequalities”: sự bất bình đẳng giới

Dịch nghĩa: The government is working on tackling gender inequalities in employment. (Chính phủ đang nỗ lực giải quyết bất bình đẳng giới trong việc làm.)

5.  Đáp án: equal

Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “proportions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “equal” (cân bằng) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: The company employs men and women in roughly equal proportions. (Công ty sử dụng lao động nam và nữ có tỷ lệ gần bằng nhau.)

Lời giải

1.  Đáp án: challenge

Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “a” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “challenge” (thách thức) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Gender equality is a challenge for any country in the world. (Bình đẳng giới là một thách thức đối với bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.)

2.  Đáp án: effective

Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “solutions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “effective” (hiệu quả) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Finding effective solutions to problems of gender equality is a crucial task. (Tìm ra giải pháp hiệu quả cho các vấn đề về bình đẳng giới là một nhiệm vụ quan trọng.)

3.  Đáp án: wage

Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ ở dạng so sánh hơn “lower” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “wage” (lương, tiền công) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: In some parts of the world, women often work with a lower wage to men. (ở một số nơi trên thế giới, phụ nữ thường làm việc với mức lương thấp hơn nam giới.)

4.  Đáp án: forces

Giải thích: Trước vị trí cần điền là cụm danh từ “Poor financial condition” giữ vai trò chủ ngữ, hơn nữa câu đang thiếu động từ chính nên ta cần một động từ. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “forces” (bắt buộc) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Poor financial condition sometimes forces women to work hard. (Điều kiện tài chính kém đôi khi buộc phụ nữ phải làm việc vất vả.)

5.  Đáp án: remarkable

Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “achievements” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “remarkable” (đáng chú ý) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Viet Nam has recently achieved some remarkable achievements in gender equality. (Việt Nam gần đây đã đạt được một số thành tựu đáng chú ý về bình đẳng giới.)

Lời giải

1.  Đáp án: encouraged

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (should be), chủ ngữ của câu là sự vật “Gender equality” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có câu bị động. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “encouraged” (khuyến khích) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Gender equality should be encouraged in every aspects of life even in doing the housework. (Bình đẳng giới nên được khuyến khích trong mọi khía cạnh của cuộc sống ngay cả khi làm việc nhà.)

2.  Đáp án: income

Giải thích: Trước vị trí cần điền là danh từ ở dạng sở hữu cách “Women’s” nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “income” (thu nhập) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Women’s income is one of the most important criteria to judge their success. (Thu nhập của phụ nữ là một trong những tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá thành công của họ.)

3.  Đáp án: addressed

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (will be), chủ ngữ của câu là sự vật “Many things” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có câu bị động. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “addressed” (giải quyết) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Many things will be addressed to have gender equality in this country. (Nhiều điều sẽ được giải quyết để có bình đẳng giới ở đất nước này.)

4.  Đáp án: qualified

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “to be” (are) nên ta cần một tính từ để miêu tả chủ ngữ “they”. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “qualified” (đủ năng lực) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Women should be given chances to do what they are well-qualified for. (Phụ nữ nên có cơ hội làm những gì họ có đủ năng lực.)

5.  Đáp án: violent

Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “actions” nên ta cần một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, tính từ “violent” (bạo lực) là phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: All violent actions related to the gender must be eliminated thoroughly. (Tất cả các hành động bạo lực liên quan đến giới tính phải được loại bỏ triệt để.)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 21

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 22

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 24

Choose the word with a different stress pattern.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 38

Tick (P) the correct sentence and underline the wrong word in the incorrect sentence and correct it.

Sentences

Correction

E.g: The bathroom will be clean by my wife this Sunday.

1. Water will be used until the tank is empty.                                                                           

2. Linda won’t be inviting to the event next month.    

3. Many classic songs could enjoyed in this café.        

4. Coffee should be drunk in the early morning.

5. Money can be withdraw at ATMs conveniently.     

6. Instructions must followed strictly to be safe.                                    

7. Many new students will be enrol to the school this year.   

8. Doctors’ advice should followed to have a good health.     

9. Grass in the park mustn’t be stepped on.

10. Students must provide good conditon to study.

11. The music sound could be heard clearly here.

12. My son will told an interesting story before sleeping tonight.    

13. Customers in this restaurant can be serve very quickly.   

14. The electricity bill will be paid this weekend.

15. A meeting must held to discuss these urgent matters.   

16. Employees should be fully acquaint with emergency procedures.

clean → cleaned

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

______________

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 54

Read the following passage and do the tasks below.

From the middle of the nineteenth century many women campaigned peacefully to obtain the right to vote In British elections. They organised themselves into groups, held meetings, sent petitions to Parliament and tried to persuade MPs to change the law to enable them to vote. However, the government ignored their idea.

In 1903, the campaign for the right of women to vote took an important new turn. That year Emmeline Pankhurst (1858-1928) and her daughters, Christabel and Sylvia, started the Women’s Social and Political Union in Manchester with the motto ‘Deeds not words’. They were referred to as the “Suffragettes”. The Pankhursts and their supporters declared that the situation was so serious that they would have to pursue extreme measures of civil disobedience. They campaigned tirelessly and sometimes violently to achieve their aim: chaining themselves to the railings outside Parliament, disrupting political meetings and even committing acts of arson. Many women were imprisoned and, when they went on hunger strike, were force-fed. In 1913 Emily Davison died for the cause, when, at a horse race, she rushed out on to the course and stepped in front of the King’s horse.

In 1914 the First World War broke out. In the interests of national unity the Suffragettes suspended their campaign of direct civil action. Instead, they urged women to take over men’s jobs, so that the men could go and fight in the war. Women were able to prove how indispensable they were in the fields and armaments factories.

In March 1918 the government gave in to the pressure, and passed a law giving women over 30 the right to vote. Later that year it allowed women over 21 to become Members of Parliament, but they still couldn’t vote in elections if they were under 30! It would take a further ten years to amend the age qualification and put men and women on an equal footing.

(Solutions Advanced - Student’s Book)

Read the passage and answer the questions.

1. What was the result of the nineteenth-century campaign to gain the vote for women?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 59

Read the passage and choose the best option to answer each of the following questions.

An inequality issue within the British education system is the difference in levels of men and women who are employed as teaching and support staff. Just 15% of primary school teachers are male, meaning that many children are lacking a positive male role model within their educational framework. Some schools do not have any male staff members at all. This can be problematic for children with learning difficulties that mean that they respond better with men.

Around 38% of teachers in state secondary school are male, but there is still a gender divide based on the subjects taught by men. Male teachers are more likely to specialize in STEM and PE, whereas women are more likely to teach humanities and languages. A lack of educational role models in STEM and PE can put some girls off taking these subjects. The effect is particularly visible amongst teenage girls who feel that male PE teachers cannot understand their needs properly.

Research also suggests that male teachers are more likely to be employed in high ranking roles within a school, such as Head of Department or Head Teacher. Studies have shown that many women in education see their role as vocational and prefer teaching to administrative or managerial roles, even though the pay grade is lower. One of the major challenges for the education system is making Head Teacher roles more appealing to female applicants. Many schools say that they would like to hire more male teachers; however, fewer men apply for each advertised role in teaching.

1. Why are many children lacking a positive male role model within their educational framework?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 60

What are female teachers keen on teaching in state secondary school?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 61

Many women think their role in education is vocational and prefer________         .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 62

What does education system do to have female head teachers?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 64

Talk about the eamses and effects of gender inequality.

You can use the following questions as cues:

* What are the causes of gender inequality?

* What are the effects of gender inequality?

* What are the solutions to that?

Useful languages:

Useful vocabulary

Useful structures

  prejudice, lack of information, poor condition, poverty

  violence, lack of understanding, women’s roles, devaluation

  propagating, educating, policies, economy

• The key reason for it is...

• The reason why... is...

• Another reason is...

• Because of/ Due to...

• As a result, ...

• ...is a consequence of...

• The government should...

• To improve the situation,...

• Another solution would be ...

Complete the notes:

Structures of the talk

Your notes

What are the causes of gender inequality?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What are the effects of gender inequality?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What are the solutions to that?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Now you try!

Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.

1. The key reason for gender inequality is...

2. Another reason is...

3. ...is a consequence of gender inequality.

4. As a result, ...

5. The government should...

6. Another solution would be...                                    

Now you tick!

Did you ...

q answer all the questions in the task?

q give some details to each main point?

q speak slowly and fluently with only some hesitation?

q use vocabulary wide enough to talk about the topic?

q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?

q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

425 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%