Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án
48 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Choose the correct answer. A _______ is an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university.
Lời giải
subject (n): môn học
level (n): trình độ
vacancy (n): vị trí còn trống
=>A subjectis an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university.
Tạm dịch:Một môn học là một mảng kiến thức hoặc nghiên cứu, đặc biệt là môn mà bạn học ở trường, cao đẳng, đại học.
Câu 2
Choose the correct answer.
A university is an - institution of higher education and research, which grants_______ degrees at all levels in a variety of subjects.
Lời giải
optional (adj): tùy chọn, tự chọn
academic (adj): mang tính học thuật
vocational (adj): mang tính hướng nghiệp
Cụm từ academic degrees:bằng đại học.
=>A university is an institution of higher education and research, which grants academicdegrees at all levels in a variety of subjects.
Tạm dịch:Trường đại học là một viện nghiên cứu và giáo dục đại học, cung cấp các bằng cấp chính quy ở tất cả các trình độ cho rất nhiều môn học.
Câu 3
Choose the correct answer.
Most _______ are at senior level, requiring appropriate qualifications.
Lời giải
grade (n): lớp
college (n): cao đẳng
vacancy (n): vị trí hay chức vụ còn trống
=>Most vacanciesare at senior level, requiring appropriate qualifications.
Tạm dịch:Hầu hết những vị trí còn trống đều là trình độ cao, đòi hỏi các bằng cấp phù hợp.
Câu 4
Choose the correct answer.
You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job.
Lời giải
=>You are old enough. I think it is high time you applied fora job.
Tạm dịch:Bạn đủ tuổi rồi đấy. Tôi nghĩ đã đến lúc bạn nộp đơn ứng tuyển một công việc.
Câu 5
Choose the correct answer.
He has not been offered the job because he cannot meet the _______ of thecompany.
Lời giải
applicant (n): người nộp đơn
information (n): thông tin
education (n): sự giáo dục, nền giáo dục
Cụm từ "meet the requirements":đáp ứng yêu cầu
=>He has not been offered the job because he cannot meet the requirementsof the company.
Tạm dịch:Anh ấy không được đề nghị nhận việc bởi vì anh ấy không đáp ứng được các yêu cầu của công ty.
Câu 6
Choose the correct answer.
A _______ is an official document that you receive when you have completed acourse of study or training.
Lời giải
subject (n): môn học
certificate (n): chứng chỉ, chứng nhận
grade (n): lớp, cấp
=>A certificateis an official document that you receive when you have completed a course of study or training.
Tạm dịch:Chứng chỉ là giấy tờ tài liệu chính quy bạn nhận được khi bạn hoàn thành xong một khóa học hoặc khóa đào tạo.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
A. do (v): làm, học
B. make (v): làm
C. practice (v): luyện tập
D. demonstrate (v): minh hoa
“do” có rất nhiều nghĩa, “do” trong trường hợp này có nghĩa là học
do something: to learn or study something
E.g.: I'm doing physics, biology and chemistry.
Dịch: Bạn học môn gì ở trường đại học? – Tôi học chuyên ngành Toán.
Câu 8
Choose the correct answer.
She reads newspapers every day to look for the vacant _______ for which she canapply.
Lời giải
indication (n): dấu hiệu, sự biểu lộ
position (n): vị trí, chức vụ
location (n): địa điểm, sự định vị
=>She reads newspapers every day to look for the vacant positionsfor which she can apply.
Tạm dịch:Cô ấy đọc báo hàng ngày để tìm kiếm các vị trí trống mà cô có thể ứng tuyển.
Câu 9
Choose the correct answer.
He had been expected to cope well with examinations and _______ good results.
Lời giải
consider (v): cân nhắc, xem xét
last (v): kéo dài
object (v): phản đối
=>He had been expected to cope well with examinations and achievegood results.
Tạm dịch:Anh ấy đã được mong đợi là vượt qua kỳ thi một cách xuất sắc và đạt được kết quả tốt.
Câu 10
Choose the correct answer.
_______ education is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
A. Primary education (n): giáo dục tiểu học
B. Tertiary education (n): giáo dục đại học
C. Secondary education (n): giáo dục trung học
D. Intermediate education (n): giáo dục trung cấp
→ Tertiary education is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training.
Dịch: Giáo dục đại học thông thường bao gồm giáo dục hệ đại học và sau đại học cũng như hướng nghiệp dạy nghề.
Câu 11
Choose the correct answer.
The University of Cambridge is a prestigious _______ of higher learning in theUK.
Lời giải
hall (n): hội trường
house (n): ngôi nhà
institute (n): học viện, viện, trường
=>The University of Cambridge is a prestigious instituteof higher learning in the UK.
Tạm dịch:Trường Đại học Cambridge là một học viện đào tạo đại học danh giá ở nước Anh.
Câu 12
Choose the correct answer.
In many countries, prospective university students apply for _______ during theirlast year of high school.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. achievement (n): thành tích
B. information (n): thông tin
C. course (n): khóa học
D. admission (n): sự nhập học, trúng tuyển
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch: Ở nhiều quốc gia, các học sinh có ý định vào đại học nộp đơn xin nhập học trong năm cuối cấp ba.
Câu 13
Choose the correct answer.
In all cases, applicants must meet the course requirements _______ by theadmitting institution.
Lời giải
list (v): liệt kê
type (v): đánh máy
value (v): định giá
=>In all cases, applicants must meet the course requirements listedby the admitting institution.
Tạm dịch:Trong tất cả trường hợp, các thí sinh phải đáp ứng các yêu cầu khóa học mà tổ chức công nhận đã liệt kê.
Câu 14
Choose the correct answer. Students also have the opportunity to choose
from a wide range of _______ courses in the university.
Lời giải
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. compulsory (adj): bắt buộc
B. optional (adj): tùy chọn, không bắt buộc
C. required (adj): được yêu cầu
D. limited (adj): hạn chế
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch: Sinh viên cũng có cơ hội lựa chọn từ rất nhiều khóa học tùy chọn tại trường đại học.
Câu 15
Choose the correct answer.
The making of good habits _______ a determination to keep on training your child.
Lời giải
requirement (n): sự yêu cầu
- Trong câu chưa có động từ chính =>vị trí cần điền đứng sau chủ ngữ nên cần 1 động từ, chủ ngữ là “the making of good habits” =>động từ cần điền phải chia ở dạng số ít.
=>The making of good habits requiresa determination to keep on training your child.
Tạm dịch:Việc tạo ra những thói quen tốt đòi hỏi sự quyết tâm để tiếp tục dạy dỗ con cái.
Lời giải
application (n): đơn xin/ ứng dụng
applicant (n): người nộp đơn
Vị trí cần điền sau tính từ “only” (duy nhất) nên cần một danh từ.
Xét về nghĩa thì "application" không phù hợp
=>He was the only applicantthat was offered the job.
Tạm dịch:Anh ấy là người nộp đơn duy nhất được đề nghị nhận việc.
Câu 17
Choose the correct answer.
Mr. Pike provided us with an _______ guide to the full-time and part-timeprograms on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.
Lời giải
informative (adj): cung cấp nhiều tin tức
informed (v): được thông báo
information (n): thông tin
Vị trí cần điền đứng sau mạo từ “an” và trước danh từ “guide” nên cần 1 tính từ.
=>Mr. Pike provided us with an informativeguide to the full-time and part-time programs on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges.
Tạm dịch:Ông Pike đã chỉ định cho chúng tôi 1 người chỉ dẫn biết nhiều thông tin tới các chương trình toàn thời gian và bán thời gian về bán giảm giá cho hàng loạt thí sinh bị lôi cuốn từ các trường học và cao đẳng.
Lời giải
preference (n): sự thích hơn, sự ưu tiên
preferential (adj): ưu đãi, ưu tiên
preferable (adj): thích hợp hơn
=>Parents can express a preferencefor the school their child attends.
Tạm dịch:Bố mẹ có thể bày bỏ sự ưa thích hơn về ngôi trường mà con họ sẽ tham gia học.
Câu 19
Choose the correct answer.
Many people have objected to the use of animals in _____ experiments.
Lời giải
scientist (n): nhà khoa học
scientific (adj): thuộc về khoa học
scientifically (adv): mang tính khoa học
Vị trí cần điền đứng trước danh từ “experiments” nên cần 1 tính từ.
=>Many people have objected to the use of animals in scientificexperiments.
Tạm dịch:Nhiều người phản đối việc sử dụng động vật làm thí nghiệm khoa học.
Câu 20
Choose the correct answer.
I would like to invite you to participate in the _________ceremony.
Lời giải
graduation (n): sự tốt nghiệp
- Cụm từ “graduation ceremony”: lễ tốt nghiệp
=>I would like to invite you to participate in the graduationceremony.
Tạm dịch:Tôi muốn mời bạn tham dự lễ tốt nghiệp của tôi.
GRAMMAR - CÂU ĐIỀU KIỆN
298 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%