Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án
39 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
impression /ɪmˈpreʃn/
company /ˈkʌmpəni/
formally /ˈfɔːməli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
pressure /ˈpreʃə(r)/
prepare /prɪˈpeə(r)/
future /ˈfjuːtʃə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
remember /rɪˈmembə(r)/
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
position /pəˈzɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
effort /ˈefət/
office /ˈɒfɪs/
comment /ˈkɒment/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
relate /rɪˈleɪt/
during /ˈdjʊərɪŋ/
forget /fəˈɡet/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
occasion /əˈkeɪʒn/
pagoda /pəˈɡəʊdə/
deposit /dɪˈpɒzɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
direction /dəˈrekʃn/
pollution /pəˈluːʃn/
condition /kənˈdɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
unpolluted /ˌʌnpəˈluːtɪd/
disappearing /ˌdɪsəˈpɪə(r)/
profitable /ˈprɒfɪtəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
envelope /ˈenvələʊp/
chocolate /ˈtʃɒklət/
location /ləʊˈkeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Lời giải
case /keɪs/
cashier /kæˈʃɪə(r)/
cash /kæʃ/
Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
advance /ədˈvɑːns/
advent /ˈædvent/
admire /ədˈmaɪər/
Câu C âm “a” đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
compose /kəmˈpəʊz/
complain /kəmˈpleɪn/
comment /ˈkɒment/
Câu D âm “o” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ə/
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
honest /ˈɒnɪst/
human /ˈhjuːmən/
horror /ˈhɒrə(r)/
Câu B là âm “h” không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm là /h/
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
reserved /rɪˈzɜːvd/
locked /lɒkt/
forced /fɔːst/
touched /tʌtʃt/
Câu A “ed” đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
talked /tɔːkt/
naked /ˈneɪkɪd/
asked /ɑːskt/
liked /laɪkt/
Câu B “ed” đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
tenth /tenθ/
myth /mɪθ/
with /wɪð/
Câu D “th” đọc là /ð/, còn lại đọc là /θ/
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
tough /tʌf/
rough /rʌf/
enough /ɪˈnʌf/
Câu A âm “ou” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ʌ/
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
devise /dɪˈvaɪz/
surprise /səˈpraɪz/
realise /ˈriːəlaɪz/
Câu A “s” đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
houses /haʊsɪz/
faces /feɪsɪz/
horses /hɔːsɪz/
types /taɪps/
Câu D “es” đọc là /s/, còn lại đọc là /ɪz/
Đáp án cần chọn là: D
233 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%