Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 7 có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 13 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn C.
Lời giải
Chọn D.
Lời giải
Chọn B.
Lời giải
Chọn B.
Lời giải
Chọn C.
Lời giải
Chọn D.
Lời giải
Chọn B.
Lời giải
Lời giải
b,
c,
d,
Câu 10
Viết cách đọc các số thập phân sau:
a, 87,305 đọc là:
b, 12,56 đọc là:
c, 11,175 đọc là:
d, 505,315 đọc là:
a, 87,305 đọc là:
b, 12,56 đọc là:
c, 11,175 đọc là:
d, 505,315 đọc là:
Lời giải
b, 12,56 đọc là: Mười hai phẩy năm mươi sáu.
c, 11,175 đọc là: Mười một phẩy một trăm bảy mươi lăm.
d, 505,315 đọc là: Năm trăm linh năm phẩy ba trăm mười lăm.
Câu 11
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 9,4m = … dm
b, 3,5 tạ = … kg
c, 3,24m = … cm
d, 4,3m = … mm
e, 42,4hm = … m
g, 32,25km = … m
a, 9,4m = … dm
b, 3,5 tạ = … kg
c, 3,24m = … cm
d, 4,3m = … mm
e, 42,4hm = … m
g, 32,25km = … m
Lời giải
b, 3,5 tạ = 350kg
c, 3,24m = 324cm
d, 4,3m = 4300mm
e, 42,4hm = 4240m
g, 32,25km = 32 250m
Câu 12
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.
a, 0,02 =
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
a, 0,02 =
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
Lời giải
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
Câu 13
Hãy viết và đọc số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có bốn chữ số.
Hãy viết và đọc số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có bốn chữ số.
Lời giải
Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Số thập phân cần tìm là: 100,9999
Số 100,9999 đọc là: một trăm phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
282 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%