Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 7 có đáp án

33 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 13 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

7804 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

25.5 K lượt thi 11 câu hỏi
7165 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

19.1 K lượt thi 11 câu hỏi
2827 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.3 K lượt thi 11 câu hỏi
1613 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1495 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1435 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1329 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là:

Lời giải

Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là 215,3.
Chọn C.

Câu 2

Số thập phân 26,38 đọc là:

Lời giải

Số thập phân 26,38 đọc là hai mươi sáu phẩy ba mươi tám.
Chọn D.

Câu 3

Hỗn số57100được viết dưới dạng số thập phân là:

Lời giải

57100=5,07
Chọn B.

Câu 4

Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là:

Lời giải

Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là 9100.
Chọn B.

Câu 5

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:

Lời giải

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là: 47,086
Chọn C.

Câu 6

Số 912viết dưới dạng số thập phân là:

Lời giải

912=34=75100=0,75
Chọn D.

Câu 7

Số bằng số 0,08 là:

Lời giải

8100=0,08
Chọn B.

Câu 8

9,6m = ….. Trong dấu ba chấm cần điền là:

Lời giải

9,6m=960cm

Chọn B.

Câu 9

Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
a,8710=
b,185100=
c,87861000=
d,9571000=

Lời giải

a,8710=8,7
b,185100=18,05
c,87861000=87,086
d, 9571000=95,007

Câu 10

Viết cách đọc các số thập phân sau:
a, 87,305 đọc là:
b, 12,56 đọc là:
c, 11,175 đọc là:
d, 505,315 đọc là:

Lời giải

a, 87,305 đọc là: Tám mươi bảy phẩy ba trăm linh năm.
b, 12,56 đọc là: Mười hai phẩy năm mươi sáu.
c, 11,175 đọc là: Mười một phẩy một trăm bảy mươi lăm.
d, 505,315 đọc là: Năm trăm linh năm phẩy ba trăm mười lăm.

Câu 11

Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 9,4m = … dm
b, 3,5 tạ = … kg
c, 3,24m = … cm
d, 4,3m = … mm
e, 42,4hm = … m
g, 32,25km = … m

Lời giải

a, 9,4m = 94dm
b, 3,5 tạ = 350kg
c, 3,24m = 324cm
d, 4,3m = 4300mm
e, 42,4hm = 4240m
g, 32,25km = 32 250m

Câu 12

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.
a, 0,02 =
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =

Lời giải

a,0,02=2100
b, 0,25 =25100
c, 0,007 =71000
d, 0,018 =181000
e, 0,0009 =910000
g, 0,205 =2051000

Câu 13

Hãy viết và đọc số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có bốn chữ số.

 

Lời giải

Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là: 100
Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Số thập phân cần tìm là: 100,9999
Số 100,9999 đọc là: một trăm phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
4.6

282 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%