Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án

66 người thi tuần này 4.6 3.3 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

7804 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

25.5 K lượt thi 11 câu hỏi
7165 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

19.1 K lượt thi 11 câu hỏi
2827 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.3 K lượt thi 11 câu hỏi
1613 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1495 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1435 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1329 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Số thập phân 50,050 được viết dưới dạng gọn nhất là :

Lời giải

Chọn đáp án C. 50, 05                 

Câu 2

Số thập phân 0,300 được viết dưới dạng phân số thập phân là :

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: \[0,300 = 0,3 = \frac{3}{{10}}.\]

Câu 3

Trong các số thập phân 86,42; 86,422; 686,42; 86,642. Số thập phân lớn nhất là :

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 4

Cho các số thập phân sau: 95,6; 95,31; 941,5 ; 9,631. Số nhỏ nhất trong dãy số trên là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 5

Cho các số: 1,604; 25,57; 12,32; 68,46; 77,62. Hãy chọn đáp số đúng trong các đáp số sau:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 6

Tìm số tự nhiên x, biết :   38,46 < x < 39, 08

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 7

Các số sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

                  5,017 ; 5, 1 ; 5,028 ;   5,018; 5,039 ; 5,029

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 8

Tìm chữ số a ,biết : 86,718 > 86,7a9

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 9

Đoạn đường từ nhà Nam đến trường dài 895m. Đoạn đường đó dài số ki - lô - mét là :

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 10

Đoạn đường từ nhà Nam đến trường dài 43100km. Đoạn đường đó dài số mét là :

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 11

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 12,30 = 123   Đúng ghi Đ, sai ghi S  a) 12,30 = 123  b) 12,30 = 12,300  (ảnh 1)

Lời giải

a, S

Câu 12

Đúng ghi Đ, sai ghi S

b) 12,30 = 12,300 Đúng ghi Đ, sai ghi S b) 12,30 = 12,300 (ảnh 1)

Lời giải

b, Đ

Câu 13

Đúng ghi Đ, sai ghi S

c) 20,08 = 20,080Đúng ghi Đ, sai ghi S c) 20,08 = 20,080 (ảnh 1)

Lời giải

c, Đ

Câu 14

Đúng ghi Đ, sai ghi S

d) 20,08 = 200,800Đúng ghi Đ, sai ghi S d) 20,08 = 200,800 (ảnh 1)

Lời giải

d, S

Câu 15

Hãy viết các số thập phân bé hơn 1 mà trong mỗi số có ba chữ số khác nhau ở phần thập phân, gồm các chữ số 1 ; 2 ; 3. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải

Các số thập phân: 0, 12 ; 0, 13 ; 0,21 ; 0,23; 0,31 ; 0,32

     Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 0, 12 ; 0, 13 ; 0,21 ; 0,23; 0,31 ; 0,32

Câu 16

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 210<0,2Đúng ghi Đ, sai ghi S a, 2/10 <0,2 (ảnh 1)

Lời giải

a, S

Câu 17

Đúng ghi Đ, sai ghi S

b, 210=0,2Đúng ghi Đ, sai ghi S b, 2/10=0,2 (ảnh 1)

Lời giải

b, Đ

Câu 18

Đúng ghi Đ, sai ghi S

c, 152100<1,52Đúng ghi Đ, sai ghi S c, 152/100< 1,52 (ảnh 1)

Lời giải

c, S

Câu 19

Đúng ghi Đ, sai ghi S
d, 152100>1,52

Lời giải

d, S

Câu 20

Đúng ghi Đ, sai ghi S

e, 19100<1,9Đúng ghi Đ, sai ghi S e, 1 và 9/100 < 1,9 (ảnh 1)

Lời giải

e, Đ

Câu 21

Đúng ghi Đ, sai ghi S

g, 19100>1,9Đúng ghi Đ, sai ghi S g, 1 và 9/100> 1,9 (ảnh 1)

 

Lời giải

g, S

Câu 22

Với các chữ số 2 ; 3 ; 4 hãy viết các số thập phân có 3 chữ số khác nhau mà, mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải

Các số thập phân là : 2,34 ; 2,43 ; 3,24 ; 3,42 ; 4,23 ; 4,32.

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 2,34 ; 2,43 ; 3,24 ; 3,42 ; 4,23 ; 4,32.

Câu 23

Hãy viết 5 số thập phân ở giữa 0 và 1. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải

Các số thập phân ở giữa 0 và 1 là : 0, 01; 0,02; 0,03 ; 0,04 ; 0,05;……

 ( hoặc có nhiều kết quả khác : 0,001 ; 0,002 ; ……..)

Câu 24

Tìm chữ số x sao cho:     9,2×8 > 9, 278

Lời giải

9,2x8 > 9,278 nên x > 7 do đó x = 8 hoặc x =9.

Câu 25

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

5m 13cm   = ………….m                                      6dm 5cm    = ………...dm

12m 4dm = …………m                                       5dm 23mm = ………..dm

Lời giải

5m 13cm   = 5,13m                                        6dm 5cm    = 6,5dm

12m 4dm = 12,4m                                             5dm 23mm = 5,23dm

Câu 26

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

4km 203m =………...km                                       6km 57m    = …………km

102 m       = ………..km                                       7m 7cm     = ………….m                  

Lời giải

4km 203m = 4,203km                                               6km 57m    = 6,057km

102 m       = 0,102km                                       7m 7cm     = 7,07m            

Câu 27

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

      21,55m = …….m ……….cm                   43,76m = ……….m ……….cm

     6,54km = ………m                                    63,2km = ………….m

Lời giải

       21,55m = 21m 55cm                                        43,76m = 43m 76cm

        6,54km = 6540m                                              63,2km = 63200m

Câu 28

Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét. 

6km 123m   = ………….m                               8,75km = ………...m

Lời giải

6km 123m   = 6123m                                      8,75km = 8750m

Câu 29

Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét

       9km 91dam = …………m                                0,175km = ……….. m

Lời giải

9km 91dam = 9910m                                       0,175km = 175 m

Câu 30

Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét

       4km 2hm =………...m                                      0,09km = …………m

Lời giải

4km 2hm = 4200m                                       0,09km =90m

Câu 31

Tính nhanh :

a) 42×656×5                                

Lời giải

a, 42×656×5=6×7×5×136×5=91

Câu 32

Tính nhanh :

b, 48×639×8

Lời giải

b, 48×639×8=8×6×9×79×8=42

Câu 33

Tính nhanh

c, 9×71213×189

Lời giải

c, 9×71213×189=9×7171×3×21×9=163

Câu 34

Viết đáp số dưới dạng số thập phân.

Mỗi hộp kẹo cân nặng 75100kg, mỗi hộp bánh cân nặng 510. Một người mua 5 hộp kẹo và 7 hộp bánh. Hỏi

a) Người đó mua tất cả bao nhiêu ki - lô- gam kẹo và bánh ?

Lời giải

5 hộp kẹo có cân nặng là :

75100×5=154(kg) 

7 hộp bánh cân nặng là :

510×7=3510(kg)

Người đó mua tất cả số ki - lô - gam kẹo và bánh là :

154+3510=14520(kg)

Đổi  14520=7,25(kg)

Câu 35

b) So sánh lượng kẹo và lượng bánh đã mua?

Lời giải

b) Ta thấy : 154>3510 nên số kẹo mua nặng hơn số bánh đã mua.

                                                                         Đáp số : a) 7,25kg

                                                                                       b) kẹo nhiều hơn bánh.

Câu 36

Tìm chữ số x ; y với x< y < 10, biết : 1x+1y=815

Lời giải

Ta có : 815=13+15 hay  13+15=815 

              x < y nên x = 3 ; y = 5

Câu 37

Có hai đoạn dây điện, đoạn thứ nhất dài 14m 5dm, đoạn dây thứ hai đà 18m 35cm. Người ta dùng hết tất cả 25m 3dm. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây?

Lời giải

Đổi : 14m 5dm = 1450cm

       18m 35cm = 1835cm

25m 3dm = 2530 cm

Cả hai đoạn dây điện dài số mét là :

1450 + 1835 =3285 (cm)

Còn lại số mét dây là :

3285 - 2530 = 755(cm)

                Đổi 755cm = 7,55m

               Đáp số : 7,55m

Câu 38

Lớp 4A có 42 học sinh. Trong đó có 25 HS giỏi toán, 23 HS giỏi Tiếng Việt và 2 HS không giỏi môn nào. Hỏi có bao nhiêu HS giỏi cả hai môn?

Lời giải

Tổng số học sinh giỏi tóa và Tiếng Việt là :

42 - 2 = 40

Giả sử không có học sinh nào giỏi cả hai môn thì số học sinh giỏi Toán và Tiếng việt là : 25 + 23 = 48 (học sinh)

Số học sinh giỏi cả hai môn là :

48 - 40 = 8 (học sinh)

       Đáp số : 8 học sinh

Câu 39

a) Cho biết : 1 < X < 2, X có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không ? X có thể nhận giá trị là số thập phân được không ? Nêu ví dụ.

Lời giải

a) Ta có : 0 < X < 1, nên sẽ không có số tự nhiên nào phù hợp ở giữa hai số 0 và 1 nên X chỉ nhận giá trị là số thập phân.

           X nhận nhiều giá trị là số thập phân khác nhau

           Ví dụ : X = 0,001 hoặc X= 0,002 hoặc X = 0,01; ……….

Câu 40

b) Tìm ba giá trị của X là các số thập phân, sao cho 0,6 < X < 0,7.

Lời giải

b)    0,6 < X < 0,7 thì X cũng nhận nhiều giá trị khác nhau

     chẳng hạn : X = 0,61 ; X = 0,62 ; X = 0,63 ; ……………..
4.6

661 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%