Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung về số thập phân có đáp án

34 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

7804 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

25.5 K lượt thi 11 câu hỏi
7165 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

19.1 K lượt thi 11 câu hỏi
2827 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.3 K lượt thi 11 câu hỏi
1613 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1495 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1435 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1329 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).

41yến 32dag = … yến

Lời giải

Điền đáp án đúng vào ô trống: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất) 41yến 32dag = … yến (ảnh 1)

Câu 2

Viết số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).

8kg = … yến

Lời giải

Điền đáp án đúng vào ô trống:  Viết số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).  8kg = … yến (ảnh 1)

Câu 3

Số thập phân 547,609 đọc là: Năm trăm bốn mươi bảy phẩy sáu trăm linh chín

Đúng hay sai?

Lời giải

Đáp án: Đúng.

Câu 4

Số thập phân 46,382 đọc là: Bốn mươi sáu phẩy ba trăm hai tám

Đúng hay sai?

Lời giải

Đáp án: Sai

Câu 5

Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số.

384,05 =…

Lời giải

Ta có 384,05 = 384,0500

Vậy đáp án cần điền là 384,0500

Câu 6

Số nào dưới đây bằng với số 73,0500:

Lời giải

Số 73,0500 có thể thêm hoặc bớt vào tận cùng bên phải phần

thập phân các chữ số 0 để được một số thập phân bằng 73,0500

Ta có 73,0500 = 73,050 = 73,05 = 73,05000 =...

Vậy đáp án đúng là: Cả ba đáp án trên đều đúng.

Chọn D

Câu 7

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

So sánh hai số thập phân sau: 38,64 … 38,604

Lời giải

Ta thấy hai số thập phân 38,64 và 38,604

Có cùng phần nguyên: 38 = 38

Có cùng hàng phần mười: 6 = 6

Có hàng phần trăm: 4 > 0

nên số 38,64 > 38,604

Vậy đáp án cần điền là dấu: >

Câu 8

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

So sánh hai số sau: 38,509 … 38,9

Lời giải

Ta thấy hai số thập phân 38,509 và 38,9

Có cùng phần nguyên: 38 = 38

Có hàng phần mười: 5 < 9

nên số 38,509 < 38,9

Vậy đáp án cần điền là dấu: <

Câu 9

Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 34,08 là …

Lời giải

Chữ số 4 của số thập phân 34, 08 nằm ở hàng đơn vị của phần nguyên

nên có giá trị là 4.

Vậy đáp án cần điền điền là: 4

Câu 10

Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 18,179 là ......

Lời giải

 Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 18,179 là (ảnh 1)

Câu 11

Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất). 24m 6dm = dam

Lời giải

Điền đáp án đúng vào ô trống:  Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất). 24m 6dm = dam (ảnh 1)

Câu 12

Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).

6km 7dm = … km

Lời giải

Điền đáp án đúng vào ô trống:  Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).  6km 7dm = … km (ảnh 1)

Câu 13

Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).

5m2 = … dam2

Lời giải

 Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).  5m^2 = … dam^2 (ảnh 1)

Câu 14

Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).

12dm24mm2=dm2

Lời giải

Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất). 12 dm^2 4 mm^2 =... dm^2 (ảnh 1)

Câu 15

Viết phân số sau thành số thập phân (gọn nhất) 25500=

Lời giải

Điền đáp án đúng vào ô trống:  Viết phân số sau thành số thập phân gọn nhất 25/ 500 (ảnh 1)

Câu 16

Viết phân số sau thành số thập phân (gọn nhất) 425=

Lời giải

Điền đáp án đúng vào ô trống:  Viết phân số sau thành số thập phân gọn nhất 4/ 25 (ảnh 1)

Câu 17

Một hình tam giác có độ dài hai cạnh lần lượt là 38cm và 44cm. Biết độ dài cạnh thứ ba bằng trung bình cộng của độ dài hai cạnh kia. Hãy tính chu vi hình tam giác theo đơn vị m.

Chu vi hình tam giác là … m

Lời giải

Độ dài cạnh thứ ba của hình tam giác là:

(38 + 44) : 2 = 41 (cm)

Chu vi hình tam giác đó là:

38 + 44 + 41 = 123 (cm)

Đổi 123cm = 1,23m

Câu 18

Buổi sáng mẹ bán được 39kg cam, buổi chiều mẹ bán được số cam bằng 13 số cam buổi sáng. Tính số tạ cam cả hai buổi mẹ bán được?

Cả hai buổi mẹ bán được … tạ cam

Lời giải

Số ki-lô-gam cam buổi chiều mẹ bán được là:

39 : 3 = 13 (kg)

Số ki-lô-gam cam cả hai buổi mẹ bán được là:

39 + 13 = 52 (kg)

Đổi 52kg = 0,52tạ

Đáp số: 0,52 tạ

Câu 19

Số: Ba mươi hai phẩy bốn nghìn không trăm linh sáu viết là  …

Lời giải

Số: Ba mươi hai phẩy bốn nghìn không trăm linh sáu viết là: 32,4006

Vậy đáp án cần điền là 32,4006

Câu 20

Số: Ba trăm linh sáu phẩy bốn nghìn không trăm linh lăm viết là  …

Lời giải

Số: Ba trăm linh sáu phẩy bốn nghìn không trăm linh lăm viết là: 306,4005

Vậy đáp án cần điền là 306,4005

4.6

605 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%