Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 3)

60 người thi tuần này 4.0 4.4 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

1563 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

22.7 K lượt thi 25 câu hỏi
767 người thi tuần này

Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)

11.4 K lượt thi 149 câu hỏi
662 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

12.4 K lượt thi 50 câu hỏi
570 người thi tuần này

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)

13.4 K lượt thi 5 câu hỏi
406 người thi tuần này

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)

27 K lượt thi 5750 câu hỏi
333 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)

14.5 K lượt thi 25 câu hỏi
282 người thi tuần này

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)

19.6 K lượt thi 7 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

   He warned _______ too far.

Lời giải

Kiến thức: Cấu trúc đi với “warn”

Giải thích:

warn sb (not) to do sth: cảnh báo ai (không) nên làm gì

warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì

Tạm dịch: Anh ấy cảnh báo cho cô ấy rằng không nên đi quá xa.

Chọn A

Câu 2

How long ago _______ as a shop assistant? - Five years ago.

Lời giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

“ago” => dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn

Cấu trúc: How long ago + did + S + V?

Tạm dịch: Bạn làm nhân viên bán hàng từ bao lâu? - 5 năm trước

Chọn D

Câu 3

He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

Giải thích:

Cấu trúc kết hợp giữa thì tương lai đơn và hiện tại đơn trong mệnh đề thời gian:

S + will + V + as soon as/ by the time/ when + S + V(chia thì hiện tại)

Tạm dịch: Anh ấy sẽ đưa chó ra ngoài đi dạo ngay khi mà anh ấy ăn xong bữa tối.

Chọn A

Câu 4

Small children are often told that it is rude _______ at other people.

Lời giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: It is + adj + to V

Tạm dịch: Trẻ em thường được bảo là thô lỗ khi chỉ vào người khác

Chọn A

Câu 5

My husband wants me _______ this letter before afternoon.

Lời giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: want sb + to V: muốn ai đó làm cái gì

Tạm dịch: Bố tôi muốn tôi gửi lá thư này trước buổi chiều

Chọn B

Câu 6

If he _______ the doctor last week, he wouldn’t be suffering now.

Lời giải

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp

Giải thích:

Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp diễn tả một hành động trong quá khứ (loại 3) làm ảnh hưởng đến hành động ở hiện tại (loại 2).

Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp: If + S + had Ved/ V3 (last week), S + would/could + V + (now)

Tạm dịch: Nếu tuần trước anh ấy đến gặp bác sĩ, thì bây giờ anh ấy đã không phải chịu đau rồi.

Chọn D

Câu 7

Bill asked Tom where _______.

Lời giải

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Khi chuyển từ câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngôi, lùi thì và không ngữ mệnh đề trong câu hỏi. thì hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn; do đó đáp án C, D loại

now => then; do đó đáp án A loại

Tạm dịch: Bill hỏi Tom cậu ấy đang đi đâu.

Chọn B

Câu 8

By the end of the 21th century, scientists _______ the cure for the common on cold.

Lời giải

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: By the end of the 21th century (cuối thế kỉ 21)

Cấu trúc: S + will have Ved/ V3

Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

Tạm dịch: Cuối thế kỉ 21, các nhà khoa học sẽ khám phá ra cách chữa trị bệnh cúm thông thường.

Chọn A

Câu 9

Not only _______ the exam but she also got a scholarship.

Lời giải

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Giải thích:

Cấu trúc đảo ngữ với “Not only”:

Not only + trợ động từ + S + động từ chính + but + S + also + V get – got – got => mượn trợ động từ “did”

Tạm dịch: Anh ấy không những đỗ kỳ thi mà còn đạt được học bổng.

Chọn B

Câu 10

_______ had the curtain been raised than the light went out.

Lời giải

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ No sooner…than…

Giải thích:

No sooner + had + S + P2 + than + S + Ved/ V2: vừa mới … thì…

= Hardly/Scarely + had + S + P2 + when + Ved/ V2…: vừa mới … thì…

= Only when + S + Ved/ V2 + trợ động từ + S + động từ chính: Chỉ khi…thì…

Tạm dịch: Chỉ khi kéo rèm lên mới có ánh sáng

Chọn D

Câu 11

She got the job _______ the fact that she had very little experience.

Lời giải

Kiến thức: Liên từ (từ nối)

Giải thích:

Despite + N / V-ing = Despite + the fact that + mệnh đề: Mặc dù

Although + mệnh đề: mặc dù

Because + mệnh đề = because of + N/ Ving : bởi vì

Tạm dịch: Cô ấy có được công việc mặc dù cô ấy có ít kinh nghiệm

Chọn C

Câu 12

I don’t feel like _______ home; what about _______ out for a walk?

Lời giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích:

feel like + Ving: muốn làm gì

what about + Ving: lời gợi ý làm cái gì

Tạm dịch: Tôi không muốn về nhà, ra ngoài đi bộ thì sao?

Chọn A

Câu 13

The more you talk about the situation, _______ .

Lời giải

Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc so sánh kép: The + adj (so sánh hơn) + mệnh đề, the + adj (so sánh hơn) + mệnh đề: Càng… càng…

Tạm dịch: Chúng ta càng nói nhiều hơn về tình huống, nó dường như càng tệ hơn.

Chọn A

Câu 14

This building _______ finished by the end of 2020.

Lời giải

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành

Giải thích:

by the end of 2020: tới cuối năm 2020 => dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Cấu trúc: S + will have + P2

Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc: S + will have been P2

Tạm dịch: Toà nhà này sẽ hoàn thành vào cuối năm 2020

Chọn B

Câu 15

If you do not learn seriously, _______ to understand the subject well.

Lời giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Tạm dịch: Nếu bạn không học một cách nghiêm túc, bạn sẽ không bao giờ hiểu rõ được môn học

Chọn C

Câu 16

Before I ___________ for that job, I _________________ my parents for advice.

Lời giải

Kiến thức: Sự phối hợp của thì QKĐ vs QKHT

Giải thích:

Cấu trúc kết hợp thì quá khứ đơn – quá khứ hoàn thành:

S + had + V3, before S + V2

Hoặc: Before S + V2, S + had + V3

Tạm dịch: Trước khi tôi nhận công việc đó, tôi đã hỏi lời khuyên từ bố mẹ.

Chọn B

Câu 17

It is very kind of you __________ me a hand.

Lời giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích: It's very kind of you to + V: bạn thật tốt bụng khi làm gì

Tạm dịch: Bạn thật tốt khi giúp đỡ tôi.

Chọn C

Câu 18

Sometimes Mr. Pike _________ work very late at night to do some important experiments.

Lời giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

Cấu trúc: S+ V(e/es)

Cách dùng:

- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Chân lý, sự thật hiển nhiên

Dấu hiệu: always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), every day, every week, every month, every year,..

Tạm dịch: Đôi khi ông Pike phải làm việc rất muộn vào ban đêm để làm một số thí nghiệm quan trọng.

Chọn B

Câu 19

Sometimes she does not agree _______ her husband about child rearing but they soon find the solutions.

Lời giải

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: agree with sb: đồng ý với ai

Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng mình về nuôi dạy trẻ nhưng họ sớm tìm giải pháp.

Chọn D

Câu 20

They _______ small cup of coffee after they_______dinner.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Sự kết hợp thì

Hai hành động trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.

Dựa vào nghĩa câu, ta thấy hành động uống cà phê xảy ra sau, chia quá khứ đơn. Quá khứ của động từ “drink” là “drank”.

Hành động ăn xong bữa tối xảy ra trước, chia quá khứ hoàn thành “had finished”.

Chọn D.

Dịch: Họ uống một tách cà phê nhỏ sau khi ăn xong bữa tối.

Câu 21

Tom was still keen on his goal __________ the fact that it was very hard to achieve.

Lời giải

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

despite/ in spite of + N= despite/ in spite of the fact that + S + V = although + S + V: mặc dù

because + clause: bởi vì

Tạm dịch: Tom vẫn quyết tâm với mục tiêu của mình mặc dù thực tế là rất khó đạt được.

Chọn A

Câu 22

He __________ for Canada two years ago and I __________ him since then.

Lời giải

Kiến thức: Sự phối hợp các thì

Giải thích:

two years ago => dùng thì Qúa khứ đơn: S + Ved/ V2

for 2 years now => dùng thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has Ved/ V3

Tạm dịch: Anh ấy đã đi Canada 2 năm trước và tôi không nhìn thấy anh kể từ đó.

Chọn D

Câu 23

She _______ working on that manuscript for 2 years now.

Lời giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Giải thích:

Cấu trúc: S + have/ has + been + V-ing

Cách dùng:

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

Dấu hiệu: for 2 years now

Tạm dịch: Cô ấy đang làm việc với bản thảo đó trong 2 năm nay.

Chọn D

Câu 24

I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor.

Lời giải

Kiến thức: Cấu trúc với “ask”

Giải thích: Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)

Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh.

Chọn A

Câu 25

Benald wanted to know _____.

Lời giải

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Khi tường thuật câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngôi và lùi thì của động từ nhưng không đảo ngữ. S + wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì these days => those days

have been => had been

Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua.

Chọn D

Câu 26

My brother _______ a lot of things for the past five years.

Lời giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + have/ has + been + Ved/PP

Cách dùng:

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.

Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.

Chọn D

Câu 27

Her grandfather’s illness was _______ we thought at first.

Lời giải

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

Sau động từ “was” cần dùng tính từ “serious”

Cấu trúc: S1+ to be + more long-adj + than + S2 + S + V

Tạm dịch: Bệnh của ông cô ấy nghiêm trọng hơn lúc đầu chúng tôi nghĩ.

Chọn C

Câu 28

The woman asked _______ get lunch at school

Lời giải

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Khi trường thuật câu hỏi “Yes/ No” đùng “if/ whether”, đổi ngôi, lùi thì nhưng không đảo ngữ và không còn dấu chấm hỏi.

S + asked + if/ whether + S + V (lùi thì)

can => could

Tạm dịch: Người phụ nữ hỏi rằng liệu lũ trẻ có được ăn trưa ở trường không.

Chọn B

Câu 29

_______ you, I’d think twice about that decision.

Lời giải

Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ Ved, S +would/ could/ should...+ Vo

Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 2: bỏ IF, đưa WERE lân đầu câu, đứng trước chủ ngữ.

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghĩ hai lần (nghĩ kỹ) về quyết định đó.

Chọn D

Câu 30

We would have agreed to the contract _____ for Tom’s opposition.

Lời giải

Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would have Ved/ V3

Rút gọn: Had + S + Ved/ V3, S + would have Ved/ V3 = Had it not been for + N, S + would have Ved/ V3

Tạm dịch: Chúng tôi đã thỏa thuận xong hợp đồng nếu không có sự phản đối của Tom.

Chọn C

Câu 31

She _____ thousands of pictures since the 1980s.

Lời giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích: since the 1980s => thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V.p.p

Tạm dịch: Cô ấy đã chụp hàng nghìn bức ảnh từ những năm 1980.

Chọn C

Câu 32

Cameron, ________ directed “The Titanic”, is one of the leading faces in Hollywood.

Lời giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Ta dùng mệnh đề quan hệ “who” để thay thế cho danh từ chỉ người “Cameron” đóng vai trò là chủ từ trong mệnh đề quan hệ.

- whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ; sau “whom” là một mệnh đề.

- that: không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (trước “that” không được có dấu phẩy)

- whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ

Tạm dịch: Cameron, đạo diễn "The Titanic", là một trong những gương mặt hàng đầu Hollywood.

Chọn A

Câu 33

It is high time Tom________ more active in class.

Lời giải

Kiến thức: Cấu trúc “It’s about/ high time”

Giải thích:

Cấu trúc: It’s time/about time/high time + S + Ved/ V2: đã đến lúc làm gì đó

Tạm dịch: Đã đến lúc Tom năng nổ hơn ở trong lớp.

Chọn C

Câu 34

Hung doesn’t take good care________ himself.

Lời giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích: take care of sth/sb: chăm sóc cái gì/ai đó

Tạm dịch: Hưng không chăm sóc tốt bản thân mình.

Chọn B

Câu 35

We would have sent him a Christmas card if we _____ his address last year.

Lời giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Ở đây ta dùng cấu trúc câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá

  khứ. Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would/could… + have PP +…

Tạm dịch: Năm ngoái nếu chúng tôi biết địa chỉ của anh ấy chúng tôi đã gửi anh ấy thiệp giáng sinh rồi

Chọn D

Câu 36

After a hard-working day, I went to _______bed and had ________most beautiful dream ever.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Mạo từ

go to bed: đi ngủ

Vị trí thứ hai là cụm so sánh nhất với tính từ dài “beautiful”, cần dùng “the”.

Dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tôi lên giường đi ngủ và có giấc mơ đẹp nhất từ trước tới nay.

Câu 37

The world’s first computer ______ by the University of Pennsylvania in 1946.

Lời giải

Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn

Giải thích:

Trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian “in 1946” nên ta dùng thì quá khứ đơn => đáp án B, C loại Chủ ngữ là danh từ số ít (computer) nên ta dùng to be là “was” Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3

Tạm dịch: Máy tính đầu tiên của thế giới được xây dựng bởi Đại học Pennsylvania vào năm 1946.

Chọn A

Câu 38

My mother asked me _____.

Lời giải

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word:

S + asked + O + Wh-word + S + V(lùi thì)

Khi tường thuật câu hỏi, đổi ngôi, lùi thì nhưng không đảo ngữ và không có dấu chấm hỏi.

Tạm dịch: Mẹ tôi hỏi rằng tôi sẽ chọn trường đại học nào.

Chọn C

Câu 39

We _______ touch since we _______ school three years ago.

Lời giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành - quá khứ đơn

Giải thích:

Cấu trúc kết hợp thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn:

S + have/ has Ved/ V3 + since + S +Ved/ V2

Tạm dịch: Chúng tôi mất liên lạc kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp cách đây 3 năm.

Chọn C

Câu 40

She asked ________so embarrassed when he saw Carole.

Lời giải

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Với câu hỏi có từ để hỏi, khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ta sử dụng cấu trúc:

S1 + asked + từ để hỏi ( why/what/who/…) + S2 + V(lùi thì)…

Khi tường thuật câu hỏi, ta không đảo ngữ và không còn dấu chấm hỏi.

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tại sao Mai lại bối rối khi cậu nhìn thấy Carole.

Chọn C

Câu 41

If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.

Lời giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Câu điều kiện kết hợp loại 2 + loại 3, diễn tả điều giả định trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: If + S1+ had +PII…( trạng từ quá khứ), S2 + would +V…(trạng từ hiện tại)

Tạm dịch: Nếu cậu đã nghe theo lời khuyên của mình thì bạn sẽ đã không ở gặp khó khăn như bây giờ.

Chọn C

Câu 42

Ms. Brown wanted to know _____ in my family.

Lời giải

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:

Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word, không đảo ngữ mệnh đề câu hỏi.

S + asked sb + Wh-word + S + V(lùi thì)

Tạm dịch: Bà Brown muốn biết rằng có bao nhiêu thành viên trong gia đình của tôi.

Chọn B

Câu 43

China is the country with _____ population.

Lời giải

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích:

Cấu trúc so sánh nhất: S + to be + the + most long-adj/short-adj_est + N

Tạm dịch: Trung Quốc là đất nước có dân số lớn nhất thế giới.

Chọn C

Câu 44

If we don’t protect and preserve endangered species, there _____ a loss of biodiversity.

Lời giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Tạm dịch: Nếu chúng ta không bảo vệ và bảo tồn các loài gặp nguy hiểm, môi trường có thể mất đa dạng

sinh học.

Chọn A

Câu 45

Every of the committee members _________ satisfied with the board in the meeting yesterday.

Lời giải

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ

Giải thích:

“Every of the committee members”được chia như ngôi thứ ba số ít, và thời điểm ở quá khứ (yesterday) => was

Tạm dịch: Mỗi thành viên trong ủy ban đều hài lòng với hội đồng quản trị trong cuộc họp ngày hôm qua.

Chọn C

Câu 46

The planet Mercury  _________ round the Sun every eighty-eight days.

Lời giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hay một chân lý, một sự thật. Ở đây sao Thủy (Mercury) quay xung quanh mặt trời là sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn. Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Tạm dịch : Sao Thủy quay xung quanh mặt trời mỗi vòng 88 ngày.

Chọn D

Câu 47

Stress, _________ is a psychological problem, may lead to physical illness.

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Đại từ quan hệ:

- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

- that: dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)

- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.

- what: nghi vấn từ; “what” đứng sau động từ hoặc giới từ.

Stress (n): sự căng thẳng => danh từ chỉ vật

Tạm dịch: Căng thẳng, mà là một vấn đề tâm lý, có thể dẫn đến bệnh tật.

Chọn A

Câu 48

Up to now, the teacher _______ our class five tests.

Lời giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.

Công thức thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has +Ved/ V3

Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra.

Chọn C

Câu 49

What did you have for ______ breakfast this morning?

Lời giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Trước bữa ăn trong ngày (breakfast, lunch, dinner) không dùng mạo từ have sth for breakfast: ăn gì vào bữa sáng

Tạm dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vậy?

Chọn A

Câu 50

Sam’s uncle, ______ is very rich, came to visit our orphanage.

Lời giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Đại từ quan hệ:

- that: thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định

- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

- whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

- whose + danh từ: thay cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ

“Sam’s uncle” là danh từ chỉ ngữ, lại đứng trước động từ “is” => who

Tạm dịch: Chú của Sam, rất giàu, đã đến thăm trại mồ côi của chúng tôi.

Chọn A

4.0

1 Đánh giá

0%

100%

0%

0%

0%