Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 2603 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển 6.200 chỉ tiêu với 3 phương thức, trong đó xét tuyển theo thi tốt nghiệp THPT là 25%.

Điểm chuẩn NEU - Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2023 đã công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt

nghiệp, ĐGNL ĐHQGHN, ĐGNL ĐHQGHCM; ĐGTD ĐH Bách khoa Hà Nội phía dưới.

Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQGHN được tính như sau: ĐXT = điểm ĐGNL ĐHQGHN*30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQGHCM được tính như sau: ĐXT = điểm ĐGNL ĐHQGHCM*30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chuẩn ĐGTD ĐH Bách khoa Hà Nội được tính như sau: ĐXT = điểm ĐGTD*30/100 + điểm ưu tiên (nếu có)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 36.5  
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.1  
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.05  
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.15  
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5  
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.35  
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.35  
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.2  
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.95  
10 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.2  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.25  
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55  
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.4  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5  
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.35  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.65  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1  
18 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4  
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.05  
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.2  
21 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.05  
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.75  
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1  
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.15  
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.15  
26 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.85  
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.35  
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.3  
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4  
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.6  
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.2  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.75  
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.75  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.4  
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.35  
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.55  
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.1  
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.1  
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.45  
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.85  
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.9  
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 26.85  
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.15  
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.65  
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.6  
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.75  
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.5  
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 35.75  
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2  
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.75  
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.4  
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 26.1  
54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65  
55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65  
56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 37.1  
57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.2  
58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.85  
59 POHE6 POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65  
60 POHE7 POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.85

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Kinh te quoc dan nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Kinh te quoc dan nam 2023

Thí sinh lưu ý:

- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:

Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên.

- Các mã có môn tiếng Anh hoặc môn Toán hệ số 2 có điểm chuẩn theo thang 40.

- Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại: http://kqxt.neu.edu.vn

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Trường tại: https://nhaphoc.neu.edu.vn từ 8h00 ngày 24/8/2023 đến 17h00 ngày 08/9/2023.

B. Đại học Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 2023

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2023 phương thức xét tuyển kết hợp - đối tượng 1, 2, 3 gồm TS có chứng chỉ quốc tế SAT/ACT; TS có điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQGHN/TPHCM hoặc điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐHBK HN; TSh có CCTAQT kết hợp với điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQGHN/TPHCM hoặc điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐHBK HN.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo Điểm chuẩn đủ điều kiện điểm trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào đại học chính quy năm 2023 của Trường theo phương thức Xét tuyển kết hợp - Nhóm đối tượng 1, 2, 3 (xét tuyển sớm) như sau:

Dai hoc Kinh te Quoc dan cong bo diem chuan xet tuyen ket hop 2023

Dai hoc Kinh te Quoc dan cong bo diem chuan xet tuyen ket hop 2023

Dai hoc Kinh te Quoc dan cong bo diem chuan xet tuyen ket hop 2023

- Nhóm 1: thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT/ACT

ĐXT= điểm SAT*30/1600 + điểm ưu tiên (nếu có)

ĐXT=điểm ACT *30/36 + điểm ưu tiên (nếu có)

- Nhóm 2: thí sinh có điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQGHN/TPHCM hoặc điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐHBK HN

ĐXT= điểm ĐGNL ĐHQGHN*30/150 + điểm ưu tiên (nếu có);

ĐXT = điểm ĐGNL ĐHQG TPHCM*30/1200+ điểm ưu tiên (nếu có);

ĐXT = điểm ĐGTD*30/100 + điểm ưu tiên (nếu có).

- Nhóm 3: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQGHN/TPHCM hoặc điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐHBK HN

+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:

ĐXT = [điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/150)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có);

+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM:

ĐXT=[điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL* 30/1200)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có);

+ Với điểm thi ĐGTD của ĐHBK HN:

ĐXT= [điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGTD*30/100)*2/3]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có).

Thí sinh lưu ý:

- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:

Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên.

Trong đó: tổng điểm đạt được của thí sinh được quy đổi về thang điểm 30 theo từng công thức tính điểm xét tuyển.

- Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại:

http://kgxt.neu.edu.vn hoặc http://kgmb.hust.edu.vn/

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng phù hợp để trúng tuyển chính thức (nếu có nguyện vọng) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7/2023 đến trước 17h00 ngày 30/7/2023.

C. Điểm sàn Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023

Trường Đại học Kinh tế quốc dân công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT với mức 20 điểm.

Căn cứ vào kết luận của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân năm 2023 tại cuộc họp ngày 21/7/2023; Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo:

Ngưỡng đầu vào theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023 vào đại
học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là 20 (hai mươi) điểm

Mức điểm này bao gồm điểm thi TN THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối
tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành/chương trình có tổ hợp các môn tính hệ số 1.

Đối với các ngành/chương trình có tổ hợp môn Toán hoặc tiếng Anh tính hệ số 2, các môn
khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức: (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm Toán/tiếng Anh * 2) * 3/4 + điểm ưu tiên.

Các ngành đào tao Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023:

Diem san Dai hoc Kinh te quoc dan nam 2023

Diem san Dai hoc Kinh te quoc dan nam 2023

Diem san Dai hoc Kinh te quoc dan nam 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Kế toán

25.35

27,15

 

27,40

20,00

Kiểm toán

 

27,55

 

28,15

21,30

Kinh tế quốc tế

26.15

27,75

28,05

27,75

25,70

Kinh doanh quốc tế

26.15

27,80

 

28,00

21,50

Marketing

25.60

27,55

 

28,00

20,50

Quản trị kinh doanh

25.25

27,20

27,75

27,45

20,50

Tài chính - Ngân hàng

25

 

 

27,25

20,00

Kinh doanh thương mại

25.10

27,25

 

27,70

20,20

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

24.75

26,90

27,55

27,45

23,90

Quản trị khách sạn

25.40

27,25

 

26,85

-

Quản trị nhân lực

24.90

27,10

 

27,45

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.85

26,70

 

26,85

-

Khoa học máy tính

23.70

26,40

 

26,70

20,30

Hệ thống thông tin quản lý

24.30

26,75

 

27,50

20,10

Bất động sản

23.85

26,55

 

26,65

-

Bảo hiểm

23.35

26

 

26,40

-

Thống kê kinh tế

23.75

26,45

27,30

27,20

-

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

24.15

26,45

27,40

27,15

21,80

Kinh tế đầu tư

24.85

27,05

27,70

27,50

-

Kinh tế nông nghiệp

22.60

25,65

 

26,10

-

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

22.50

25,60

 

26,10

-

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

33.65

35,60

37,30

35,85

-

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

24.25

 

 

 

 

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

 

 

 

 

 

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

 

 

 

 

 

Kinh tế phát triển 

24.45

26,75

27,50

27,50

-

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế)

23.60

26,25

 

26,85

-

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

23.35

26,15

 

26,60

-

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

22.65

25,60

 

26,10

-

Luật

23.10

26,20

 

26,30

-

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

24.50

26,65

 

27,00

-

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

22.50

25,85

 

26,20

-

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

24.10

26,60

 

27,00

-

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26

28

 

28,20

23,50

Thương mại điện tử

25.60

27,65

 

28,10

24,50

Quản lý dự án

24.40

26,75

 

27,30

-

Quan hệ công chúng

25.50

27,60

28,10

28,60

-

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2)

31

33,55

 

34,90

-

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

23.50

25,85

 

26,40

-

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

23

25,80

 

26,50

23,20

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

24.65

26.50

 

 

 

Kinh doanh số (E-BDB)

23.35

26.10

 

26,80

-

Phân tích kinh doanh (BA)

23.35

26.30

 

27,20

-

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

23.15

26

 

26,90

-

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

22.75

25.75

 

26,45

-

Công nghệ tài chính (BFT)

22.75

25,75

 

26,90

 

Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,55

 

36,25

-

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2)

33.35

34,50

 

34,60

-

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

21.50

25,35

 

26,10

-

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,25

 

 

 

Ngân hàng (CT1)

 

26,95

 

 

 

Tài chính công (CT2)

 

26,55

 

 

 

Tài chính doanh nghiệp (CT3)

 

27,25

 

 

 

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

 

26,25

 

26,80

-

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

26,65

 

 

 

Kinh tế học tài chính (FE)

 

24,50

 

26,50

-

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)  - (Tiếng Anh hệ số 2)

 

35,55

 

36,25

22,70

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

 

 

 

26,9

-

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

 

 

 

27,65

21,3

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

 

26,10

-

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

 

 

 

26,80

-

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

 

 

27,20

22,50

POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,35

-

POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

34,80

-

POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

38,15

-

POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,50

-

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

36,95

-

POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,00

-

POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,00

-

1 2603 lượt xem