Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 329 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm sàn Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên 2023

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm sàn Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên 2023

Diem san Dai hoc Su pham - DH Thai Nguyen 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/môn thi.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG

 

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục học

18

22

18,50

15

17,00

25,00

Giáo dục Mầm non

18

24.23

25

27,50

26,25

25,75

Giáo dục Tiểu học

18

25.25

21

23,75

24,00

25,75

Giáo dục Chính trị

18

22

18,50

25

25,75

25,50

Giáo dục Thể chất 

19

24.88

17,50

24

22,00

24,25

Sư phạm Toán học

18

25.05

19

24

24,50

28,15

Sư phạm Tin học

18

25

18,50

19

19,50

25,50

Sư phạm Vật lý

18

25

18,50

19,50

23,65

27,50

Sư phạm Hoá học

18

25

18,50

20

24,25

27,50

Sư phạm Sinh học

18

25

18,50

19

21,25

27,25

Sư phạm Ngữ văn

18

24.65

19

24

26,75

26,50

Sư phạm Lịch sử

18

24

18,50

24

27,50

26,25

Sư phạm Địa lý

18,50

24

18,50

24

26,25

26,00

Sư phạm Tiếng Anh

18

24.35

19

24

25,00

27,75

Quản lý Giáo dục

18

22

18,50

 

 

 

Tâm lý học giáo dục

18

22

18,50

15

16,50

25,25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

25

18,50

19

19,00

26,75

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

24,75

24,00

1 329 lượt xem