Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2023 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15,90 đến 27,58 điểm.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140201
Giáo dục Mầm non
M09; M01
20
NK2 >= 8.25;TTNV <= 1
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C00; D01; B00
25.02
TTNV <= 11
3
7140204
Giáo dục Công dân
C00; C20; D66; C19
25.33
VA >= 8;TTNV <= 6
4
7140205
Giáo dục Chính trị
C00; C02; D66; C19
25.8
VA >= 8.25;TTNV <= 3
5
7140206
Giáo dục thể chất
T00; T02; T03; T05
20.63
NK6 >= 7.25;TTNV <= 1
6
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01
24.96
TO >= 8.4;TTNV <= 3
7
7140210
Sư phạm Tin học
A00; A01
21.4
TO >= 6.4;TTNV <= 5
8
7140211
Sư phạm Vật lý
A00; A01; A02
24.7
LI >= 7.5;TTNV <= 7
9
7140212
Sư phạm Hoá học
A00; D07; B00
25.02
HO >= 8.25;TTNV <= 7
10
7140213
Sư phạm Sinh học
B00; B08; B03
22.35
SI >= 5.75;TTNV <= 5
11
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; C14; D66
25.92
VA >= 8;TTNV <= 3
12
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00; C19
27.58
SU >= 8.75;TTNV <= 9
13
7140219
Sư phạm Địa lý
C00; D15
24.63
DI >= 7.75;TTNV <= 3
14
7140221
Sư phạm Âm nhạc
N00; N01
22.2
NK4 >= 6.5;TTNV <= 1
15
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
A00; A02; B00
23.5
TO >= 8;TTNV <= 1
16
7140249
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
C00; C19; C20
25.8
VA >= 7.75;TTNV <= 12
17
7140250
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
A00; C00; D01; B00
22.3
TTNV <= 5
18
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
C00; C19; D14
22.25
SU >= 4.5;TTNV <= 3
19
7229030
Văn học
C00; D15; C14; D66
23.34
VA >= 6.25;TTNV <= 10
20
7229040
Văn hoá học
C00; D15; C14; D66
21.35
VA >= 7;TTNV <= 6
21
7310401
Tâm lý học
C00; D01; B00; D66
23
TTNV <= 9
22
7310501
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
C00; D15
19.5
DI >= 6.5;TTNV <= 4
23
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
C00; D15; D14
20.5
VA >= 6.75;TTNV <= 2
24
7320101
Báo chí
C00; D15; C14; D66
24.77
VA >= 9;TTNV <= 6
25
7420201
Công nghệ Sinh học
B00; B08; A01; B03
16.85
TO >= 5;TTNV <= 2
26
7440112
Hóa học
A00; D07; B00
17.8
HO >= 6.75;TTNV <= 2
27
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01
21.15
TO >= 7.4;TTNV <= 1
28
7520401
Vật lý kỹ thuật
A00; A01; A02
15.35
LI >= 4.5;TTNV <= 3
29
7760101
Công tác xã hội
C00; D01; C19; C20
21.75
VA >= 5;TTNV <= 3
30
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00; B08; A01; B03
15.9
TO >= 5.4;TTNV <= 2
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7320101
Báo chí
750
2
7420201
Công nghệ Sinh học
600
3
7440112
Hóa học
600
4
7480201
Công nghệ thông tin
600
5
7520401
Vật lý kỹ thuật
600
6
7760101
Công tác xã hội
600
7
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
600
8
7310501
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
600
9
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
600
10
7310401
Tâm lý học
750
11
7229040
Văn hoá học
600
12
7229030
Văn học
600
13
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
600
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C00; D01; B00
27
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2
7140205
Giáo dục Chính trị
C00; C20; D66; C19
23
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
3
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01
28.6
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
4
7140210
Sư phạm Tin học
A00; A01
24.2
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
5
7140211
Sư phạm Vật lý
A00; A01; A02
27
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
6
7140212
Sư phạm Hóa học
A00; D07; B00
28
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
7
7140213
Sư phạm Sinh học
B00; B08; B03
25.75
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
8
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; C14; D66
27.35
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
9
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00; C19
26.75
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
10
7140219
Sư phạm Địa lý
C00; D15
26
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
11
7140201
Giáo dục Mầm non
M02; M03
18
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
12
7140221
Sư phạm Âm nhạc
N00
20.5
Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
13
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
A00; A02; B00; D90
25.5
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
14
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
C00; D78; C19; C20
23.75
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
15
7140204
Giáo dục Công dân
C00; C20; D66; C19
25.5
Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
16
7140206
Giáo dục thể chất
T00; T01; T02; T05
24
Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
17
7420201
Công nghệ sinh học
B00; B08; A01; B03
22
18
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường