A. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18  
2 7210208 Piano N00 18  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18  
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H01; H03; H04; V00 16  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 16  
8 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 16  
9 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 16  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16  
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16  
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 16  
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 16  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 16  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 19  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 16  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 16  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 16  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16  
26 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16  
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
31 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 16  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 16  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 16  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 16  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 16  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 16  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01 16  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16  
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 16  
48 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16  
52 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 22.5  
53 7720201 Dược học A00; B00; D07 21  
54 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19  
55 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 22.5  
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16  
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 16  
59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16  
60 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16  

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
2 7210208 Piano N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình H01; H03; H04; V00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
7 7210403 Thiết kế Đồ họa H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
8 7210404 Thiết kế Thời trang H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18  
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18  
14 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18  
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông A00; A01; C01; D01 18  
19 7320108 Quan hệ Công chúng A00; A01; C00; D01 20  
20 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 18  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18  
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
24 7340121 Kinh doanh Thương mại A00; A01; C01; D01 18  
25 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; C01; D01 18  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
27 7340205 Công nghệ Tài chính A00; A01; C01; D01 18  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 18  
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
30 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
31 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; D08 18  
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược A00; B00; D07; D08 18  
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18  
34 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; C01; D01 18  
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A01; D01; D07 18  
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D10 18  
37 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; D07; D10 18  
38 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D10 18  
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 18  
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07; D08 18  
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
43 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18  
45 7520120 Kỹ thuật Hàng không A00; A01; C01; D01 18  
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; C08; D08 18  
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
48 7580108 Thiết kế Nội thất H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
50 7580302 Quản lý Xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
51 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
56 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03 18  
58 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; D01; D03 18  
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống A00; A01; D01; D03 18  

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc   750 Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
2 7210208 Piano   650 Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình   650 Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình   650 Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
7 7210403 Thiết kế Đồ họa   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
8 7210404 Thiết kế Thời trang   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
13 7229030 Văn học   650  
14 7310106 Kinh tế Quốc tế   650  
15 7310401 Tâm lý học   650  
16 7310608 Đông phương học   650  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   650  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông   650  
19 7320108 Quan hệ Công chúng   650  
20 7340101 Quản trị Kinh doanh   650  
21 7340115 Marketing   650  
22 7340116 Bất động sản   650  
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế   650  
24 7340121 Kinh doanh Thương mại   650  
25 7340122 Thương mại Điện tử   650  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
27 7340205 Công nghệ Tài chính   650  
28 7340301 Kế toán   650  
29 7380101 Luật   650  
30 7380107 Luật Kinh tế   650  
31 7420201 Công nghệ Sinh học   650  
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược   650  
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ   650  
34 7460108 Khoa học Dữ liệu   650  
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu   650  
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   650  
37 7480104 Hệ thống Thông tin   650  
38 7480201 Công nghệ Thông tin   650  
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô   650  
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử   650  
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   650  
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng   650  
43 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   650  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt   650  
45 7520120 Kỹ thuật Hàng không   650  
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm   650  
47 7580101 Kiến trúc   650 TS thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10)
48 7580108 Thiết kế Nội thất   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   650  
50 7580302 Quản lý Xây dựng   650  
51 7720101 Y khoa   750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
52 7720201 Dược học   750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
53 7720301 Điều dưỡng   700 Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt   750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học   700 Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
56 7810101 Du lịch   650  
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành   650  
58 7810201 Quản trị Khách sạn   650  
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống   650