
Điểm chuẩn trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 3 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL HCM. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 17 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 16 | |
4 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 16 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
13 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 16 |
B. Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 2024 theo ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 6.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
5 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
6 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 6.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
8 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 6.5 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 6.5 | |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 6.5 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 6.5 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
25 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
26 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 2024 theo ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 600 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
3 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
4 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 610 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 640 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
10 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 630 |