
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất
Đại học Hải Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức: điểm thi THPT. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74 | 25.73 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 23.85 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X70 | 25.73 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T03; T05 | 24.42 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | 23.77 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01 | 22.2 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A10; C01; D11; X05 | 23.21 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07; D12 | 21.8 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08 | 19.75 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74 | 26.47 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A07; A08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70 | 26.83 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | A09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X74 | 26.67 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D07; D11; D12; D14; D15 | 24.44 | |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; A02; A13; B00; C01; D01; D07 | 19.5 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | 22.55 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74 | 21.15 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
23 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
24 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | 20.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | 15 | |
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D07 | 15 | |
27 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | 15 | |
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
29 | 7760103 | Hỗ trợ Giáo dục người khuyết tật | A00; B00; B03; B08; C00; C03; C14; D01; X01 | 15 | |
30 | 7810103 | Quản trị Du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78 | 15 |