A. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 23.89  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 24.89  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 23.51  
4 7140202 Giáo dục tiểu học D01 25.39  
5 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19 26.86  
6 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.75  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00 27  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00 26.43  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00 26.96  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00 25.16  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 28.11  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 28.25  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 27.91  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.93  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 21.59  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27  
17 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên (Đào tạo giáo viên THCS) A00; B00 25.52  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS) C00 27.35  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 25.29  
20 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) D01 25.07  
21 7310401 Tâm lí học D01 24.5  
22 7310601 Quốc tế học D01 23.64  
23 7310630 Việt Nam học C00 25  
24 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 23.51  
25 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.97  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.97  
27 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) D01 22.65  
28 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) A01 23.65  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.24  
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 24.26  
32 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 23.26  
33 7340301 Kế toán D01 23.18  
34 7340301 Kế toán C01 24.18  
35 7340301CLC Kế toán (Chương trình chất lượng cao) D01 22.8  
36 7340301CLC Kế toán (Chương trình chất lượng cao) C01 23.8  
37 7340302 Kiểm toán D01 23.47  
38 7340302 Kiểm toán C01 24.47  
39 7340406 Quản trị văn phòng D01 24.48  
40 7340406 Quản trị văn phòng C04 25.48  
41 7380101 Luật D01 23.76  
42 7380101 Luật C03 24.76  
43 7440301 Khoa học môi trường A00 21.17  
44 7440301 Khoa học môi trường B00 22.17  
45 7460108 Khoa học dữ liệu A00 23.99  
46 7460108 Khoa học dữ liệu A01 22.99  
47 7460112 Toán ứng dụng A00 24.94  
48 7460112 Toán ứng dụng A01 23.94  
49 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.34  
50 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 22.27  
51 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23.82  
52 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00; A01 22.45  
53 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 24  
54 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 23  
55 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 23.75  
56 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 22.75  
57 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 21.37  
58 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 22.37  
59 7520201 Kĩ thuật điện A00 23.33  
60 7520201 Kĩ thuật điện A01 22.33  
61 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) A00 24.08  
62 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) A01 23.08  
63 7810101 Du lịch D01; C00 25.81  
64 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; A01 23.51  

B. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   830  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   880  
3 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao)   895  
4 7310401 Tâm lý học   888  
5 7310601 Quốc tế học   835  
6 7310630 Việt Nam học   732  
7 7320201 Thông tin - thư viện   747  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   818  
9 7340101CLC Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)   799  
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   898  
11 7340201 Tài chính - ngân hàng   823  
12 7340301 Kế toán   807  
13 7340301CLC Kế toán (chương trình chất lượng cao)   783  
14 7340302 Kiểm toán (ngành mới)   880  
15 7340406 Quản trị văn phòng   807  
16 7380101 Luật   834  
17 7440301 Khoa học môi trường   811  
18 7460108 Khoa học dữ liệu   887  
19 7460112 Toán ứng dụng   902  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm   926  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo (ngành mới)   861  
22 7480201 Công nghệ thông tin   889  
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)   834  
24 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử   882  
25 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông   834  
26 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường   787  
27 7520201 Kĩ thuật điện   830  
28 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)   866  
29 7810101 Du lịch   806  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   821  

C. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2024 theo Điểm đánh giá đầu vào V-SAT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 275  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 290  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 320  
4 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình CLC) D01 320  
5 7310401 Tâm lí học D01 290  
6 7310601 Quốc tế học D01 267.5  
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 290  
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 260  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 297.5  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 312.5  
11 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) D01 297.5  
12 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) A01 312.5  
13 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 297.5  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 312.5  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 312.5  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 297.5  
17 7340301 Kế toán D01 297.5  
18 7340301 Kế toán C01 312.5  
19 7340301CLC Kế toán (Chương trình CLC) D01 297.5  
20 7340301CLC Kế toán (Chương trình CLC) C01 312.5  
21 7340302 Kiểm toán D01 297.5  
22 7340302 Kiểm toán C01 312.5  
23 7340406 Quản trị văn phòng D01 290  
24 7340406 Quản trị văn phòng C04 305  
25 7380101 Luật D01 290  
26 7380101 Luật C03 305  
27 7440301 Khoa học môi trường A00 245  
28 7440301 Khoa học môi trường B00 260  
29 7460108 Khoa học dữ liệu A00 290  
30 7460108 Khoa học dữ liệu A01 275  
31 7460112 Toán ứng dụng A00 297.5  
32 7460112 Toán ứng dụng A01 282.5  
33 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 320  
34 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 290  
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 290  
36 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình CLC) A00; A01 290  
37 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 275  
38 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 260  
39 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 275  
40 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 260  
41 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 245  
42 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 260  
43 7520201 Kĩ thuật điện A00 275  
44 7520201 Kĩ thuật điện A01 260  
45 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) A00 275  
46 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) A01 260  
47 7810101 Du lịch D01; C00 297.5  
48 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; A01 282.5