
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: BKA
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology
Năm thành lập: 1956
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Website: http://www.hut.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 60 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | 160 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 160 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 360 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 100 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | 680 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
7 | CH2 | Hoá học | 160 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 120 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
9 | ED3 | Quản lý giáo dục | 60 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 60 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 140 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 40 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 240 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 500 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 140 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 140 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
17 | EM1 | Quản lý năng lượng | 60 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 80 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 120 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
20 | EM4 | Kế toán | 80 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 60 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 120 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 40 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 80 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 480 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 100 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B00; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 160 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 120 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 210 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 90 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | 40 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | B03; C01; C02; D04; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | Kết HợpCCQTƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 120 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 40 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 240 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 120 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 40 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 200 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 180 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 40 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 50 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 560 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
48 | MI1 | Toán - Tin | 160 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 80 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | 60 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 280 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 180 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 80 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
54 | MS5 | Kỹ thuật in | 60 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 200 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 40 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
57 | PH3 | Vật lý Y khoa | 60 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 100 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 40 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | 200 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 120 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 80 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 60 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 120 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | 240 | Ưu TiênKết HợpCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | ||||
ĐGTD BK | K00 |
• Tổ hợp in đậm (ví dụ A00, A01, A02, D01, D07, …) – môn chính là môn Toán, trừ 3 chương trình FL1,FL2,FL3 xét tuyển theo tổ hợp D01,D04 có môn chính là môn ngoại ngữ.
• Tổ hợp K01 (Toán, Văn, Lí/Hóa/Sinh/Tin) thì môn Toán hệ số 3, môn Văn hệ số 1 và môn còn lại trong số 4 môn Lí/Hóa/Sinh/Tin có hệ số 2.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Bách khoa Hà Nội mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Bách khoa năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2025
Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025 mới nhất