Mã trường: BVH

- Tên tiếng Anh: Institute of Posts and Telecommunication Technology

- Cơ quan chủ quản: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông

- Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội

I. Ngành, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông phía Bắc 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí 90 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 120 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 260 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7340101 Quản trị kinh doanh 200 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7340115 Marketing 240 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7340122 Thương mại điện tử 170 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7340301 Kế toán 180 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu) 120 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7480201 Công nghệ thông tin 600 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7480202 An toàn thông tin 200 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 230 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 430 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) 80 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 110 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao 90 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) 200 CCQTĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao) 120 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) 60 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng cao 300 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) 300 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

II. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2025

Media VietJack

Ghi chú:

  • Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
  •  
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
  •  
  • (*): Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).
  •  
  • Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển

Media VietJack

Công thức quy đổi điểm trúng tuyển tương đương giữa các phương thức tuyển sinh theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Media VietJack

Trong đó:

x là điểm trúng tuyển của phương thức tuyển sinh gốc

y là điểm trúng tuyển của phương thức tuyển sinh cần quy đổi

a, b là Biên của khoảng phân vị điểm theo phương thức tuyển sinh gốc

c, d là Biên của khoảng phân vị điểm của phương thức tuyển sinh cần quy đổi

Xem chi tiết

III. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2025 - 2026