Mã trường: DDQ

Cụm trường: Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Da Nang University, College of Economics and Business Administration

Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2025:

STT Mã ngành  Ngành Tên chương trình Mã xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340120 Kinh doanh quốc tế Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh) 7340120E 150

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);

A01 (Toán, Vật lý , Tiếng Anh);

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh);

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh);

X25 (Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh);

X26 (Toán, Tin học, Tiếng Anh).

Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh) 7340120P 50

Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Ngoại thương;
  • Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế.
7340120S 145
2 7340115 Marketing Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh 7340115E 50

Marketing (P - Bán phần tiếng Anh):

  • Chuyên ngành Truyền thông Marketing;
  • Chuyên ngành Quản trị Marketing.
7340115P 100

Marketing (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Marketing số;
  • Chuyên ngành Truyền thông Marketing;
  • Chuyên ngành Quản trị Marketing.
7340115S 100
3 7340122 Thương mại điện tử Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh) 7340122E 50
Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn) 7340122S 115
4 7340121 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn):
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại
7340121S 115
5 7460108 Khoa học dữ liệu

Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)

  • Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
7460108S 90
6 7340301 Kế toán Kế toán tích hợp nội dung chương trình ICAEW

7340301P

50
Kế toán (S - Tiêu chuẩn) 7340301S 245
7 7340302 Kiểm toán Kiểm toán tích hợp nội dung chương trình ACCA 7340302P 50
Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn) 7340302S 115
8 7340101 Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh):

  • Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics;
  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát;
  • Chuyên ngành Kinh doanh số.
7340101P 150

Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics;
  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát;
  • Chuyên ngành Kinh doanh số;
  • Chuyên ngành Quản trị tài chính
7340101S 260
9 7340404 Quản trị nhân lực Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh) 7340404P 50
Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn) 7340404S 45
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh):

  • Chuyên ngành Tài chính quốc tế;
  • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp;
  • Chuyên ngành Ngân hàng.
7340201P 150

Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Tài chính quốc tế;
  • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp;
  • Chuyên ngành Ngân hàng;
  • Chuyên ngành Tài chính công.
7340201S 160
11 7340205 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh) 7340205P 40
Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn) 7340205S 40
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh) 7810103P 50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch;
  • Chuyên ngành Quản trị sự kiện.
7810103S 115
13 7810201 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh) 7810201P 50
Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn) 7810201S 105
14 7310101 Kinh tế Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh) 7310101P 50

Kinh tế (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Kinh tế quốc tế;
  • Chuyên ngành Kinh tế đầu tư;
  • Chuyên ngành Kinh tế phát triển.
7310101S 190
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh) 7340405P 50

Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh;
  • Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin;
  • Chuyên ngành Tin học quản lý.
7340405S 180
16 7310107 Thống kê kinh tế

Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội
7310107S 50
17 7380107 Luật kinh tế Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh) 7380107P 50

Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế;
  • Chuyên ngành Luật Kinh doanh.
7380107S 115
18 7380101 Luật

Luật (S - Tiêu chuẩn):

  • Chuyên ngành Luật học
7380101S 80
19 7310205 Quản lý nhà nước

Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)

  • Chuyên ngành Kinh tế chính trị;
  • Chuyên ngành Hành chính công.
7310205S 80
20 7340120 Kinh doanh quốc tế Chương trình cử nhân liên kết quốc tế 7340120QT 150