
Mã ngành, mã xét Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã Trường: DSK
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2025:STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; X10; X06; X26 | ||||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; X10; X06; X26 | ||||
3 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; C01; D01; V01; V02 | ||||
ĐT THPT | V00; V01; V02; A00; A01; D01 | ||||
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; X02; C04 | ||||
Học Bạ | A00; A01; C01; D01; X02; X03 | ||||
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; X02; C04 | ||||
Học Bạ | A00; A01; C01; D01; X02; X03 | ||||
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 130 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
Học Bạ | A00; A01; C01; X27; X07; X06 | ||||
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 170 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
Học Bạ | A00; A01; C01; X27; X07; X06 | ||||
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
Học Bạ | A00; A01; C01; X27; X07; X06 | ||||
9 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
Học Bạ | A00; A01; C01; X27; X07; X06 | ||||
10 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
Học Bạ | A00; A01; C01; X27; X07; X06 | ||||
11 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 95 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
Học Bạ | A00; A01; C01; X27; X07; X06 | ||||
12 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
13 | 7510301B | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
15 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; X07; X06 | ||||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
17 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | ||||
18 | 7510401A | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D01; C02; D07 | ||||
19 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D01; C02; D07 | ||||
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D01; C02; D07 | ||||
21 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D01; C02; D07 | ||||
22 | 7540102A | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D01; C02; D07 | ||||
23 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X02; X03 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng mới nhất: