Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Hùng Vương HN 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Hùng Vương HN 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: THV
Tên tiếng Anh: Hung Vuong University
Năm thành lập: 2003
Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Website: www.hvu.edu.vn
Ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu trường Đại học Hùng Vương năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 30 | Kết Hợp | M00; M05; M07; M09 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | C01; C03; D01; X01 | ||||
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 10 | Kết Hợp | T09; T10 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | A00; D01; X06; X25 | ||||
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | Ưu Tiên | |
Học Bạ | A00; A01; B00; X14; C00; D14; X70; X74 | ||||
ĐT THPTCCQT | C00; D14; X70; X74 | ||||
6 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 10 | Kết Hợp | N00; N01 |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78 | ||||
8 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 15 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQT | A00; A01; B00; X14 | ||||
9 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 15 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | C00; D14; X70; X74 | ||||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 110 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78 | ||||
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; D04; D14; X78 | ||||
12 | 7310101 | Kinh tế | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; X01; X25; X53 | ||||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; X01; X25; X53 | ||||
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 40 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; X01; X25; X53 | ||||
15 | 7340301 | Kế toán | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; X01; X25; X53 | ||||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; X02; X25; X26 | ||||
17 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | A01; D01; X06; X25 | ||||
18 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | A01; D01; X06; X25 | ||||
19 | 7620105 | Khoa học cây trồng | 15 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; X04; X14; X55 | ||||
20 | 7620110 | Chăn nuôi | 15 | Ưu Tiên | |
CCQTHọc BạĐT THPT | D01; X04; X14; X55 | ||||
21 | 7640101 | Thú y | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | D01; X04; X14; X55 | ||||
22 | 7720301 | Điều dưỡng | 130 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | B00; B03; D01; X14 | ||||
23 | 7760101 | Công tác xã hội | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | C00; D01; X70; X74 | ||||
24 | 7810101 | Du lịch | 20 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | C00; D01; X70; X74 | ||||
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTCCQTHọc Bạ | C00; D01; X70; X74 |
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2025 - 2026
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2025 - 2026 mới nhất
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2025 dự kiến khoảng 16.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình đại học chính quy, 18.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình liên thông, và khoảng 30.000.000 VNĐ/năm đối với chương trình chất lượng cao. Học phí có thể thay đổi tùy theo chương trình đào tạo và hình thức học.
- Chương trình đại học chính quy: Khoảng 16.000.000 VNĐ/năm.
- Chương trình liên thông: Khoảng 18.000.000 VNĐ/năm.
- Chương trình chất lượng cao: Khoảng 30.000.000 VNĐ/năm.
-
Học phí theo tín chỉ: Khoảng 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.