Mã trường: DKT

Tên trường: Trường Đại Học Hải Dương

Tên tiếng Anh: University of Hai Duong

Tên viết tắt: UHD

Địa chỉ: University of Hai Duong

Website: http://uhd.edu.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 51140201 Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ) 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
2 7140201 Giáo dục Mầm non (ĐH) 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học Bạ A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
4 7140205 Giáo dục Chính trị 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X70
5 7140206 Giáo dục Thể chất 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT T00; T01; T02; T03; T05
6 7140209 Sư phạm Toán học 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07
Học Bạ A00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07
7 7140210 Sư phạm Tin học 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01
Học Bạ A00; A01; A02; B00; C02; D01; A12; C01
8 7140211 Sư phạm Vật lý 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; A02; A10; C01; D11; X05
Học Bạ A00; A01; A02; X05; A10; C01; D11
9 7140212 Sư phạm Hoá học 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07; D12
10 7140213 Sư phạm Sinh học 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B01; B02; B03; B08
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74
Học Bạ C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74; C09
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A07; A08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70
Học Bạ A08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70; A07
13 7140219 Sư phạm Địa lý 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X74
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A01; D01; D07; D11; D12; D14; D15
Học Bạ A01; D01; D14; D15; D07; D11; D12
15 7140246 Sư phạm công nghệ 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; A02; A13; B00; C01; D01; D07
Học Bạ A00; A01; A02; A13; B00; D01; C01; d07
16 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07
Học Bạ A00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78
18 7229030 Văn học 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74
Học Bạ C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74; C09
19 7310101 Kinh tế 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học Bạ A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
20 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học Bạ A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
21 7340115 Marketing 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học Bạ A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học Bạ A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
23 7340301 Kế toán 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học Bạ A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
24 7340406 Quản trị văn phòng 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học Bạ A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
25 7460101 Toán học 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07
Học Bạ A00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07
26 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01
Học Bạ A00; A01; A02; C02; C04; D01; A12; C01
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D07
Học Bạ A00; A01; A02; C02; C04; A12; C01; D07
28 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01
Học Bạ A00; A01; A02; C02; C04; D01; A12; C01
29 7520201 Kỹ thuật điện 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học Bạ A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
30 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B03; B08; C00; C03; C14; D01; X01
31 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 0 Ưu TiênKết Hợp  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78

Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm học 2025-2026 dao động từ 2.360.000 VNĐ đến 3.864.000 VNĐ/tháng, tùy thuộc vào ngành học và số lượng tín chỉ đăng ký.
Chi tiết hơn:
  • Ngành Y khoa: Khoảng gần 3,9 triệu đồng/tháng.
  • Ngành Điều dưỡng: Khoảng hơn 2,3 triệu đồng/tháng.
  • Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Khoảng hơn 2,9 triệu đồng/tháng. 
     
Lưu ý: Mức học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ và ngành học cụ thể. 

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2025 mới nhất

Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương công bố điểm chuẩn 2025, từ 21 đến 23,8/30 điểm, ngành Y khoa cao nhất.

Cập nhật điểm chuẩn các đại học năm 2025

Xếp sau ngành Y khoa là Kỹ thuật phục hồi chức năng với 23 điểm. Hai ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học, lần lượt lấy 22,6 và 22,5 điểm.

Điểm chuẩn thấp nhất ở ngành Điều dưỡng với 21 điểm.

TT Ngành Điểm chuẩn
1 Y khoa 23,8
2 Điều dưỡng 21
3 Kỹ thuật xét nghiệm y học 22,6
4 Kỹ thuật hình ảnh y học 22,5
5 Kỹ thuật phục hồi chức năng 23