Mã trường: DMT

Cơ quan chủ quản: Bộ Tài nguyên Môi trường

Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Đường dây nóng tư vấn tuyển sinh: 0902130130.

Website: http://tuyensinh.hunre.edu.vn

Ngành, mã ngành, khối xét tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 120 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D08; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79
ĐGNL HN Q00
2 7340101 Quản trị kinh doanh 290 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00; C00
ĐGNL HN Q00
3 7340115 Marketing 290 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00; C00
ĐGNL HN Q00
4 7340116 Bất động sản 300 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00; C00
ĐGNL HN Q00
5 7340301 Kế toán 380 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00
6 7380101 Luật 300 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X70
Học Bạ A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X70; A00; C00
ĐGNL HN Q00
7 7440222 Khí tượng và khí hậu học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00
8 7440224 Thuỷ văn học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00
9 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 120 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04
Học Bạ B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04; A00; C00
ĐGNL HN Q00
10 7480201 Công nghệ thông tin 450 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X26
Học Bạ A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X26; A00
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X09
Học Bạ A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X09; A00
ĐGNL HN Q00
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 250 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00; C00
ĐGNL HN Q00
13 7520501 Kỹ thuật địa chất 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 90 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00
15 7520503PH Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Phân hiệu Thanh Hóa) 10 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00
16 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X13
Học Bạ A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X13; A00
ĐGNL HN Q00
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 300 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00; C00
ĐGNL HN Q00
18 7810201 Quản trị khách sạn 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00; C00
ĐGNL HN Q00
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 400 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04
Học Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00
20 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00
21 7850103 Quản lý đất đai 540 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00; C00
ĐGNL HN Q00
22 7850103PH Quản lý đất đai (Phân hiệu Thanh Hóa) 10 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00; C00
ĐGNL HN Q00
23 7850198 Quản lý tài nguyên nước 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00
24 7850199 Quản lý biển 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
Học Bạ A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04; A00
ĐGNL HN Q00

Học phí Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2025 - 2026

Theo Quyết định số 2011/QĐ-TĐHHN ngày 03/7/2025, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố mức học phí áp dụng cho các hệ đào tạo trong năm học 2025–2026 như sau:

Học phí hệ đại học chính quy

+ Mức thu học phí theo tín chỉ  khóa học (ĐH12, ĐH13, ĐH14, ĐH15).

+ Tùy từng ngành, học phí dao động từ 435.600 đồng đến 548.100 đồng/tín chỉ học kỳ chính, và từ 653.400 đồng đến 822.200 đồng/tín chỉ học kỳ phụ.

- Một số ngành tiêu biểu:

Ngành Học phí/tín chỉ (học kỳ chính) Học phí/tín chỉ (học kỳ phụ)
Quản trị kinh doanh, Marketing, Kế toán, Luật 435.600 – 471.100 đ 653.400 – 706.700 đ
Công nghệ thông tin, Logistics, CNKT môi trường 506.800 – 548.100 đ 760.300 – 822.200 đ
Quản lý đất đai, Tài nguyên nước, NN Anh 463.000 – 500.700 đ 694.500 – 751.100 đ

Học phí hệ vừa làm vừa học

 Liên thông từ Trung cấp lên Đại học:

+ Học phí dao động từ 785.200 đến 895.200 đồng/tín chỉ tùy ngành và khóa học.

+ Ngành cao nhất: Kỹ thuật trắc địa bản đồ với 895.200 đ/tín chỉ.

- Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học:

+ Học phí từ 724.300 đến 889.500 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Quản lý đất đai có học phí cao nhất: 889.500 đ/tín chỉ.

- Liên thông từ Đại học sang Đại học (vừa làm vừa học):

+ Mức học phí từ 816.800 đến 1.027.800 đồng/tín chỉ.

+ Các ngành như CNTT, CNKT môi trường, Kỹ thuật địa chất có học phí cao nhất.

Lưu ý:

+ Học phí được thu theo số lượng tín chỉ đăng ký, học kỳ chính và phụ có mức thu khác nhau.

+ Trường có chính sách hỗ trợ tài chính, miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.

+ Mức học phí có thể được điều chỉnh theo lộ trình, không vượt quá khung trần theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2025

Media VietJack

Xem chi tiết