
Mã ngành, mã xét tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: HBT
Tên tiếng Anh: The Academy of Journalism and Communication
Năm thành lập: 1962
Cơ quan chủ quản: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 36 đường Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://www.ajc.edu.vn
Điện thoại: 024 37.546.963
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Học viện Báo chí và tuyên truyền 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 527 | Ngành kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 150 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
2 | 527_100 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
3 | 527_410 | Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
4 | 530 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng | 100 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
5 | 530_100 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
6 | 530_410 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
7 | 531 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
8 | 531_100 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
9 | 531_410 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
10 | 532 | Quản lý nhà nước | 100 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
11 | 533 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 40 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
12 | 533_100 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
13 | 533_410 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
14 | 538 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
15 | 538_100 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
16 | 538_410 | Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
17 | 602 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; D66; X79; D14 | ||||
18 | 602_100 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
19 | 602_410 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
20 | 603 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | 40 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; D66; X79; D14 | ||||
21 | 603_100 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
22 | 603_410 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
23 | 604 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; D66; X79; D14 | ||||
24 | 604_100 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
25 | 604_410 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
26 | 605 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | 90 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; D66; X79; D14 | ||||
27 | 605_100 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
28 | 605_410 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
29 | 606 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; D66; X79; D14 | ||||
30 | 606_100 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
31 | 606_410 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
32 | 607 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | 90 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; D66; X79; D14 | ||||
33 | 607_100 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
34 | 607_410 | Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
35 | 610 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
36 | 610_100 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
37 | 610_410 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
38 | 611 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
39 | 611_100 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
40 | 611_410 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
41 | 614 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
42 | 614_100 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
43 | 614_410 | Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
44 | 615 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
45 | 615_100 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
46 | 615_410 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
47 | 616 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing | 80 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
48 | 616_100 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
49 | 616_410 | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
50 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
51 | 7220201_100 | Ngành Ngôn ngữ Anh_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
52 | 7220201_410 | Ngành Ngôn ngữ Anh_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
53 | 7229001 | Ngành Triết học | 40 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
54 | 7229001_100 | Ngành Triết học_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
55 | 7229001_410 | Ngành Triết học_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
56 | 7229008 | Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
57 | 7229008_100 | Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
58 | 7229008_410 | Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
59 | 7229010 | Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D14; X70; X71 | ||||
Học Bạ | D14; C03; X71; C19 | ||||
60 | 7229010_100 | Ngành Lịch sử_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D14; X70; X71 |
61 | 7229010_410 | Ngành Lịch sử_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
62 | 7310102 | Ngành Kinh tế chính trị | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
63 | 7310102_100 | Ngành Kinh tế chính trị_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
64 | 7310102_410 | Ngành Kinh tế chính trị_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
65 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 90 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
66 | 7310202_100 | Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
67 | 7310202_410 | Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
68 | 7310205_100 | Ngành Quản lý nhà nước_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
69 | 7310205_410 | Ngành Quản lý nhà nước_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
70 | 7310301 | Ngành Xã hội học | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
71 | 7310301_100 | Ngành Xã hội học_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
72 | 7310301_410 | Ngành Xã hội học_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
73 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | 150 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
74 | 7320104_100 | Ngành Truyền thông đa phương tiện_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
75 | 7320104_410 | Ngành Truyền thông đa phương tiện_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
76 | 7320105 | Ngành Truyền thông đại chúng | 100 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
77 | 7320105_100 | Ngành Truyền thông đại chúng_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14 ; X78 ; X79 |
78 | 7320105_410 | Ngành Truyền thông đại chúng_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
79 | 7320107 | Ngành Truyền thông quốc tế | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
80 | 7320107_100 | Ngành Truyền thông quốc tế_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14 ; X78 ; X79 |
81 | 7320107_410 | Ngành Truyền thông quốc tế_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
82 | 7320110 | Ngành Quảng cáo | 40 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; X79; D66; D14 | ||||
83 | 7320110_100 | Ngành Quảng cáo_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
84 | 7320110_410 | Ngành Quảng cáo_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
85 | 7340403 | Ngành Quản lý công | 90 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
86 | 7340403_100 | Ngành Quản lý công_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
87 | 7340403_410 | Ngành Quản lý công_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
88 | 7760101 | Ngành Công tác xã hội | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 | ||||
Học Bạ | D01; X02; C03; C14 | ||||
89 | 7760101_100 | Ngành Công tác xã hội_100 | 0 | ĐT THPT | C03; D01; X01; X02 |
90 | 7760101_410 | Ngành Công tác xã hội_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
91 | 801 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; D66; X79; D14 | ||||
92 | 801_100 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_100 | 0 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
93 | 801_410 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên | |
94 | 802 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | 50 | Kết HợpƯu Tiên | |
ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 | ||||
Học Bạ | D01; D66; X79; D14 | ||||
95 | 802_100 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_100 | 50 | ĐT THPT | D01; D14; X78; X79 |
96 | 802_410 | Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_410 | 0 | Kết HợpƯu Tiên |
Học phí Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2025
2. Xác định điểm trúng tuyển
a. Xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT (Tổ hợp xét tuyển trong bảng ở Mục 1)
- Đối với tổ hợp môn không có môn chính (thang điểm 30)
Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
- Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)
Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
b. Xét tuyển bằng phương thức kết hợp (Chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh, chứng chỉ SAT và điểm học bạ THPT)
Điểm xét: = [Điểm chứng chỉ quy đổi x 2 + Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn X] + Điểm khuyến khích + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
* Điểm chứng chỉ quy đổi: Điểm quy đổi từ chứng chỉ SAT hoặc chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên đã được quy định trong thông tin tuyển sinh của Học viện.
* Điểm môn Ngữ văn: kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Ngữ văn.
* Điểm môn X: kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Toán học nếu thí sinh xét tuyển vào nhóm ngành 1, 2, 4; kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Lịch sửnếu thí sinh xét tuyển vào nhóm ngành 3.
Đối với nhóm ngành 2: Điểm xét tuyển bằng phương thức thức kết hợp được quy về thang điểm 30 được tính như sau: [Điểm chứng chỉ quy đổi *2 + Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Toán học]*3/4 + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
c. Lưu ý: Xác định điểm ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng điểm không vượt quá 30 điểm đối với các tổ hợp không nhân hệ số; không vượt quá 40 điểm đối với các tổ hợp nhân hệ số.
3. Danh sách thí sinh trúng tuyển: thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển tại địa chỉ https://daotaoajc.edu.vn/ vào mục “kết quả tuyển sinh” để tra cứu thông tin (Học viện chỉ đưa danh sách những thí sinh trúng tuyển)
4. Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học và chuẩn bị hồ sơ nhập học
4.1. Xác nhận nhập học trực tuyến: Trên cổng thông tin https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 24/8/2025 đến trước 17h00 ngày 30/8/2025.
4.2. Thí sinh chỉ nhận được Giấy báo nhập học sau khi đã hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học trực tiếp trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển không xác nhận nhập học coi như từ chối nhập học.
4.3. Thủ tục nhập học trực tiếp tại Học viện vào ngày 7/9/2025
Chuẩn bị hồ sơ như trong Giấy báo nhập học yêu cầu.
- Chuyển khoản học phí tạm thu kỳ I năm học 2025 - 2026:
* Học phí các ngành, chuyên ngành hệ chuẩn: 571.000 đ/1 tín chỉ, tạm thu học kỳ I năm học 2025 – 2026 (20 tín chỉ): 11.420.000 đ (Mười một triệu, bốn trăm hai mươi nghìn đồng).
* Học phí các ngành, chuyên ngành đạt kiểm định: Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến): 1.040.000đ/tín chỉ, tạm thu học kỳ I năm học 2025 2026 (18 tín chỉ): 18.720.000₫ (Mười tám triệu, bảy trăm hai mươi nghìn đồng chẵn).
* Học phí các ngành/chuyên ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Kinh tế chính trị, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí.
- Tài khoản nhận học phí tạm thu: Số tài khoản: 1022245028, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Ngân hàng: Vietcombank - TMCP Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Thăng Long.
(Có hướng dẫn và Link nộp học phí trực tuyến trong Email thông báo trúng tuyển). Điện thoại: 0983858619
4.4. Sinh viên khóa mới (K45) bắt đầu thực hiện kế hoạch học tập năm học 2025 - 2026 từ ngày 8/9/2025.
5. Học viện có thể xét tuyển đợt bổ sung nếu số thí sinh nhập học chưa đủ chỉ tiêu.
Phương án tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 mới nhất
Học phí chính thức Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 - 2026