
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: KTA
Tên trường: Đại học Kiến Trúc Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
Tên viết tắt: HAU
Địa chỉ: Km 10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Website: http://www.hau.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210105 | Điêu khắc | 140 | Kết HợpƯu Tiên | H00; H02 |
2 | 7210105_1 | Mỹ thuật đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Điêu khắc) | 140 | Kết HợpƯu Tiên | H00; H02 |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 180 | Ưu Tiên | |
Kết Hợp | H00; H02 | ||||
4 | 7210403_1 | Nghệ thuật số (Chuyên ngành thuộc Thiết kế đồ họa) | 50 | Kết HợpƯu Tiên | H00; H02 |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 140 | Kết HợpƯu Tiên | H00; H02 |
6 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
7 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | ||||
9 | 7480201_1 | Công nghệ đa phương tiện (Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin) | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | ||||
10 | 7480201_2 | Công nghệ game (Chuyên ngành thuộc ngành Công nghệ thông tin) | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | ||||
11 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
12 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | Kết HợpƯu Tiên | V00; V01; V02 |
13 | 7580101_1 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | 180 | Kết HợpƯu Tiên | V00; V01; V02 |
14 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 180 | Kết HợpƯu Tiên | V00; V01; V02 |
15 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 600 | Kết HợpƯu Tiên | V00; V01; V02 |
16 | 7580105_1 | Thiết kế đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Quy hoạch vùng và đô thị) | 0 | Kết HợpƯu Tiên | V00; V01; V02 |
17 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 320 | Ưu Tiên | |
Kết Hợp | H00; H02 | ||||
18 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng) | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
19 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
20 | 7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) | 250 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
22 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sớ hạ tầng) | 0 | Ưu Tiên | |
Học BạĐT THPT | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
23 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 0 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
24 | 7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 0 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
25 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 0 | ĐT THPTHọc BạƯu Tiên | A00; C01; C02; D01; X03; X04 |
26 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | 170 | ĐT THPTƯu Tiên | A00; C01; C02; D01; X03; X04 |
27 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 160 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
28 | 7580302_1 | Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C01; C02; D01; X03; X04 | ||||
29 | 7580302_2 | Quản lý vận tải và Logistics (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C01; C02; D01; X03; X04 |
Học phí chính thức trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025 - 2026 (mới nhất)
Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025 - 2026
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã công bố mức học phí chính thức cho năm học 2025–2026 đối với các chương trình đào tạo khác nhau. Mức học phí được quy định theo từng ngành học và chương trình đào tạo cụ thể như sau:
Học phí chính quy chương trình đại trà:
Học phí chương trình nước ngoài:
Một số lưu ý:
+ Mức học phí có thể thay đổi theo từng năm học theo quy định của Nhà trường.
+ Học phí nêu trên chưa bao gồm các khoản lệ phí, tài liệu học tập và chi phí sinh hoạt cá nhân.
+ Sinh viên có thể được xét miễn/giảm học phí hoặc hỗ trợ tài chính nếu thuộc các đối tượng chính sách theo quy định hiện hành.
Học phí năm 2025 của Đại học Kiến trúc Hà Nội được đánh giá ở mức trung bình – thấp so với mặt bằng chung. Chương trình đại trà dao động từ 15.2 đến 18.5 triệu đồng/năm, phù hợp với đa số sinh viên. Các chương trình liên kết quốc tế có học phí cao hơn, từ 40 đến 82.5 triệu đồng/năm, nhưng tương xứng với chất lượng và cơ hội học tập. Nhìn chung, học phí HAU hợp lý, ổn định và ít biến động so với nhiều trường đại học khác trong cùng lĩnh vực.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025 mới nhất

Xem thêm bài viết về trường Đại học Kiến trúc Hà Nội mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021 - 2022