
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mỏ Địa Chất 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mỏ Địa Chất 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: MDA
Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất
Tên viết tắt: HUMG
Tên Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Website: http://www.humg.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mỏ Địa Chất 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96 | ||||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78 | ||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 | ||||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 | ||||
5 | 7340301 | Kế toán | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 | ||||
6 | 7440201 | Địa chất học | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10 | ||||
7 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 | ||||
8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 | ||||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 | ||||
10 | 7480206 | Địa tin học | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 | ||||
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X06 | ||||
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 | ||||
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 | ||||
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X06 | ||||
15 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X06 | ||||
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X06 | ||||
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X06 | ||||
18 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84 | ||||
19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X06 | ||||
20 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X06 | ||||
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; X06 | ||||
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 | ||||
23 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01 | ||||
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01 | ||||
25 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10 | ||||
26 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 | ||||
27 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C04; D01; D10 | ||||
28 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15 | ||||
29 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | ||||
30 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 | ||||
31 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 | ||||
32 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 | ||||
33 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | ||||
34 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10 | ||||
35 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 | ||||
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | ||||
37 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | ||||
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C04; D01 | ||||
39 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10 | ||||
40 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07 | ||||
41 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | ||||
42 | 7720203 | Hoá dược | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07 | ||||
43 | 7810105 | Du lịch địa chất | 0 | CCQTĐGTD BKĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10 | ||||
44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10 | ||||
45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A09; C04; D01; D10 | ||||
46 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10 | ||||
47 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | 0 | ĐGTD BKĐGNL HNƯu TiênCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 |
Học phí chính thức Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 - 2026 (mới nhất)
Trường Đại học Mỏ - Địa chất (HUMG) đã công bố mức thu học phí cho năm học 2025-2026, được phê duyệt theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐT ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Hội đồng trường. Mức học phí được tính theo tín chỉ và phân loại theo khối ngành đào tạo, cũng như các chương trình đặc biệt và sau đại học.
Mức học phí cho sinh viên hệ đại học chính quy được xác định theo đơn giá mỗi tín chỉ và khác nhau tùy theo khối ngành.
+ Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
+ Khối ngành II: Nghệ thuật+ Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật
+ Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
+ Khối ngành V: Toán, thống kê; máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật; kỹ thuật; sản xuất và chế biến; kiến trúc và xây dựng; nông – lâm nghiệp và thủy sản; thú y
+ Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác
+ Khối ngành VI.2: Y, dược
+ Khối ngành VII: Nhân văn; khoa học xã hội và hành vi; báo chí và thông tin; dịch vụ xã hội; du lịch, khách sạn, thể dục thể thao; dịch vụ vận tải; môi trường và bảo vệ môi trường
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Mỏ - Địa chất tối 22/8 công bố điểm trúng tuyển từ 15 đến 25,5 điểm ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025. Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc cao nhất - 25,5. Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa xếp sau với 25,2 điểm. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử cao thứ ba - 24 điểm.
11 ngành lấy điểm thấp nhất, từ 15 trở lên gồm: Kỹ thuật địa vật lý; Địa chất học, Kỹ thuật địa chất; Đá quý Đá mỹ nghệ; Quản lý đô thị và công trình; Địa kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quản lý tài nguyên khoáng sản; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật không gian; Kỹ thuật trắc địa - bản đồ.
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 như sau:
Năm 2025, trường tuyển 4.129 sinh viên, với 5 phương thức, gồm xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; học bạ; chứng chỉ quốc tế kết hợp hồ sơ năng lực học tập; tuyển thẳng; kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất dự kiến khoảng 13 triệu đồng một năm.
Sau khi biết kết quả, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Đây là bước bắt buộc nếu thí sinh muốn theo học. Nhiều trường có thể thêm bước nhập học riêng và đón sinh viên trực tiếp.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Mỏ - Địa chất mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2024 mới nhất