Mã trường: NTH

Tên trường: Trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội

Tên tiếng anh: Foreign Trade University

Tên viết tắt: FTU

Địa chỉ: 91 đường Chùa Láng, P.Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Website: http://www.ftu.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/TuyensinhFTU/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Ngoại thương 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
01. Ngành Luật
1 LAWH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
2 LAWH2.1 Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp 60 ĐGNL HCMCCQT  
Học BạKết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
02. Ngành Kinh tế
3 KTEH1.1 Chương trình tiêu chuẩn (Kinh tế đối ngoại; Thương mại quốc tế) 420 ĐGNL HCM  
Học BạĐT THPT A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07
ĐGNL HN Q00
4 KTEH2.1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 220 Kết Hợp  
CCQT A01; D01; D07
5 KTEH4.1 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại 80 CCQT  
Kết Hợp A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
03. Ngành Kinh tế quốc tế
6 KTQH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 220 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HN Q00
7 KTQH1.2 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế 220 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HN Q00
8 KTQH2.1 Chương trình CLC Kinh tế quốc tế 120 CCQT  
Kết Hợp A00; D01; D07
04. Ngành kinh doanh quốc tế
9 KDQH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
10 KDQH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 110 Học BạĐT THPT A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
11 KDQH2.1 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế 80 CCQT  
Kết Hợp A01; D01; D07
12 KDQH2.2 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50 CCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
Kết Hợp A00; A01; D01; D07
13 KDQH2.3 Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 70 ĐGNL HCMCCQT  
Học BạKết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
14 KDQH2.4 Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số 60 CCQT  
Học BạKết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
15 KDQH4.1 Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh 50 CCQT  
Kết Hợp A01; D01; D07
05. Ngành Quản trị kinh doanh
16 KDQH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 140 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
17 QTKH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạƯu Tiên A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
18 QTKH2.1 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế 120 CCQT  
Kết Hợp A01; D01; D07
19 QTKH4.1 Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế 80 CCQT  
Kết Hợp A01; D01; D07
06. Ngành Quản trị khách sạn
20 QKSH2.1 Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn 50 CCQT  
Học BạKết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
07. Ngành Marketing
21 MKTH2.1 Chương trình ĐHNNQT Marketing số 50 CCQT  
Học BạKết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
08. Ngành Tài chính - Ngân hàng
22 TCHH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế; Ngân hàng; Phân tích đầu tư tài chính 180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
23 TCHH1.2 Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng 180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
24 TCHH1.3 Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính 180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
25 TCHH2.1 Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế 120 CCQT  
Kết Hợp A01; D01; D07
26 TCHH4.1 Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng 40 CCQT  
Kết Hợp A00; A01; D01; D07
09. Ngành Kế toán
27 KTKH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
28 KTKH2.1 Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA 80 CCQT  
Học BạKết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
10. Ngành ngôn ngữ Anh
29 NNAH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT D01
ĐGNL HN Q00
30 NNAH2.1 Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại 60 CCQT  
Kết Hợp D01
11. Ngành ngôn ngữ Pháp
31 NNPH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT D01; D03
ĐGNL HN Q00
32 NNPH2.1 Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại 30 CCQT  
Kết Hợp D03
12. Ngành ngôn ngữ Trung
33 NNTH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT D01; D04
ĐGNL HN Q00
34 NNTH2.1 Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại 70 CCQT  
Kết Hợp D04
13. Ngành ngôn ngữ Nhật
35 NNNH1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạĐT THPT D01; D06
ĐGNL HN Q00
36 NNNH2.1 Chương trình CLC Tiếng Nhật thương mại 40 CCQT  
Kết Hợp D06
14. Ngành kinh tế chính trị
37 KTCH2.1 Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế 50 CCQT  
Học BạKết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
15. Ngành Khoa học máy tính
38 KHMH2.1 Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh 50 CCQT  
Học BạKết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
16. Đào tạo tại TPHCM
39 KDQS2.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50 CCQT  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; D01; D07
40 KTES1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 300 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; D06
ĐGNL HN Q00
41 KTES2.1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 220 CCQT  
Kết Hợp A01; D01; D07
42 KTKS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
43 MKTS2.1 Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp 50 CCQT  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; D01; D07
44 QTKS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
45 QTKS2.1 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh 80 CCQT  
Kết Hợp A00; A01; D01; D07
46 TCHS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
47 TCHS2.1 Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế 70 CCQT  
Kết Hợp A00; A01; D01; D07
17. Đào tạo tại Quảng Ninh
48 KDQQ1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
49 KTKQ1.1 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00

Học phí chính thức Đại học Ngoại thương 2025

Dự kiến học phí Đại học Ngoại thương năm 2025

Thực hiện theo quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành theo Nghị định 81/2021/NĐCP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Chính phủ, học phí dự kiến năm học 2025-2026 đổi với các chương trình đào tạo của Trường như sau:

Media VietJack

Ghi chú: Lộ trình tăng học phí trong các năm của một khóa học điều chỉnh không quá 10%

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2025 mới nhất

Trường Đại học Ngoại Thương vừa công bố điểm trúng tuyển, theo đó các chương trình trúng tuyển có điểm trên 28 bao gồm chương trình tiên tiến kinh tế đối ngoại với điểm trúng tuyển là 28,5, chương trình tiên tiến i-Hons Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh và chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế đều có ngưỡng điểm trúng tuyển là 28.

Tiếp đến là 6 chương trình có điểm trúng tuyển trên 27 điểm bao gồm chương trình định hướng nghề nghiệp Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại, chương trình chất lượng cao kinh tế đối ngoại, chương trình chất lượng cao kinh doanh quốc tế, chương trình Marketing số, chương trình tiên tiến Tài chính – Ngân hàng.

Media VietJack

Media VietJack 

Media VietJack

Media VietJack 

Riêng ngành Khoa học máy tính có điểm trúng tuyển là 36,4 điểm với hệ số nhân đôi cho môn toán (tương đương trên 9 điểm 1 môn).

Các chương trình còn lại về cơ bản có ngưỡng điểm trúng tuyển tập trung vào khoảng từ 25 đến 27 điểm.

Trường Đại học Ngoại Thương xét điểm trúng tuyển theo 2 tổ hợp gốc bao gồm tổ hợp 3 môn thi THPT cho các chương trình tiêu chuẩn và tổ hợp bao gồm 2 môn thi THPT và điểm IELTS quy đổi cho các chương trình tiên tiến, chất lượng cao và định hướng nghề nghiệp quốc tế.

Nhà trường không thực hiện cộng điểm cho IELTS và có mức quy đổi điểm IELTS với ngưỡng điểm thấp so với quy đổi điểm thi THPT và các trường đại học khác.

Theo đó, 6.5 IELTS chỉ được quy đổi tương đương 8.5 và để đạt ngưỡng điểm 10 quy đổi thí sinh bắt buộc phải đạt được trên 8.0 IELTS.

Riêng với các ngành ngôn ngữ và khoa học máy tính, điểm xét tuyển được tính trên điểm 40 với hệ số nhân đôi cho ngoại ngữ đối với ngành ngôn ngữ và cho môn toán với ngành Khoa học máy tính.

 

Năm 2025, Trường ĐH Ngoại thương tuyển sinh qua 4 phương thức, với 4.180 chỉ tiêu, tăng 50 chỉ tiêu so với năm ngoái.

 

Xem thêm