
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: QHF
Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tên viết tắt: ULIS
Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies – Vietnam National University,Hanoi
Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: https://ulis.vnu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/vnu.ulis
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 150 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01 | ||||
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 25 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30 | ||||
3 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 25 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28 | ||||
4 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 25 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01; DH1; DH5; AH2; DD2; AH4; AH3 | ||||
5 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 50 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01 | ||||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 795 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01 | ||||
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 70 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27 | ||||
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 150 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29 | ||||
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 300 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30 | ||||
10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 120 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26 | ||||
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 300 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28 | ||||
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 280 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01; DH1; DH5; AH2; DD2; AH4; AH3 | ||||
13 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 60 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01 | ||||
14 | 7220212 | Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia | 50 | ĐGNL HNƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạKết Hợp | D15; D14; D07; D01; D08; A01 |
Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026
Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
Học phí dự kiến của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025-2026 dao động từ 16,9 đến 65 triệu đồng/năm, tùy theo ngành học. Các ngành ngôn ngữ như Anh, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc dự kiến có mức học phí 38 triệu đồng/năm, tương tự như năm học trước.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
Lưu ý:
Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm thưởng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất: