Mã trường: TDD

Tên trường: Đại học Thành Đô

Tên viết tắt: TDU

Tên tiếng Anh: Thanh Do University

Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội (cách trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 1 Km)

Website: https://thanhdo.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thành Đô 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140101 Giáo dục học 60 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; C0G; C00; D01; D09
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 120 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; D01; D04; D09; D14; D15
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 118 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; D01; D04; D09; D14; D15
4 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 80 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; C0G; C00; D01; D09
5 7340101 Quản trị Kinh doanh 100 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; C03; C00; D01; D09
6 7340301 Kế toán 120 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; C03; C00; D01; D09
7 7340406 Quản trị Văn phòng 120 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; C03; C00; D01; D09
8 7380101 Luật 60 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; C03; C00; D01; D09
9 7480201 Công nghệ thông tin 200 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; A0C; C03; D01; D07
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 100 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; A0C; C03; D01; D07
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 60 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; A0C; C03; D01; D07
12 7720201 Dược học 640 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A02; A03; B00; B08; D07
13 7720301 Điều dưỡng 200 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A02; A03; B00; B08; D07
14 7810201 Quản trị khách sạn 100 ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HNĐGTD BK A00; A01; C0G; C00; D01; D09

Học phí Đại học Thành Đô 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Thành Đô năm 2025

Học phí của Trường Đại học Thành Đô năm 2025 hệ đại học dao động từ 12.000.000 đến 14.000.000 VNĐ/học kỳ, hệ cao đẳng dao động từ 7.000.000 đến 9.000.000 VNĐ/học kỳ. Mức học phí này có thể thay đổi tùy theo từng ngành học và chương trình đào tạo. 

Cụ thể hơn, có thể chia học phí theo các chương trình như sau:

- Chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3,8 triệu đồng/tháng (tương đương 38 triệu đồng/năm học). 

- Chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260 triệu đồng/khóa học. 

- Chương trình đào tạo tiên tiến: 195 triệu đồng/khóa học. 

- Các ngành khác: Học phí có thể dao động từ 740.000 đến 940.000 VNĐ/tín chỉ, tùy thuộc vào khối ngành. Ví dụ, khối ngành kinh tế - du lịch - ngoại ngữ có thể là 740.000 VNĐ/tín chỉ, trong khi ngành dược có thể là 940.000 VNĐ/tín chỉ theo thông báo tuyển sinh. 

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất

Xem thêm