
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025 mới nhấtt, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Đề án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
A. Giới thiệu trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
+ Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
+ Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT
+ Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển học bạ | Tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (7510201) | Toán, Lý, Anh (A01) | Toán, Lý, Anh (A01) | 60 |
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, Lý (C01) | Toán, Văn, Lý (C01) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Lý, Hoá (A00) | |||
Toán, Lý, Hoá (A00) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | |||
2 | Công nghệ thực phẩm (7540101) | Toán, Văn, Hóa (C02) | Toán, Văn, Hóa (C02) | 150 |
Toán, Văn, Sinh (B03) | Toán, Văn, Sinh (B03) | |||
Toán, Văn, Lý (C01) | Toán, Văn, Lý (C01) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Lý, Hoá (A00) | Toán, Lý, Hoá (A00) | |||
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | |||
3 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm -7540106 | Toán, Văn, Hóa (C02) | Toán, Văn, Hóa (C02) | 40 |
Toán, Văn, Sinh (B03) | Toán, Văn, Sinh (B03) | |||
Toán, Văn, Lý (C01) | Toán, Văn, Lý (C01) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Lý, Hoá (A00) | Toán, Lý, Hoá (A00) | |||
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | |||
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử - 7520114 | Toán, Lý, Anh (A01) | Toán, Lý, Anh (A01) | 80 |
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, Lý (C01) | Toán, Văn, Lý (C01) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Lý, Hoá (A00) | |||
Toán, Lý, Hoá (A00) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | |||
5 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng - 7580210 | Toán, Lý, Anh (A01) | Toán, Lý, Anh (A01) | 50 |
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, Lý (C01) | Toán, Văn, Lý (C01) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Lý, Hoá (A00) | |||
Toán, Lý, Hoá (A00) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | |||
6 | Chăn nuôi - 7620105 | Toán, Lý, Hóa (A00) | Toán, Lý, Hóa (A00) | 120 |
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Hoá, Sinh (B00) | |||
Toán, Văn, Anh (D01) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, CNNN () | |||
Toán, Hoá, CNNN () | Toán, Hoá, CNNN () | |||
7 | Thú y - 7640101 | Toán, Lý, Hóa (A00) | Toán, Lý, Hóa (A00) | 180 |
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Hoá, Sinh (B00) | |||
Toán, Văn, Anh (D01) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, CNNN () | |||
Toán, Hoá, CNNN () | Toán, Hoá, CNNN () | |||
8 | Lâm nghiệp - 7620210 | Toán, Lý, Hóa (A00) | Toán, Lý, Hóa (A00) | 30 |
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Hóa, Sinh (B00) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Văn, Sử (C03) | |||
Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, CNNN () | |||
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | |||
9 | Quản lý tài nguyên rừng - 7620211 | Toán, Lý, Hóa (A00) | Toán, Lý, Hóa (A00) | 50 |
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Hóa, Sinh (B00) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Văn, Sử (C03) | |||
Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, CNNN () | |||
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | |||
10 | Bảo vệ thực vật - 7620112 | Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Văn, Sử (C03) | 50 |
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, Anh (D01) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Văn, Sinh (B03) | |||
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Hóa, Sinh (B00) | |||
Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, CNNN () | |||
11 | Khoa học cây trồng - 7620110 | Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Văn, Sử (C03) | 100 |
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, Anh (D01) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Văn, Sinh (B03) | |||
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Hóa, Sinh (B00) | |||
Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, CNNN () | |||
12 | Nông nghiệp công nghệ cao - 7620118 | Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Văn, Sử (C03) | 40 |
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, Anh (D01) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Văn, Sinh (B03) | |||
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Hóa, Sinh (B00) | |||
Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, CNNN () | |||
13 | Khuyến nông - 7620102 | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, Anh (D01) | 40 |
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Sử, Địa (A07) | Toán, Sử, Địa (A07) | |||
Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Văn, Sử (C03) | |||
Văn, Sử, Địa (C00) | Văn, Sử, Địa (C00) | |||
Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) | Văn, Sử, Anh (D14) | |||
14 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn - 7620119 | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, Anh (D01) | 40 |
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Sử, Địa (A07) | Toán, Sử, Địa (A07) | |||
Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Văn, Sử (C03) | |||
Văn, Sử, Địa (C00) | Văn, Sử, Địa (C00) | |||
Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19) | Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19) | |||
15 | Phát triển nông thôn - 7620116 | Văn, Sử, Địa (C00) | Văn, Sử, Địa (C00) | 100 |
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Sử, Địa (A07) | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | |||
Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Sử, Địa (A07) | |||
Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) | Toán, Văn, Sử, (C03) | |||
16 | Bệnh học thủy sản - 7620302 | Toán, Lý, Hóa (A00) | Toán, Văn, Hóa (C02) | 80 |
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Văn, Sinh (B03) | |||
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) | Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) | |||
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | |||
17 | Nuôi trồng thủy sản - 7620301 | Toán, Lý, Hóa (A00) | Toán, Văn, Hóa (C02) | 200 |
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Văn, Sinh (B03) | |||
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) | Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) | |||
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | |||
18 | Quản lý thủy sản - 7620305 | Toán, Lý, Hóa (A00) | Toán, Văn, Hóa (C02) | 80 |
Toán, Hóa, Sinh (B00) | Toán, Văn, Sinh (B03) | |||
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) | Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) | |||
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | |||
19 | Bất động sản - 7340116 | Văn, Sử, Địa (C00) | Văn, Sử, Địa (C00) | 80 |
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | |||
Toán, Văn, Anh (D01) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Anh, Lý (A01) | |||
Toán, Văn, Lý (C01) | Toán, Văn, Lý (C01) | |||
Toán, Văn, Địa (C04) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
20 | Quản lý đất đai - 7850103 | Văn, Sử, Địa (C00) | Văn, Sử, Địa (C00) | 150 |
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | |||
Toán, Văn, Địa (D01) | Toán, Văn, Địa (C04) | |||
Toán, Văn, Sử (C03) | Toán, Văn, Sử (C03) | |||
Toán, Văn, Anh (C01) | Toán, Văn, Anh (D01) | |||
Toán, Văn, Lý (C04) | Toán, Anh, Lý (A01) |
- Học bổng thủ khoa tuyển sinh năm 2025: Năm 2025, Nhà trường tiếp tục chi hỗ trợ cho thủ khoa tất cả các ngành tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường với mức học bổng 5 triệu đồng/suất. Đặc biệt, sinh viên đạt thủ khoa tuyển sinh trường năm 2025 được nhận suất học bổng trị giá 10 triệu đồng/suất.
- Học bổng khuyến khích học tập : Sinh viên có kết quả học tập đạt Khá, Giỏi, Xuất sắc và rèn luyện tốt sẽ được xét cấp học bổng. Trung bình mỗi năm nhà trường dành 4-5 tỉ đổng để cấp HBKKHT cho sinh viên đại học hệ chính quy.
- Học bổng từ các nhà tài trợ: Nhà trường luôn quan tâm đến sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, có hoàn cảnh gia đình khó khăn, có tinh thần vượt khó vươn lên trong học tập.Mỗi năm có hơn 200 suất học bổng với tổng trị giá khoảng 7-8 tỷ đồng được cấp cho sinh viên. Học bổng từ các quỹ thường niên như: Viethope, Odon Vallet, Nguyễn Trường Tộ, Phuc’s Fond, Keidanren&JCCI … có trị giá mỗi suất từ 3 triệu đến 20 triệu đồng. Đồng thời các tập đoàn, công ty và cựu sinh viên thành đạt cũng thường xuyên hỗ trợ học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Ngoài ra, sinh viên năm cuối còn có cơ hội được cử đi thực tập hưởng lương ở các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Các chế độ chính sách khác: Việc xét miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, trợ cấp xã hội cho các sinh viên thuộc diện gia đình chính sách được thực hiện đầy đủ theo các quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2025
Học phí Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất