I. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01; D14; D15 15  
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H01; X06; X26 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C04; C14; D01; D14; D15; X02 15  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 15  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 15  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 15  
7 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
8 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
9 7310630 Việt Nam học C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
11 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
13 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
19 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
20 7380101 Luật A08; C00; C14; C20; D01; D15 15  
21 7380107 Luật kinh tế A08; C00; C14; C20; D01; D15 15  
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07; D08; X14 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; X06; X10; X26 15  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C02; D01; X06; X26 15  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C02; D01; X06; X26 15  
26 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; D07; D08; X10; X14 15  
27 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01; X06; X10 15  
28 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D07; D08; X14 20.5  
29 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00; D07; D08; X14 19  
30 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08; X10; X14 19  
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
32 7720302 Hộ sinh A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
33 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08; X10; X14 15  
34 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; D07; D08; X14 20.5  
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
36 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
37 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
38 7720701 Y tế công cộng A00; B00; D07; D08; X10; X14 15  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
40 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   2 Điểm GPA thang 4
2 7140114 Quản lý Giáo dục   5 Điểm GPA thang 10
3 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01; D14; D15 18  
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H01; X06; X26 18  
5 7210403 Thiết kế đồ họa   2 Điểm GPA thang 4
6 7210403 Thiết kế đồ họa   5 Điểm GPA thang 10
7 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C04; C14; D01; D14; D15; X02 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   2 Điểm GPA thang 4
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   5 Điểm GPA thang 10
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   2 Điểm GPA thang 4
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   5 Điểm GPA thang 10
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 18  
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật   2 Điểm GPA thang 4
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật   5 Điểm GPA thang 10
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 18  
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   2 Điểm GPA thang 4
18 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   5 Điểm GPA thang 10
19 7310206 Quan hệ quốc tế   5 Điểm GPA thang 10
20 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
21 7310206 Quan hệ quốc tế   2 Điểm GPA thang 4
22 7310401 Tâm lý học   5 Điểm GPA thang 10
23 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
24 7310401 Tâm lý học   2 Điểm GPA thang 4
25 7310630 Việt Nam học   2 Điểm GPA thang 4
26 7310630 Việt Nam học   5 Điểm GPA thang 10
27 7310630 Việt Nam học C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện   2 Điểm GPA thang 4
30 7320104 Truyền thông đa phương tiện   5 Điểm GPA thang 10
31 7320108 Quan hệ công chúng   5 Điểm GPA thang 10
32 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
33 7320108 Quan hệ công chúng   2 Điểm GPA thang 4
34 7340101 Quản trị kinh doanh   2 Điểm GPA thang 4
35 7340101 Quản trị kinh doanh   5 Điểm GPA thang 10
36 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
37 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
38 7340114 Digital Marketing   2 Điểm GPA thang 4
39 7340114 Digital Marketing   5 Điểm GPA thang 10
40 7340120 Kinh doanh quốc tế   2 Điểm GPA thang 4
41 7340120 Kinh doanh quốc tế   5 Điểm GPA thang 10
42 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
43 7340122 Thương mại điện tử   5 Điểm GPA thang 10
44 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
45 7340122 Thương mại điện tử   2 Điểm GPA thang 4
46 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng   2 Điểm GPA thang 4
48 7340201 Tài chính - Ngân hàng   5 Điểm GPA thang 10
49 7340205 Công nghệ tài chính   5 Điểm GPA thang 10
50 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
51 7340205 Công nghệ tài chính   2 Điểm GPA thang 4
52 7340301 Kế toán A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
53 7340301 Kế toán   2 Điểm GPA thang 4
54 7340301 Kế toán   5 Điểm GPA thang 10
55 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
56 7340412 Quản trị sự kiện   2 Điểm GPA thang 4
57 7340412 Quản trị sự kiện   5 Điểm GPA thang 10
58 7380101 Luật A08; C00; C14; C20; D01; D15 18  
59 7380101 Luật   2 Điểm GPA thang 4
60 7380101 Luật   5 Điểm GPA thang 10
61 7380107 Luật kinh tế A08; C00; C14; C20; D01; D15 18  
62 7380107 Luật kinh tế   2 Điểm GPA thang 4
63 7380107 Luật kinh tế   5 Điểm GPA thang 10
64 7420201 Công nghệ sinh học   2 Điểm GPA thang 4
65 7420201 Công nghệ sinh học   5 Điểm GPA thang 10
66 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07; D08; X14 18  
67 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; X06; X10; X26 18  
68 7480201 Công nghệ thông tin   2 Điểm GPA thang 4
69 7480201 Công nghệ thông tin   5 Điểm GPA thang 10
70 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   5 Điểm GPA thang 10
71 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C02; D01; X06; X26 18  
72 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   2 Điểm GPA thang 4
73 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   5 Điểm GPA thang 10
74 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C02; D01; X06; X26 18  
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   2 Điểm GPA thang 4
76 7520212 Kỹ thuật y sinh   5 Điểm GPA thang 10
77 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; D07; D08; X10; X14 18  
78 7520212 Kỹ thuật y sinh   2 Điểm GPA thang 4
79 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01; X06; X10 18  
80 7580101 Kiến trúc   2 Điểm GPA thang 4
81 7580101 Kiến trúc   5 Điểm GPA thang 10
82 7720101 Y khoa   3.24 Điểm GPA thang 4
83 7720101 Y khoa   7.5 Điểm GPA thang 10
84 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D07; D08; X14 22.25  
85 7720115 Y học cổ truyền   3.11 Điểm GPA thang 4
86 7720115 Y học cổ truyền   7 Điểm GPA thang 10
87 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00; D07; D08; X14 20.5  
88 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08; X10; X14 20.5  
89 7720201 Dược học   3.11 Điểm GPA thang 4
90 7720201 Dược học   7 Điểm GPA thang 10
91 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
92 7720301 Điều dưỡng   2.85 Điểm GPA thang 4
93 7720301 Điều dưỡng   6.5 Điểm GPA thang 10
94 7720302 Hộ sinh A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
95 7720302 Hộ sinh   2.85 Điểm GPA thang 4
96 7720302 Hộ sinh   6.5 Điểm GPA thang 10
97 7720401 Dinh dưỡng   5 Điểm GPA thang 10
98 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08; X10; X14 18  
99 7720401 Dinh dưỡng   2 Điểm GPA thang 4
100 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; D07; D08; X14 22.25  
101 7720501 Răng - Hàm - Mặt   3.24 Điểm GPA thang 4
102 7720501 Răng - Hàm - Mặt   7.5 Điểm GPA thang 10
103 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   2.85 Điểm GPA thang 4
104 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   6.5 Điểm GPA thang 10
105 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
106 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
107 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   2.85 Điểm GPA thang 4
108 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   6.5 Điểm GPA thang 10
109 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   6.5 Điểm GPA thang 10
110 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
111 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   2.85 Điểm GPA thang 4
112 7720701 Y tế công cộng A00; B00; D07; D08; X10; X14 18  
113 7720701 Y tế công cộng   2 Điểm GPA thang 4
114 7720701 Y tế công cộng   5 Điểm GPA thang 10
115 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   5 Điểm GPA thang 10
116 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   2 Điểm GPA thang 4
118 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
119 7810201 Quản trị khách sạn   2 Điểm GPA thang 4
120 7810201 Quản trị khách sạn   5 Điểm GPA thang 10

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   600  
2 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
7 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
8 7310401 Tâm lý học   600  
9 7310630 Việt Nam học   600  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
11 7320108 Quan hệ công chúng   600  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
13 7340114 Digital Marketing   600  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
15 7340122 Thương mại điện tử   600  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
17 7340205 Công nghệ tài chính   600  
18 7340301 Kế toán   600  
19 7340412 Quản trị sự kiện   600  
20 7380101 Luật   600  
21 7380107 Luật kinh tế   600  
22 7420201 Công nghệ sinh học   600  
23 7480201 Công nghệ thông tin   600  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
26 7520212 Kỹ thuật y sinh   600  
27 7580101 Kiến trúc   600  
28 7720101 Y khoa   700  
29 7720115 Y học cổ truyền   675  
30 7720201 Dược học   675  
31 7720301 Điều dưỡng   650  
32 7720302 Hộ sinh   650  
33 7720401 Dinh dưỡng   600  
34 7720501 Răng - Hàm - Mặt   700  
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   650  
36 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   650  
37 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   650  
38 7720701 Y tế công cộng   600  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
40 7810201 Quản trị khách sạn   600  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   800 Điểm SAT
2 7140114 Quản lý Giáo dục   18 Điểm IB
3 7210403 Thiết kế đồ họa   800 Điểm SAT
4 7210403 Thiết kế đồ họa   18 Điểm IB
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   800 Điểm SAT
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   18 Điểm IB
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18 Điểm IB
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   800 Điểm SAT
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật   18 Điểm IB
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật   800 Điểm SAT
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   800 Điểm SAT
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   18 Điểm IB
13 7310206 Quan hệ quốc tế   800 Điểm SAT
14 7310206 Quan hệ quốc tế   18 Điểm IB
15 7310401 Tâm lý học   800 Điểm SAT
16 7310401 Tâm lý học   18 Điểm IB
17 7310630 Việt Nam học   800 Điểm SAT
18 7310630 Việt Nam học   18 Điểm IB
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện   800 Điểm SAT
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện   18 Điểm IB
21 7320108 Quan hệ công chúng   800 Điểm SAT
22 7320108 Quan hệ công chúng   18 Điểm IB
23 7340101 Quản trị kinh doanh   18 Điểm IB
24 7340101 Quản trị kinh doanh   800 Điểm SAT
25 7340114 Digital Marketing   18 Điểm IB
26 7340114 Digital Marketing   800 Điểm SAT
27 7340120 Kinh doanh quốc tế   800 Điểm SAT
28 7340120 Kinh doanh quốc tế   18 Điểm IB
29 7340122 Thương mại điện tử   800 Điểm SAT
30 7340122 Thương mại điện tử   18 Điểm IB
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng   800 Điểm SAT
32 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18 Điểm IB
33 7340205 Công nghệ tài chính   800 Điểm SAT
34 7340205 Công nghệ tài chính   18 Điểm IB
35 7340301 Kế toán   18 Điểm IB
36 7340301 Kế toán   800 Điểm SAT
37 7340412 Quản trị sự kiện   800 Điểm SAT
38 7340412 Quản trị sự kiện   18 Điểm IB
39 7380101 Luật   18 Điểm IB
40 7380101 Luật   800 Điểm SAT
41 7380107 Luật kinh tế   800 Điểm SAT
42 7380107 Luật kinh tế   18 Điểm IB
43 7420201 Công nghệ sinh học   800 Điểm SAT
44 7420201 Công nghệ sinh học   18 Điểm IB
45 7480201 Công nghệ thông tin   18 Điểm IB
46 7480201 Công nghệ thông tin   800 Điểm SAT
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   800 Điểm SAT
48 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   18 Điểm IB
49 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   800 Điểm SAT
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   18 Điểm IB
51 7520212 Kỹ thuật y sinh   800 Điểm SAT
52 7520212 Kỹ thuật y sinh   18 Điểm IB
53 7580101 Kiến trúc   800 Điểm SAT
54 7580101 Kiến trúc   18 Điểm IB
55 7720101 Y khoa   1100 Điểm SAT
56 7720101 Y khoa   30 Điểm IB
57 7720115 Y học cổ truyền   1000 Điểm SAT
58 7720115 Y học cổ truyền   28.5 Điểm IB
59 7720201 Dược học   1000 Điểm SAT
60 7720201 Dược học   28.5 Điểm IB
61 7720301 Điều dưỡng   850 Điểm SAT
62 7720301 Điều dưỡng   22 Điểm IB
63 7720302 Hộ sinh   850 Điểm SAT
64 7720302 Hộ sinh   22 Điểm IB
65 7720401 Dinh dưỡng   800 Điểm SAT
66 7720401 Dinh dưỡng   18 Điểm IB
67 7720501 Răng - Hàm - Mặt   30 Điểm IB
68 7720501 Răng - Hàm - Mặt   1100 Điểm SAT
69 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   850 Điểm SAT
70 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   22 Điểm IB
71 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   22 Điểm IB
72 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   850 Điểm SAT
73 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   850 Điểm SAT
74 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   22 Điểm IB
75 7720701 Y tế công cộng   18 Điểm IB
76 7720701 Y tế công cộng   800 Điểm SAT
77 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   800 Điểm SAT
78 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18 Điểm IB
79 7810201 Quản trị khách sạn   800 Điểm SAT
80 7810201 Quản trị khách sạn   18 Điểm IB

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   200  
2 7210403 Thiết kế đồ họa   200  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   200  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   200  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   200  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   200  
7 7310206 Quan hệ quốc tế   200  
8 7310401 Tâm lý học   200  
9 7310630 Việt Nam học   200  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   200  
11 7320108 Quan hệ công chúng   200  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   200  
13 7340114 Digital Marketing   200  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   200  
15 7340122 Thương mại điện tử   200  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng   200  
17 7340205 Công nghệ tài chính   200  
18 7340301 Kế toán   200  
19 7340412 Quản trị sự kiện   200  
20 7380101 Luật   200  
21 7380107 Luật kinh tế   200  
22 7420201 Công nghệ sinh học   200  
23 7480201 Công nghệ thông tin   200  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   200  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   200  
26 7520212 Kỹ thuật y sinh   200  
27 7580101 Kiến trúc   200  
28 7720101 Y khoa   270  
29 7720115 Y học cổ truyền   250  
30 7720201 Dược học   250  
31 7720301 Điều dưỡng   225  
32 7720302 Hộ sinh   225  
33 7720401 Dinh dưỡng   200  
34 7720501 Răng - Hàm - Mặt   270  
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   225  
36 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   225  
37 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   225  
38 7720701 Y tế công cộng   200  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   200  
40 7810201 Quản trị khách sạn   200  

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (mã trường HIU) chính thức công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2025.

Nhóm ngành khoa học Sức khỏe gồm Y khoa và Răng - Hàm - Mặt điểm chuẩn 20,5 điểm; Dược học và Y học cổ truyền điểm chuẩn 19 điểm. Các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học có điểm chuẩn 17 điểm.

 Ở các ngành còn lại, gồm Dinh dưỡng, Y tế công cộng cùng các ngành thuộc nhóm ngành/lĩnh vực: Kinh tế - Quản trị, Ngôn ngữ và Văn hóa quốc tế, Khoa học xã hội, Công nghệ - Kỹ thuật, Khoa học giáo dục, điểm chuẩn là 15 điểm.

6. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2025

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng - HIU công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025 các phương thức cụ thể như sau:

- Đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và Phương thức xét kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ lớp 12 (1 môn học bạ +2 môn thi tốt nghiệp THPT)

- Hai ngành thuộc Khối Sức khỏe (Y tế công cộng, Dinh dưỡng) và các ngành thuộc Khối ngoài sức khỏe có điểm sàn là 15 điểm

- Các ngành thuộc Khối Sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề/giấy phép hành nghề như Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Kỹ thuật hình ảnh y học, điểm sàn xét tuyển sẽ áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định (công bố vào ngày 21/7/2025).

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Y khoa 22.0 23.0 24.0
Răng – Hàm – Mặt 21.0 22.0 23.0
Dược học 19.0 20.0 21.0
Điều dưỡng 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18.0 18.5 19.0
Công nghệ thông tin 19.0 19.5 20.0
Quản trị kinh doanh 18.0 18.5 19.0
Tâm lý học 18.5 19.0 19.5
Thiết kế đồ họa 18.0 18.5 19.0
Quan hệ công chúng 18.0 18.5 19.0

2. Phương thức: Học bạ THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Y khoa 24.00 25.00 25.50
Răng – Hàm – Mặt 25.00 26.00 26.50
Dược học 23.00 24.00 24.50
Điều dưỡng 21.00 21.50 22.00
Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.00 21.50 22.00
Công nghệ thông tin 20.00 20.50 21.00
Quản trị kinh doanh 20.50 21.00 21.50
Tâm lý học 21.00 21.50 22.00
Thiết kế đồ họa 21.50 22.00 22.50

3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)

Ngành học 2023 2024 2025
Y khoa 750 770 800
Răng – Hàm – Mặt 760 780 810
Dược học 700 720 750
Điều dưỡng 650 670 700
Kỹ thuật xét nghiệm y học 660 680 710
Công nghệ thông tin 640 660 690
Quản trị kinh doanh 630 650 680
Tâm lý học 640 660 700
Thiết kế đồ họa 650 670 710

Qua bảng so sánh có thể thấy, điểm chuẩn của Đại học Quốc tế Hồng Bàng tăng nhẹ và ổn định trong giai đoạn 2023 – 2025.
Các ngành thuộc khối Sức khỏe như Y khoa, Răng – Hàm – Mặt và Dược học luôn giữ vị trí cao nhất, phản ánh nhu cầu học tập và làm việc trong lĩnh vực y dược vẫn rất lớn.
Nhóm ngành Kinh tế – Truyền thông – Thiết kế duy trì mức điểm chuẩn ổn định ở khoảng 18 – 19 điểm, cho thấy xu hướng chọn trường đa dạng của thí sinh trong khối ngành xã hội ứng dụng.
Nhìn chung, Đại học Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục khẳng định vị thế trong nhóm các trường tư thục có thế mạnh về khối ngành Sức khỏe và Công nghệ ứng dụng.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18.0 – 24.0 Y khoa (24.0)
Đại học Y Dược TP.HCM 24.0 – 28.5 Y khoa (28.5)
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 23.0 – 28.0 Y khoa (28.0)
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội 23.0 – 27.5 Răng – Hàm – Mặt (27.5)
Đại học Nguyễn Tất Thành 17.0 – 21.0 Dược học (21.0)
Đại học Văn Lang 18.0 – 22.0 Dược học (22.0)
Đại học Tây Nguyên 19.0 – 23.0 Y khoa (23.0)
Đại học Duy Tân 18.0 – 23.5 Y khoa (23.5)
Đại học Trà Vinh 17.0 – 21.5 Dược học (21.5)
Đại học Quốc tế Miền Đông 17.0 – 20.0 Điều dưỡng (20.0)

Đại học Y Dược TP.HCM và Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tiếp tục dẫn đầu cả nước về điểm chuẩn khối ngành Sức khỏe, đặc biệt ở Y khoa và Răng – Hàm – Mặt, với mức trên 28 điểm.

Đại học Quốc tế Hồng Bàng, Duy Tân và Văn Lang nằm trong nhóm các trường tư thục có điểm chuẩn cao, duy trì ổn định trong khoảng 19 – 24 điểm, phản ánh sức hút mạnh mẽ của khối ngành Sức khỏe ở các trường ngoài công lập.

Trong khi đó, Đại học Nguyễn Tất Thành, Trà Vinh và Quốc tế Miền Đông có điểm chuẩn thấp hơn, mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo thực hành và cơ sở vật chất tốt.

Nhìn chung, xu hướng điểm chuẩn khối ngành Sức khỏe năm 2025 tăng nhẹ, đặc biệt ở nhóm ngành Y khoa và Dược học, thể hiện nhu cầu nhân lực y tế chất lượng cao sau đại dịch.