Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H01; X06; X26 | 15 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C04; C14; D01; D14; D15; X02 | 15 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 15 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 13 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 20 | 7380101 | Luật | A08; C00; C14; C20; D01; D15 | 15 | |
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; C00; C14; C20; D01; D15 | 15 | |
| 22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 15 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; X06; X10; X26 | 15 | |
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C02; D01; X06; X26 | 15 | |
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C02; D01; X06; X26 | 15 | |
| 26 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 15 | |
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01; X06; X10 | 15 | |
| 28 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 20.5 | |
| 29 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 19 | |
| 30 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 19 | |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 32 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 33 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 15 | |
| 34 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 20.5 | |
| 35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 37 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 38 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 15 | |
| 39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H01; X06; X26 | 18 | |
| 5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C04; C14; D01; D14; D15; X02 | 18 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 18 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 18 | |
| 14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 18 | |
| 17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 22 | 7310401 | Tâm lý học | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 23 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 24 | 7310401 | Tâm lý học | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 25 | 7310630 | Việt Nam học | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 26 | 7310630 | Việt Nam học | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 27 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 30 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 31 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 34 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 36 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 37 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 38 | 7340114 | Digital Marketing | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 39 | 7340114 | Digital Marketing | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 40 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 41 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 42 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 43 | 7340122 | Thương mại điện tử | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 44 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 45 | 7340122 | Thương mại điện tử | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 47 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 48 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 49 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 50 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 51 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 52 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 53 | 7340301 | Kế toán | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 54 | 7340301 | Kế toán | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 55 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 56 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 57 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 58 | 7380101 | Luật | A08; C00; C14; C20; D01; D15 | 18 | |
| 59 | 7380101 | Luật | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 60 | 7380101 | Luật | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 61 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; C00; C14; C20; D01; D15 | 18 | |
| 62 | 7380107 | Luật kinh tế | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 63 | 7380107 | Luật kinh tế | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 64 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 65 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 66 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 18 | |
| 67 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; X06; X10; X26 | 18 | |
| 68 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 69 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 70 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 71 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C02; D01; X06; X26 | 18 | |
| 72 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 73 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 74 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C02; D01; X06; X26 | 18 | |
| 75 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 76 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 77 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18 | |
| 78 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 79 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01; X06; X10 | 18 | |
| 80 | 7580101 | Kiến trúc | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 81 | 7580101 | Kiến trúc | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 82 | 7720101 | Y khoa | 3.24 | Điểm GPA thang 4 | |
| 83 | 7720101 | Y khoa | 7.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 84 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 22.25 | |
| 85 | 7720115 | Y học cổ truyền | 3.11 | Điểm GPA thang 4 | |
| 86 | 7720115 | Y học cổ truyền | 7 | Điểm GPA thang 10 | |
| 87 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 20.5 | |
| 88 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 20.5 | |
| 89 | 7720201 | Dược học | 3.11 | Điểm GPA thang 4 | |
| 90 | 7720201 | Dược học | 7 | Điểm GPA thang 10 | |
| 91 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 92 | 7720301 | Điều dưỡng | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 93 | 7720301 | Điều dưỡng | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 94 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 95 | 7720302 | Hộ sinh | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 96 | 7720302 | Hộ sinh | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 97 | 7720401 | Dinh dưỡng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 98 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18 | |
| 99 | 7720401 | Dinh dưỡng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 100 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 22.25 | |
| 101 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 3.24 | Điểm GPA thang 4 | |
| 102 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 7.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 103 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 104 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 105 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 106 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 107 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 108 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 109 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 110 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 111 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 112 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18 | |
| 113 | 7720701 | Y tế công cộng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 114 | 7720701 | Y tế công cộng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 115 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 116 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 117 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 118 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 119 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 120 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 5 | Điểm GPA thang 10 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 600 | ||
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 13 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
| 18 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
| 20 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 26 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 600 | ||
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
| 28 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
| 29 | 7720115 | Y học cổ truyền | 675 | ||
| 30 | 7720201 | Dược học | 675 | ||
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
| 32 | 7720302 | Hộ sinh | 650 | ||
| 33 | 7720401 | Dinh dưỡng | 600 | ||
| 34 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 700 | ||
| 35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
| 36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 650 | ||
| 37 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 650 | ||
| 38 | 7720701 | Y tế công cộng | 600 | ||
| 39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 800 | Điểm SAT | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 18 | Điểm IB | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 800 | Điểm SAT | |
| 4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | Điểm IB | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | Điểm SAT | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Điểm IB | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | Điểm IB | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | Điểm SAT | |
| 9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | Điểm IB | |
| 10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 800 | Điểm SAT | |
| 11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 800 | Điểm SAT | |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | Điểm IB | |
| 13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 800 | Điểm SAT | |
| 14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 18 | Điểm IB | |
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | 800 | Điểm SAT | |
| 16 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | Điểm IB | |
| 17 | 7310630 | Việt Nam học | 800 | Điểm SAT | |
| 18 | 7310630 | Việt Nam học | 18 | Điểm IB | |
| 19 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 800 | Điểm SAT | |
| 20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | Điểm IB | |
| 21 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 800 | Điểm SAT | |
| 22 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 18 | Điểm IB | |
| 23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm IB | |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | Điểm SAT | |
| 25 | 7340114 | Digital Marketing | 18 | Điểm IB | |
| 26 | 7340114 | Digital Marketing | 800 | Điểm SAT | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 800 | Điểm SAT | |
| 28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 | Điểm IB | |
| 29 | 7340122 | Thương mại điện tử | 800 | Điểm SAT | |
| 30 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | Điểm IB | |
| 31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 800 | Điểm SAT | |
| 32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | Điểm IB | |
| 33 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 800 | Điểm SAT | |
| 34 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 18 | Điểm IB | |
| 35 | 7340301 | Kế toán | 18 | Điểm IB | |
| 36 | 7340301 | Kế toán | 800 | Điểm SAT | |
| 37 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 800 | Điểm SAT | |
| 38 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 18 | Điểm IB | |
| 39 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm IB | |
| 40 | 7380101 | Luật | 800 | Điểm SAT | |
| 41 | 7380107 | Luật kinh tế | 800 | Điểm SAT | |
| 42 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | Điểm IB | |
| 43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 800 | Điểm SAT | |
| 44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | Điểm IB | |
| 45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Điểm IB | |
| 46 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 | Điểm SAT | |
| 47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 800 | Điểm SAT | |
| 48 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | Điểm IB | |
| 49 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 800 | Điểm SAT | |
| 50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Điểm IB | |
| 51 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 800 | Điểm SAT | |
| 52 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 | Điểm IB | |
| 53 | 7580101 | Kiến trúc | 800 | Điểm SAT | |
| 54 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | Điểm IB | |
| 55 | 7720101 | Y khoa | 1100 | Điểm SAT | |
| 56 | 7720101 | Y khoa | 30 | Điểm IB | |
| 57 | 7720115 | Y học cổ truyền | 1000 | Điểm SAT | |
| 58 | 7720115 | Y học cổ truyền | 28.5 | Điểm IB | |
| 59 | 7720201 | Dược học | 1000 | Điểm SAT | |
| 60 | 7720201 | Dược học | 28.5 | Điểm IB | |
| 61 | 7720301 | Điều dưỡng | 850 | Điểm SAT | |
| 62 | 7720301 | Điều dưỡng | 22 | Điểm IB | |
| 63 | 7720302 | Hộ sinh | 850 | Điểm SAT | |
| 64 | 7720302 | Hộ sinh | 22 | Điểm IB | |
| 65 | 7720401 | Dinh dưỡng | 800 | Điểm SAT | |
| 66 | 7720401 | Dinh dưỡng | 18 | Điểm IB | |
| 67 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 30 | Điểm IB | |
| 68 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 1100 | Điểm SAT | |
| 69 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 850 | Điểm SAT | |
| 70 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22 | Điểm IB | |
| 71 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | Điểm IB | |
| 72 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 850 | Điểm SAT | |
| 73 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 850 | Điểm SAT | |
| 74 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 22 | Điểm IB | |
| 75 | 7720701 | Y tế công cộng | 18 | Điểm IB | |
| 76 | 7720701 | Y tế công cộng | 800 | Điểm SAT | |
| 77 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | Điểm SAT | |
| 78 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | Điểm IB | |
| 79 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 800 | Điểm SAT | |
| 80 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | Điểm IB |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 200 | ||
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 200 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | ||
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | ||
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 200 | ||
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 200 | ||
| 7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 200 | ||
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | 200 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 200 | ||
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 200 | ||
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 200 | ||
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | ||
| 13 | 7340114 | Digital Marketing | 200 | ||
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 200 | ||
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 200 | ||
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 200 | ||
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 200 | ||
| 18 | 7340301 | Kế toán | 200 | ||
| 19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 200 | ||
| 20 | 7380101 | Luật | 200 | ||
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | 200 | ||
| 22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 200 | ||
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | ||
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 200 | ||
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 200 | ||
| 26 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 200 | ||
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | 200 | ||
| 28 | 7720101 | Y khoa | 270 | ||
| 29 | 7720115 | Y học cổ truyền | 250 | ||
| 30 | 7720201 | Dược học | 250 | ||
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | 225 | ||
| 32 | 7720302 | Hộ sinh | 225 | ||
| 33 | 7720401 | Dinh dưỡng | 200 | ||
| 34 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 270 | ||
| 35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 225 | ||
| 36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 225 | ||
| 37 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 225 | ||
| 38 | 7720701 | Y tế công cộng | 200 | ||
| 39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | ||
| 40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (mã trường HIU) chính thức công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2025.
Nhóm ngành khoa học Sức khỏe gồm Y khoa và Răng - Hàm - Mặt điểm chuẩn 20,5 điểm; Dược học và Y học cổ truyền điểm chuẩn 19 điểm. Các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học có điểm chuẩn 17 điểm.
Ở các ngành còn lại, gồm Dinh dưỡng, Y tế công cộng cùng các ngành thuộc nhóm ngành/lĩnh vực: Kinh tế - Quản trị, Ngôn ngữ và Văn hóa quốc tế, Khoa học xã hội, Công nghệ - Kỹ thuật, Khoa học giáo dục, điểm chuẩn là 15 điểm.
6. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2025
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng - HIU công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025 các phương thức cụ thể như sau:
- Đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và Phương thức xét kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ lớp 12 (1 môn học bạ +2 môn thi tốt nghiệp THPT)
- Hai ngành thuộc Khối Sức khỏe (Y tế công cộng, Dinh dưỡng) và các ngành thuộc Khối ngoài sức khỏe có điểm sàn là 15 điểm
- Các ngành thuộc Khối Sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề/giấy phép hành nghề như Y khoa, Y học cổ truyền, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Kỹ thuật hình ảnh y học, điểm sàn xét tuyển sẽ áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định (công bố vào ngày 21/7/2025).




II. So sánh điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 3 năm gần nhất
1. Phương thức: Điểm thi THPT
2. Phương thức: Học bạ THPT
3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)
Qua bảng so sánh có thể thấy, điểm chuẩn của Đại học Quốc tế Hồng Bàng tăng nhẹ và ổn định trong giai đoạn 2023 – 2025.
Các ngành thuộc khối Sức khỏe như Y khoa, Răng – Hàm – Mặt và Dược học luôn giữ vị trí cao nhất, phản ánh nhu cầu học tập và làm việc trong lĩnh vực y dược vẫn rất lớn.
Nhóm ngành Kinh tế – Truyền thông – Thiết kế duy trì mức điểm chuẩn ổn định ở khoảng 18 – 19 điểm, cho thấy xu hướng chọn trường đa dạng của thí sinh trong khối ngành xã hội ứng dụng.
Nhìn chung, Đại học Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục khẳng định vị thế trong nhóm các trường tư thục có thế mạnh về khối ngành Sức khỏe và Công nghệ ứng dụng.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Y Dược TP.HCM và Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tiếp tục dẫn đầu cả nước về điểm chuẩn khối ngành Sức khỏe, đặc biệt ở Y khoa và Răng – Hàm – Mặt, với mức trên 28 điểm.
Đại học Quốc tế Hồng Bàng, Duy Tân và Văn Lang nằm trong nhóm các trường tư thục có điểm chuẩn cao, duy trì ổn định trong khoảng 19 – 24 điểm, phản ánh sức hút mạnh mẽ của khối ngành Sức khỏe ở các trường ngoài công lập.
Trong khi đó, Đại học Nguyễn Tất Thành, Trà Vinh và Quốc tế Miền Đông có điểm chuẩn thấp hơn, mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo thực hành và cơ sở vật chất tốt.
Nhìn chung, xu hướng điểm chuẩn khối ngành Sức khỏe năm 2025 tăng nhẹ, đặc biệt ở nhóm ngành Y khoa và Dược học, thể hiện nhu cầu nhân lực y tế chất lượng cao sau đại dịch.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng mới nhất: