I. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H02; H03; H04; H05 30.28 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00 30.78 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00,Vẽ HHMT nhân 2
3 7210404 Thiết kế thời trang H01; H02; H03; H04; H05 28.73 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
4 7210404 Thiết kế thời trang H00 29.23 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.84 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D11 31.34 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 29.9 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D11; D55 30.4 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
9 7310301 Xã hội học C01; C03; C04; D14 31.51 Văn nhân 2
10 7310301 Xã hội học D01; C02 31.26 Văn nhân 2
11 7310301 Xã hội học C00 31.76 Văn nhân 2
12 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) C01 29.5 Toán nhân 2
13 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) C02; A00 29.25 Toán nhân 2
14 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01; A01; D07 29 Toán nhân 2
15 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) C01 29.55 Toán nhân 2
16 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) C02; A00 29.3 Toán nhân 2
17 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) D01; D07; A01 29.05 Toán nhân 2
18 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01; A01; D07 27.45 Toán nhân 2
19 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) C02; A00 27.7 Toán nhân 2
20 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) C01 27.95 Toán nhân 2
21 7340115 Marketing C01 31.74 Toán nhân 2
22 7340115 Marketing C02; A00 31.49 Toán nhân 2
23 7340115 Marketing D01; A01; D07 31.24 Toán nhân 2
24 7340120 Kinh doanh quốc tế C01 31.51 Toán nhân 2
25 7340120 Kinh doanh quốc tế C02; A00 31.26 Toán nhân 2
26 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; D07; A01 31.01 Toán nhân 2
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 28.59 Toán nhân 2
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng C02; A00 28.34 Toán nhân 2
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; D07; A01 28.09 Toán nhân 2
30 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) C01 28.59 Toán nhân 2
31 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) C02; A00 28.34 Toán nhân 2
32 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) D01; D07; A01 28.09 Toán nhân 2
33 7340301 Kế toán C01 27.12 Toán nhân 2
34 7340301 Kế toán C02; A00 26.87 Toán nhân 2
35 7340301 Kế toán D01; D07; A01 26.62 Toán nhân 2
36 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) C01 28.23 Toán nhân 2
37 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) C02; A00 27.98 Toán nhân 2
38 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) D01; D07; A01 27.73 Toán nhân 2
39 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) C01 23.8 Toán nhân 2
40 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) C02; A00 23.55 Toán nhân 2
41 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01; D07; A01 23.3 Toán nhân 2
42 7380101 Luật D01 31.05 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
43 7380101 Luật C00 31.8 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
44 7380101 Luật D15; D14; C04; C03; C01 31.55 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
45 7380101 Luật C02 31.3 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
46 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X15 25.27 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2
47 7420201 Công nghệ sinh học A01 25.27 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Anh nhân 2
48 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20 Toán nhân 2
49 7460112 Toán ứng dụng A00 26.39 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
50 7460112 Toán ứng dụng C01; X06 26.54 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
51 7460112 Toán ứng dụng A01; D07; D01; X26 26.14 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
52 7460201 Thống kê A00 23.75 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
53 7460201 Thống kê C01; X06 23.9 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
54 7460201 Thống kê A01; D07; D01; X26 23.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
55 7480101 Khoa học máy tính A00 30.52 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
56 7480101 Khoa học máy tính C01 30.67 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
57 7480101 Khoa học máy tính A01; D07; D01; X26 30.27 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00 27.03 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu C01 27.18 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
60 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01; D07; D01; X26 26.78 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
61 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26 29.58 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
62 7480103 Kỹ thuật phần mềm C01 29.98 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
63 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 29.83 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
64 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20  
65 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01; D07; X26; D01 28.3 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
66 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử C01; X06 28.7 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
67 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00 28.55 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
68 7520201 Kỹ thuật điện A01; D07; D01; X26 27.36 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
69 7520201 Kỹ thuật điện C01; X06 27.76 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
70 7520201 Kỹ thuật điện A00 27.61 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
71 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; D07; D01; X26 27.59 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
72 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; X06 27.99 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
73 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 27.84 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
74 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) A01; D07 29.15 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
75 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) C01; X06 29.55 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
76 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) A00 29.4 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D07; D01; X26 29.1 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
78 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01; X06 29.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
79 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 29.35 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
80 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01 36.19 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
81 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; X10; X11 27.85 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
82 7520301 Kỹ thuật hóa học C02 27.95 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
83 7520301 Kỹ thuật hóa học A01 27.85 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Anh nhân 2
84 7580101 Kiến trúc H01; H06; V02 28.54 Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
85 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01; D01; V02 24.33 Toán nhân 2
86 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị C01; X06 24.73 Toán nhân 2
87 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị C02; V01; A00 24.58 Toán nhân 2
88 7580108 Thiết kế nội thất H01; H02; H03; H04; H05 28.43 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2
89 7580108 Thiết kế nội thất H00 28.93 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2
90 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; D01 25.3 Toán nhân 2
91 7580201 Kỹ thuật xây dựng C02; A00 25.55 Toán nhân 2
92 7580201 Kỹ thuật xây dựng X06; C01 25.7 Toán nhân 2
93 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01 22.5 Toán nhân 2
94 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C02; A00 22.75 Toán nhân 2
95 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01; X06 22.75 Toán nhân 2
96 7580302 Quản lý xây dựng A01; D01 24.2 Toán nhân 2
97 7580302 Quản lý xây dựng C02; A00 24.45 Toán nhân 2
98 7580302 Quản lý xây dựng C01; X06 24.6 Toán nhân 2
99 7720201 Dược học D07 27.67 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
100 7720201 Dược học X11; B00 27.77 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
101 7720201 Dược học X10; C02; A00 27.92 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
102 7760101 Công tác xã hội D01; C02 29.86 Văn nhân 2
103 7760101 Công tác xã hội C00 30.36 Văn nhân 2
104 7760101 Công tác xã hội D14; C04; C03; C01 30.11 Văn nhân 2
105 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D01 32.05 Văn nhân 2
106 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) C00 32.8 Văn nhân 2
107 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D14; C04; C03; C01 32.55 Văn nhân 2
108 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) C02 32.3 Văn nhân 2
109 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D01 31.09 Văn nhân 2
110 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) C00 31.84 Văn nhân 2
111 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D14; C04; C03; C01 31.59 Văn nhân 2
112 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) C02 31.34 Văn nhân 2
113 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01; B08; A01 27.48 Toán nhân 2
114 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) (Văn, Anh, NK TDTT); T00 27.98 NK TDTT nhân 2
115 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) B03 27.63 Toán nhân 2
116 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) C01 27.98 Toán nhân 2
117 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; B03; B08; C01; D01 21 Toán nhân 2
118 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) (Văn, Anh, NK TDTT); T00 21 NK TDTT nhân 2
119 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20 Toán nhân 2
120 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23 Toán nhân 2
121 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 24 Toán nhân 2
122 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 24 Toán nhân 2
123 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
124 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
125 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A02; B00; B03; B08; X14; X15 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2
126 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
127 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 Toán nhân 2
128 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 Toán nhân 2
129 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24 Toán nhân 2
130 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 Toán nhân 2
131 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
132 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
133 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
134 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
135 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
136 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
137 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
138 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
139 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 26 Toán nhân 2
140 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 22 Toán nhân 2
141 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21 Toán nhân 2
142 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 Toán nhân 2
143 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến H00; H01; H02; H03; H04; H05; H06 28.8 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ TTTM nhân 2
144 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D01 25.64 Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
145 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D11 26.14 Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
146 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) 25.48 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
147 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D55; D11 25.98 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
148 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến D14; C04; C03; C01 27.86 Văn nhân 2
149 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến C00 28.11 Văn nhân 2
150 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến D01; C02 27.61 Văn nhân 2
151 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 25.51 Toán nhân 2
152 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến C02; A00 25.76 Toán nhân 2
153 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến C01 26.01 Toán nhân 2
154 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 25.34 Toán nhân 2
155 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến C02; A00 25.59 Toán nhân 2
156 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến C01 25.84 Toán nhân 2
157 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 26.75 Toán nhân 2
158 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến C02; A00 27 Toán nhân 2
159 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến C01 27.25 Toán nhân 2
160 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 26.75 Toán nhân 2
161 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến C02; A00 27 Toán nhân 2
162 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến C01 27.25 Toán nhân 2
163 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 23 Toán nhân 2
164 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến C02; A00 23.25 Toán nhân 2
165 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến C01 23.5 Toán nhân 2
166 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 23 Toán nhân 2
167 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến C02; A00 23.25 Toán nhân 2
168 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến C01 23.5 Toán nhân 2
169 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến D01 27.74 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
170 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến C00 28.24 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
171 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến D15; D14; C04; C03; C01 27.99 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
172 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến C02 27.74 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
173 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến D01 28.71 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
174 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến C00 29.21 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
175 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến D15; D14; C04; C03; C01 28.96 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
176 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến C02 28.71 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
177 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến A02; B00; B03; B08; X14; X15 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2
178 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến A01 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
179 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 25.2 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
180 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến C01 25.6 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
181 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến A00 25.45 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
182 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 24.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
183 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến C01 24.9 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
184 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến A00 24.75 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
185 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 25.1 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
186 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến C01; X06 25.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
187 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến A00 25.35 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
188 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 24.7 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
189 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến C01; X06 25.1 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
190 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A00 24.95 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
191 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 25.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
192 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến C01; X06 25.9 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
193 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00 25.75 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
194 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến A00; B00; D07; X10; X11 25.55 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
195 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến A01 25.55 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Anh nhân 2
196 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến C02 25.65 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
197 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến H01; V02; V00 25.6 Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
198 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến A01; D01 20 Toán nhân 2
199 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến C02; A00 20.25 Toán nhân 2
200 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến C01; X06 20.4 Toán nhân 2
201 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
202 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
203 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
204 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
205 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
206 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
207 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A02; B00; B03; B08; X14; X15 22 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Sinh nhân 2
208 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 22 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Anh nhân 2
209 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
210 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
211 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
212 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
213 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; D11 23 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
214 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
215 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
216 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
217 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
218 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
219 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
220 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
221 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
222 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
223 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 22 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
224 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
225 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi
226 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H00; H01; H02; H03; H04; H05 26.1 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5.00, Vẽ TTM nhân 2
227 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 22 Anh ≥ 5.00, Anh hệ số 2
228 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 20 Toán hệ số 2
229 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán hệ số 2
230 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 20 Toán hệ số 2
231 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 20 Toán hệ số 2
232 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 26.8 Văn hệ số 2
233 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01; D07; X26 20 Toán hệ số 2
234 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01; D07; X26 20 Toán hệ số 2
235 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 Toán hệ số 2
236 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 22.5 Văn hệ số 2
237 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT) 20 Toán hệ số 2
238 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20 Toán hệ số 2
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H05; H06 34.35 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H05; H06 31.89 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.85 Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D11 37.1 Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 36.24 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D11 36.49 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
7 7310301 Xã hội học D01 36.88 Văn nhân 2
8 7310301 Xã hội học D14 36.88 Sử nhân 2
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01 35.85 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
10 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) D01 35.88 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
11 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 34.87 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
12 7340115 Marketing D01 37.11 Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
13 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 36.98 Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 35.34 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
15 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) D01 29.55 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
16 7340301 Kế toán D01 33.43 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
17 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) D01 35.14 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
18 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01; A01; D07 27.65 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
19 7380101 Luật D01; D14 36.75 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
20 7420201 Công nghệ sinh học B08; B00; A02 31.22 Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2
21 7440301 Khoa học môi trường C01; B03; C02 24 Toán nhân 2
22 7460112 Toán ứng dụng D01 32.77 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
23 7460112 Toán ứng dụng A01 32.52 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
24 7460201 Thống kê A01 26.5 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
25 7460201 Thống kê D01 26.75 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
26 7480101 Khoa học máy tính A01 36.55 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
27 7480101 Khoa học máy tính D01 36.8 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
28 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu D01 33.95 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
29 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 33.7 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01 36.44 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 36.19 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) C01; B03; C02 24 Toán nhân 2
33 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử D01 35.77 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
34 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 35.52 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
35 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00 35.52 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
36 7520201 Kỹ thuật điện D01 34.93 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
37 7520201 Kỹ thuật điện A01 34.68 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
38 7520201 Kỹ thuật điện A00 34.68 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 35.31 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
40 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; A00; D07; X06; C01 35.06 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
41 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) A01; D07; C01; A00 35.96 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
42 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) X06 36.46 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; A00 35.94 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
44 7520301 Kỹ thuật hóa học D07; B00; A00 34.48 Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
45 7580101 Kiến trúc H01; H06 32.5 Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
46 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị H01; H06; D01; A01 28.93 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
47 7580108 Thiết kế nội thất H05; H06 31.08 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, , Vẽ TTM nhân 2
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; D01 30 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
49 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01 25.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
50 7580302 Quản lý xây dựng A01; D01 28.51 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
51 7720201 Dược học D07; B00 34.11 Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
52 7720201 Dược học A00 34.36 Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
53 7760101 Công tác xã hội D14; D01 36.04 Văn nhân 2
54 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D14 37.85 Văn nhân 2
55 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D01 37.35 Văn nhân 2
56 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D01 36.78 Văn nhân 2
57 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D14 37.28 Văn nhân 2
58 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 34.92 Toán nhân 2
59 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 25.9 Toán nhân 2
60 7850201 Bảo hộ lao động C01; B03; C02 24 Toán nhân 2
61 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 27.5 Toán nhân 2
62 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 28.47 Toán nhân 2
63 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 28.47 Toán nhân 2
64 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 25.9 Toán nhân 2
65 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 25.9 Toán nhân 2
66 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh B08 28.39 Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
67 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 27.87 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
68 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 27.87 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
69 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; A00; D01 27.87 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
70 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
71 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
72 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
73 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
74 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
75 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
76 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
77 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25 Toán nhân 2
78 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
79 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 32.1 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
80 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 25 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
81 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) 24.45 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
82 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
83 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến H04; H05 32.08 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
84 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D01 30.49 Anh ≥ 7, Anh nhân 2
85 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D11 30.74 Anh ≥ 7, Anh nhân 2
86 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D01 30.15 Anh ≥ 6, Anh nhân 2
87 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D11 30.4 Anh ≥ 6, Anh nhân 2
88 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến D01; D14 32.94 Văn nhân 2
89 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến D01 30.66 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
90 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến D01 30.13 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
91 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến D01 33.65 Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
92 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến D01 34 Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
93 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến D01 27.5 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
94 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến D01 27.5 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
95 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến D01; D14 33.58 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
96 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến D01; D14 35.28 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
97 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến B08; B00; A02 28.39 Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
98 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến D01 29.95 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
99 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến A01 29.7 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
100 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến D01 29.32 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
101 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến A01 29.07 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
102 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến D01; A01; A00 29.57 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
103 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến D01; A01; A00 29.24 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
104 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến D01 30.85 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
105 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01 30.6 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
106 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến D07; A00; B00 29.27 Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2
107 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến H01 H06 28.2 Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
108 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến D01; A01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
109 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) 28.18 IELTS ≥ 5.0; Anh ≥ 7; Anh hoặc CCTA nhân 2
110 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.5 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
111 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.75 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
112 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.75 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
113 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
114 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
115 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh B08; (Toán, Sinh, CCQT) 28.39 IELTS ≥ 5.0; Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
116 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); D01 27.87 IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2
117 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
118 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01 27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
119 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
120 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCTA, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 26.5 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 6.5; Anh hoặc CCTA nhân 2
121 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
122 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) D01; (Toán, Văn, CCTA); (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
123 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
124 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
125 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
126 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
127 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
128 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
129 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) 27.87 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
130 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) 25 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
131 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) 24.45 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
132 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) 24 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
133 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H04; H05 28.05 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5, , Vẽ TTM nhân 2
134 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; A01 25 Anh ≥ 6.5, Anh nhân 2
135 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 Anh nhân 2
136 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25.9 Toán nhân 2
137 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 Toán nhân 2
138 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D07 25 Toán nhân 2
139 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D14 29.69 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
140 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
141 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
142 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
143 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D14 25.4 Văn nhân 2
144 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 Toán nhân 2
145 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa C02; B03; C01 24 Toán nhân 2

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   865 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6
2 7210404 Thiết kế thời trang   827 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   890 Anh ≥ 180
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   881 Anh ≥ 150
5 7310301 Xã hội học   886 Tiếng Việt ≥ 150
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)   875 Toán ≥ 180
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)   875 Toán ≥ 180
8 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)   859 Toán ≥ 180
9 7340115 Marketing   895 Toán ≥ 180
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   893 Toán ≥ 180
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   867 Toán ≥ 180
12 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)   803 Toán ≥ 180
13 7340301 Kế toán   837 Toán ≥ 180
14 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)   865 Toán ≥ 180
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)   743 Toán ≥ 150
16 7380101 Luật   884 Tiếng Việt ≥ 180
17 7420201 Công nghệ sinh học   824 ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6
18 7440301 Khoa học môi trường   600 Toán ≥ 150
19 7460112 Toán ứng dụng   836 Toán ≥ 180
20 7460201 Thống kê   750 Toán ≥ 180
21 7480101 Khoa học máy tính   884 Toán ≥ 180
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   847 Toán ≥ 180
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm   878 Toán ≥ 180
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)   600 Toán ≥ 150
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   868 Toán ≥ 160
26 7520201 Kỹ thuật điện   857 Toán ≥ 160
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   861 Toán ≥ 160
28 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)   875 Toán ≥ 160
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   874 Toán ≥ 160
30 7520301 Kỹ thuật hóa học   853 ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00
31 7580101 Kiến trúc   832 Vẽ HHMT ≥ 6,00
32 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   788 Toán ≥ 150
33 7580108 Thiết kế nội thất   819 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng   821 Toán ≥ 150
35 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   703 Toán ≥ 150
36 7580302 Quản lý xây dựng   782 Toán ≥ 150
37 7720201 Dược học   850 ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00
38 7760101 Công tác xã hội   872 Tiếng Việt ≥ 150
39 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)   895 Tiếng Việt ≥ 150
40 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)   884 Tiếng Việt ≥ 150
41 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)   859 Toán ≥ 150
42 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)   640 Toán ≥ 150
43 7850201 Bảo hộ lao động   600 Toán ≥ 150
44 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   729 Toán ≥ 130
45 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   776 Toán ≥ 130
46 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   776 Toán ≥ 130
47 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130
48 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130
49 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   684 ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00
50 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 150
51 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 150
52 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 150
53 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   600 Toán ≥ 130
54 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   640 Toán ≥ 130
55 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   640 Toán ≥ 130
56 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   640 Toán ≥ 130
57 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   640 Toán ≥ 130
58 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   640 Toán ≥ 130
59 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   640 Toán ≥ 130
60 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130
61 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   640 Toán ≥ 130
62 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   833 Toán ≥ 150
63 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   680 Toán ≥ 150
64 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130
65 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 Toán ≥ 130
66 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến   828 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00
67 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến   824 Anh ≥ 180
68 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến   821 Anh ≥ 150
69 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến   836 Tiếng Việt ≥ 150
70 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến   810 Toán ≥ 150
71 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến   807 Toán ≥ 150
72 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến   841 Toán ≥ 150
73 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến   846 Toán ≥ 150
74 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến   729 Toán ≥ 150
75 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến   729 Toán ≥ 150
76 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến   839 Tiếng Việt ≥ 180
77 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến   860 Tiếng Việt ≥ 180
78 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến   684 ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00
79 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến   819 Toán ≥ 150
80 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến   795 Toán ≥ 150
81 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến   818 Toán ≥ 150
82 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến   803 Toán ≥ 150
83 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến   824 Toán ≥ 150
84 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến   806 ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0
85 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến   673 Vẽ HHMT ≥ 6,00
86 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến   600 Toán ≥ 150
87 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   755 Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
88 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   729 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
89 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   752 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
90 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   752 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
91 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
92 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
93 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   684 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00
94 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   773 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150
95 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   773 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150
96 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
97 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   600 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
98 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   703 Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
99 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
100 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
101 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
102 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   640  
103 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
104 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
105 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
106 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
107 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   773 Toán ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
108 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   680 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 150
109 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
110 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
111 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   673 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5,00
112 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   661 Anh ≥ 150
113 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
114 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   640 Toán ≥ 130
115 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
116 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
117 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   819 Tiếng Việt ≥ 130
118 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 150
119 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 150
120 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
121 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   644 Tiếng Việt ≥ 130
122 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
123 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1028 SAT
2 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
3 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
4 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
5 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
6 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1005 SAT
7 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
8 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
9 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
10 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   960 SAT
11 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   983 SAT
12 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   983 SAT
13 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   983 SAT
14 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   983 SAT
15 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   983 SAT
16 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   983 SAT
17 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
18 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   983 SAT
19 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   1119 SAT
20 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   1005 SAT
21 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
22 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   960 SAT
23 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
24 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1028 SAT
25 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1039 SAT
26 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1039 SAT
27 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
28 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
29 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1005 SAT
30 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
31 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
32 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
33 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   960 SAT
34 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   1028 SAT
35 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   983 SAT
36 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   983 SAT
37 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   983 SAT
38 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   983 SAT
39 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   983 SAT
40 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   983 SAT
41 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
42 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   983 SAT
43 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   1050 SAT
44 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   1005 SAT
45 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
46 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   960 SAT

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
2 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
3 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
4 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
5 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
6 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
7 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
8 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
9 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
10 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
11 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
12 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
13 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
14 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
15 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
16 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
17 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
18 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
19 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   26 Tốt nghiệp nước ngoài
20 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
21 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
22 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
23 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
24 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
25 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
26 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
27 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
28 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
29 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
30 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
31 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
32 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
33 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
34 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
35 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
36 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
37 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
38 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
39 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
40 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
41 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
42 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
43 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
44 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
45 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
46 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài

6. Điểm sàn Đại học Tôn Đức Thắng 2025 dự kiến

Trường Đại học học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn dự kiến năm 2025 theo phương thức xét kết quả học bạ THPT chi tiết từng ngành như sau:

Ngưỡng điểm xét tuyển dự kiến phương thức 1 - Xét theo kết quả quá trình học tập THPT (kết quả 6 học kỳ và các thành tích học tập khác)

Trong đó, hiện nhà trường đã công bố ngưỡng điểm xét tuyển dự kiến của phương thức 1 xét theo kết quả quá trình học tập THPT.

Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành thuộc các chương trình đào tạo của trường.

Đây là phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT 6 học kỳ theo tổ hợp môn và các thành tích học tập khác. Chương trình ĐH tiếng Anh, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tổ hợp môn có phỏng vấn.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm khuyến khích (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế...) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Điểm sàn xét tuyển dự kiến của phương thức theo kết quả quá trình học tập THPT năm 2025 tính theo thang điểm 40 (tổ hợp 3 môn trong đó nhân hệ số 2 môn chính). Theo đó, điểm xét tuyển dự kiến các ngành dao động từ 22 - 30. Nhiều ngành có thêm điểm môn điều kiện tính theo trung bình 6 học kỳ.

Điểm sàn xét tuyển dự kiến phương thức 1 của Trường ĐH Tôn Đức Thắng như bảng sau:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Quy trình đăng ký xét tuyển:

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường theo các phương thức đều phải thực hiện quy trình đăng ký 2 bước: Nộp minh chứng về chứng chỉ ngoại ngữ, minh chứng cộng điểm khuyến khích, thành tích học tập khác để phục vụ xét tuyển năm 2025 trên hệ thống trường từ ngày 25.5 đến ngày 25.7. Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐT từ ngày 16.7 đến 17 giờ ngày 28.7.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng lưu ý đây là điểm sàn xét tuyển dự kiến phương thức 1 để thí sinh tham khảo. Ngưỡng điểm chính thức trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 theo hướng dẫn của Bộ GD-ĐT.

3. Quy đổi điểm trường Đại học Tôn Đức Thắng 2025

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) công bố quy định về việc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển, ngưỡng đầu vào giữa các phương thức và tổ hợp xét tuyển; ngưỡng đầu vào các phương thức xét tuyển đại học năm 2025. Quy định này áp dụng cho các phương thức xét tuyển sau:

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung học phổ thông (THPT).

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP.HCM).

A. QUY ĐỊNH QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐẦU VÀO GIỮA CÁC PHƯƠNG THỨC, TỔ HỢP XÉT TUYỂN

a. Quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào giữa các tổ hợp xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Căn cứ phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Phổ điểm một số tổ hợp truyền thống theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Bách phân vị tổng điểm một số tổ hợp truyền thống theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã hiệu chuẩn; Kết quả điểm thi các môn năng khiếu của TDTU; và yêu cầu đặc thù của ngành đào tạo cũng như tham khảo thống kê, đánh giá kết quả học tập các năm trước.

Đối với mỗi ngành tuyển sinh, TDTU quy định một tổ hợp xét tuyển (THXT) gốc làm cơ sở xác định điểm trúng tuyển. Các tổ hợp xét tuyển còn lại (không phải tổ hợp gốc) sẽ được quy đổi điểm dựa trên mức chênh lệch so với tổ hợp gốc cùng ngành. Mức chênh lệch cụ thể cho từng tổ hợp.

- Công thức quy đổi:

Điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) của THXT khác theo PT2 = Điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) THXT gốc theo PT2 + mức chênh lệch quy định.

- Ví dụ minh họa:

Tổ hợp xét theo PT2

Mã tổ hợp

THXT gốc

Mức chênh lệch THXT khác (so với THXT gốc) PT2 (thang điểm 40)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

D01

X

0

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

D11

 

0,5

Giả sử điểm trúng tuyển của tổ hợp D01 (được xác định là THXT gốc theo PT2) là 31 điểm (thang điểm 40). Nếu tổ hợp D11 (là THXT khác trong cùng ngành theo PT2) có mức chênh lệch quy định là 0,50 điểm, thì điểm trúng tuyển tương ứng của tổ hợp D11 được tính như sau: Điểm trúng tuyển tổ hợp D11 = 31 + 0,50 = 31,50 điểm (thang điểm 40).

b. Quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo Phương thức 3 về Phương thức 2

* Nguyên tắc thực hiện

TDTU xây dựng khung quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo Phương thức 3 về Phương thức 2

Việc quy đổi dựa trên các căn cứ sau: Bách phân vị kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM; Phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Phổ điểm một số tổ hợp truyền thống theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Bách phân vị tổng điểm một số tổ hợp truyền thống theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã hiệu chuẩn; và yêu cầu đặc thù của ngành đào tạo cũng như tham khảo thống kê, đánh giá kết quả học tập các năm trước .

quả học tập các năm trước .

* Khung quy đổi

TDTU thiết lập bảng quy đổi tương ứng giữa kết quả bài thi ĐGNL (thang điểm 1200) và điểm các tổ hợp gốc theo Phương thức 2 (thang điểm 40). Dưới đây là ví dụ minh họa về một số tổ hợp xét tuyển gốc:

Quy doi diem truong Dai hoc Ton Duc Thang 2025

* Phương pháp quy đổi điểm

Việc xác định điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) theo Phương thức 3 được thực hiện bằng phương pháp nội suy tuyến tính giữa hai mức điểm liền kề trong khung quy đổi. Việc nội suy dựa trên khoảng bách phân vị tương ứng với điểm của tổ hợp xét tuyển gốc theo Phương thức 2..

- Ví dụ minh hoạ:

Giả sử một ngành tuyển sinh có tổ hợp xét tuyển gốc là D01 (gồm các môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh, trong đó Tiếng Anh được nhân hệ số 2) theo Phương thức 2. Nếu điểm trúng tuyển theo tổ hợp D01 là Att1 và điểm này nằm trong khoảng giữa thứ tự mức 3 và thứ tự mức 4 trong khung quy đổi, tức là nhỏ hơn A3 và lớn hơn A4, thì điểm quy đổi tương ứng sang PT3 (ký hiệu là Xtt1) sẽ nằm trong khoảng nhỏ hơn X3 và lớn hơn X4. Công thức nội suy tuyến tính được áp dụng như sau:

Quy doi diem truong Dai hoc Ton Duc Thang 2025

Trong đó:

  • Xtt1 là điểm quy đổi sang PT3 (bài thi Đánh giá năng lực);
  • Att1 là điểm trúng tuyển theo tổ hợp gốc PT2;
  • A3 và A4 là hai mức điểm trong khung PT2 tương ứng với thứ tự mức 3 và 4;
  • X3 và X4 là hai mức điểm bài thi ĐGNL (PT3) tương ứng với thứ tự mức 3 và 4 trong bảng quy đổi.

* Bảng quy đổi chi tiết

Chi tiết khung quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo phương thức 3 về phương thức 2 được trình bày dưới đây:

Quy doi diem truong Dai hoc Ton Duc Thang 2025

c. Quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo Phương thức 1 về Phương thức 2

* Nguyên tắc thực hiện

Căn cứ Phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Dữ liệu thống kê về tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình các môn học tương ứng ở THPT; và yêu cầu đặc thù của ngành đào tạo cũng như tham khảo thống kê, đánh giá kết quả học tập các năm trước.

TDTU xây dựng khung quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo Phương thức 1 về Phương thức 2.

* Khung quy đổi

TDTU thiết lập bảng quy đổi tương ứng giữa điểm các tổ hợp xét tuyển gốc theo Phương thức 2 (thang điểm 40) và điểm tổ hợp xét tuyển gốc theo Phương thức 1 (thang điểm 40). Dưới đây là bảng minh họa:

Quy doi diem truong Dai hoc Ton Duc Thang 2025

* Phương pháp quy đổi điểm

Việc xác định điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) theo Phương thức 1 được thực hiện bằng nội suy tuyến tính giữa hai mức điểm liền kề trong khung quy đổi, dựa trên vị trí điểm trúng tuyển của tổ hợp xét tuyển gốc theo Phương thức 2.

- Ví dụ minh hoạ:

Giả sử một ngành tuyển sinh có tổ hợp xét tuyển gốc là D01-a (Anh*2, Toán, Văn) theo PT2. Nếu điểm trúng tuyển theo tổ hợp này là Att1 và thuộc khoảng giữa thứ tự mức 3 và thứ tự mức 4, tức là: A4 .

Thì điểm quy đổi tương ứng theo PT1 (gọi là A’tt1) sẽ nằm trong khoảng: A’4 .

Công thức nội suy tuyến tính được áp dụng như sau:

Quy doi diem truong Dai hoc Ton Duc Thang 2025

Trong đó:

  • A’tt1: điểm quy đổi sang PT1;
  • Att1: điểm trúng tuyển theo tổ hợp gốc PT2;
  • A3, A4: điểm PT2 tương ứng với thứ tự mức 3 và thứ tự mức 4;
  • A’3, A’4: điểm PT1 tương ứng với thứ tự mức 3 và thứ tự mức 4.

* Bảng quy đổi chi tiết

Chi tiết khung quy đổi điểm trúng tuyển theo Phương thức 1 về Phương thức 2 được trình bày như sau:

Quy doi diem truong Dai hoc Ton Duc Thang 2025

d Quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào giữa tổ hợp xét tuyển gốc và tổ hợp xét tuyển khác theo Phương thức 1

* Nguyên tắc thực hiện

Căn cứ Dữ liệu thống kê về tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình các môn học tương ứng ở THPT; Kết quả điểm thi các môn năng khiếu của TDTU; và yêu cầu đặc thù của ngành đào tạo cũng như tham khảo thống kê, đánh giá kết quả học tập các năm trước.

TDTU xác định mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các THXT khác với THXT gốc của từng ngành theo Phương thức 1.

* Phương pháp quy đổi

Công thức tính điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) đối với tổ hợp xét tuyển khác như sau:

Điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) của THXT khác theo PT1 = Điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) THXT gốc theo PT1 + mức chênh lệch điểm THXT khác theo PT1.

- Ví dụ minh họa

Tổ hợp Xét theo PT1

Mã tổ hợp

THXT gốc

Mức chênh lệch THXT khác (so với THXT gốc) - PT1

(thang điểm 40)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

D01

X

0

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

D11

 

0,25

Giả sử:

  • Điểm trúng tuyển theo THXT gốc D01 (Toán, Văn, Anh*2) theo PT1 là 34 điểm (thang điểm 40);
  • Tổ hợp xét tuyển D11 được sử dụng là tổ hợp khác, có mức chênh lệch so với D01 là 0,25 điểm.

Khi đó: Điểm trúng tuyển THXT khác D11 theo PT1 = 34 + 0,25 = 34,25 điểm.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT

Ngành học

2023

2024

2025

Kinh doanh quốc tế

27.0

27.5

28.0

Quản trị kinh doanh

25.0

25.5

26.0

Marketing

25.5

26.0

26.5

Luật

24.0

24.5

25.0

Công nghệ thông tin

24.5

25.0

25.5

Ngôn ngữ Anh

23.5

24.0

24.5

Công nghệ sinh học

18.0

18.5

19.0

 

2. Phương thức: Học bạ THPT

Ngành học 2022 2023 2024
Công nghệ thông tin 28.00 28.25 28.50
Khoa học máy tính 27.50 28.00 28.25
Quản trị kinh doanh 27.00 27.50 28.00
Marketing 27.50 28.00 28.50
Ngôn ngữ Anh 26.50 27.00 27.50
Thiết kế đồ họa 27.25 27.75 28.25
3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)
Ngành học 2022 2023 2024
Công nghệ thông tin 800 830 860
Khoa học máy tính 780 810 850
Quản trị kinh doanh 760 790 820
Marketing 770 810 850
Ngôn ngữ Anh 740 780 810
Thiết kế đồ họa 790 820 860

Nhận xét:

Kinh doanh quốc tế: Luôn dẫn đầu với mức điểm chuẩn cao nhất trường, tăng đều từ 27.0 (2023) → 28.0 (2025). Điều này phản ánh sức hút mạnh mẽ của ngành trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.

Marketing và Quản trị kinh doanh: Cùng nằm trong nhóm ngành kinh tế “hot”, điểm chuẩn tăng ổn định (khoảng +0.5 điểm mỗi năm), chứng tỏ nhu cầu nhân lực vẫn duy trì cao.

Luật: Duy trì sức hút tốt, điểm chuẩn tăng từ 24.0 → 25.0 sau 3 năm. Đây là ngành truyền thống nhưng ngày càng được quan tâm do nhu cầu pháp lý trong xã hội hiện đại.

Công nghệ thông tin: Giữ mức tăng đều (24.5 → 25.5), thể hiện xu thế phát triển tất yếu của lĩnh vực công nghệ số, trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn.

Ngôn ngữ Anh: Tăng từ 23.5 → 24.5, ổn định trong nhóm ngành ngôn ngữ, thể hiện vai trò nền tảng cho hội nhập quốc tế.

Công nghệ sinh học: Có điểm chuẩn thấp nhất nhưng vẫn tăng từ 18.0 → 19.0, cho thấy sự quan tâm nhất định của thí sinh trong bối cảnh công nghệ sinh học được ứng dụng nhiều trong y tế, nông nghiệp.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) 22,0 – 28,0 Công nghệ thông tin (28,0)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 24,0 – 29,0 Khoa học máy tính (29,0)
Đại học Công nghiệp TP.HCM 22,0 – 26,5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (26,5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24,0 – 28,0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (28,0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 18,0 – 23,5 Công nghệ thông tin (23,5)
Đại học Văn Lang 18,0 – 23,0 Thiết kế đồ họa (23,0)
Đại học Hoa Sen 19,0 – 24,0 Thiết kế truyền thông số (24,0)
Đại học Nguyễn Tất Thành 16,0 – 22,0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (22,0)
Đại học FPT 23,0 – 27,0 Trí tuệ nhân tạo (27,0)
Đại học Quốc tế – ĐHQG TP.HCM 22,0 – 27,0 Khoa học máy tính (27,0)

ĐH Tôn Đức Thắng tiếp tục đứng đầu nhóm trường ngoài công lập với ngưỡng điểm cao nhất 28.0 (Kinh doanh quốc tế), vượt trội so với các trường khác. Điều này khẳng định vị thế top đầu của TDTU trong hệ thống đại học tư thục Việt Nam.

ĐH Văn Lang và ĐH Hoa Sen duy trì mức điểm khá cao (24.5 – 25.0) ở các ngành kinh tế – quản trị, cho thấy sức hút lớn trong lĩnh vực đào tạo dịch vụ, truyền thông, kinh doanh.

ĐH HUTECH giữ mức ổn định 17.0 – 24.0, nổi bật ở ngành Công nghệ thông tin, phản ánh xu hướng cạnh tranh trong đào tạo công nghệ số.

ĐH Quốc tế Hồng Bàng có điểm chuẩn thấp hơn, nhưng lại nổi bật với ngành đặc thù Răng – Hàm – Mặt (23.0 điểm), vốn là ngành hiếm trong khối ngoài công lập.

Nhìn chung, TDTU ở nhóm “top trên”, Văn Lang – Hoa Sen ở nhóm “trung cao”, còn HUTECH – Hồng Bàng ở nhóm “trung bình”. Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong khối ngoài công lập về chất lượng đầu vào.

 

Quy doi diem truong Dai hoc Ton Duc Thang 2025