Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H02; H03; H04; H05 | 30.28 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 30.78 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00,Vẽ HHMT nhân 2 |
| 3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H02; H03; H04; H05 | 28.73 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 29.23 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.84 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D11 | 31.34 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 29.9 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D11; D55 | 30.4 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
| 9 | 7310301 | Xã hội học | C01; C03; C04; D14 | 31.51 | Văn nhân 2 |
| 10 | 7310301 | Xã hội học | D01; C02 | 31.26 | Văn nhân 2 |
| 11 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 31.76 | Văn nhân 2 |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | C01 | 29.5 | Toán nhân 2 |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | C02; A00 | 29.25 | Toán nhân 2 |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01; A01; D07 | 29 | Toán nhân 2 |
| 15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | C01 | 29.55 | Toán nhân 2 |
| 16 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | C02; A00 | 29.3 | Toán nhân 2 |
| 17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | D01; D07; A01 | 29.05 | Toán nhân 2 |
| 18 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01; A01; D07 | 27.45 | Toán nhân 2 |
| 19 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | C02; A00 | 27.7 | Toán nhân 2 |
| 20 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | C01 | 27.95 | Toán nhân 2 |
| 21 | 7340115 | Marketing | C01 | 31.74 | Toán nhân 2 |
| 22 | 7340115 | Marketing | C02; A00 | 31.49 | Toán nhân 2 |
| 23 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07 | 31.24 | Toán nhân 2 |
| 24 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01 | 31.51 | Toán nhân 2 |
| 25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C02; A00 | 31.26 | Toán nhân 2 |
| 26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; D07; A01 | 31.01 | Toán nhân 2 |
| 27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 28.59 | Toán nhân 2 |
| 28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C02; A00 | 28.34 | Toán nhân 2 |
| 29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; D07; A01 | 28.09 | Toán nhân 2 |
| 30 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | C01 | 28.59 | Toán nhân 2 |
| 31 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | C02; A00 | 28.34 | Toán nhân 2 |
| 32 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | D01; D07; A01 | 28.09 | Toán nhân 2 |
| 33 | 7340301 | Kế toán | C01 | 27.12 | Toán nhân 2 |
| 34 | 7340301 | Kế toán | C02; A00 | 26.87 | Toán nhân 2 |
| 35 | 7340301 | Kế toán | D01; D07; A01 | 26.62 | Toán nhân 2 |
| 36 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | C01 | 28.23 | Toán nhân 2 |
| 37 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | C02; A00 | 27.98 | Toán nhân 2 |
| 38 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | D01; D07; A01 | 27.73 | Toán nhân 2 |
| 39 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | C01 | 23.8 | Toán nhân 2 |
| 40 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | C02; A00 | 23.55 | Toán nhân 2 |
| 41 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01; D07; A01 | 23.3 | Toán nhân 2 |
| 42 | 7380101 | Luật | D01 | 31.05 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 43 | 7380101 | Luật | C00 | 31.8 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 44 | 7380101 | Luật | D15; D14; C04; C03; C01 | 31.55 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 45 | 7380101 | Luật | C02 | 31.3 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 46 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 25.27 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
| 47 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A01 | 25.27 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 48 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán nhân 2 |
| 49 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 26.39 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 50 | 7460112 | Toán ứng dụng | C01; X06 | 26.54 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 51 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; D07; D01; X26 | 26.14 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 52 | 7460201 | Thống kê | A00 | 23.75 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 53 | 7460201 | Thống kê | C01; X06 | 23.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 54 | 7460201 | Thống kê | A01; D07; D01; X26 | 23.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 55 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00 | 30.52 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 56 | 7480101 | Khoa học máy tính | C01 | 30.67 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 57 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01; D07; D01; X26 | 30.27 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00 | 27.03 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 59 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | C01 | 27.18 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 60 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01; D07; D01; X26 | 26.78 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 61 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26 | 29.58 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 62 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | C01 | 29.98 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 63 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 29.83 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 64 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | |
| 65 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01; D07; X26; D01 | 28.3 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 66 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; X06 | 28.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 67 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 28.55 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 68 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01; D07; D01; X26 | 27.36 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 69 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; X06 | 27.76 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 70 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 27.61 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 71 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; D07; D01; X26 | 27.59 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 72 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 27.99 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 73 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 27.84 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 74 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A01; D07 | 29.15 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 75 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | C01; X06 | 29.55 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 76 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00 | 29.4 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 77 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D07; D01; X26 | 29.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 78 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; X06 | 29.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 79 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 29.35 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 80 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01 | 36.19 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 81 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; X10; X11 | 27.85 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2 |
| 82 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | C02 | 27.95 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2 |
| 83 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A01 | 27.85 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Anh nhân 2 |
| 84 | 7580101 | Kiến trúc | H01; H06; V02 | 28.54 | Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 85 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01; D01; V02 | 24.33 | Toán nhân 2 |
| 86 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | C01; X06 | 24.73 | Toán nhân 2 |
| 87 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | C02; V01; A00 | 24.58 | Toán nhân 2 |
| 88 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; H02; H03; H04; H05 | 28.43 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2 |
| 89 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 28.93 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2 |
| 90 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; D01 | 25.3 | Toán nhân 2 |
| 91 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C02; A00 | 25.55 | Toán nhân 2 |
| 92 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | X06; C01 | 25.7 | Toán nhân 2 |
| 93 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01 | 22.5 | Toán nhân 2 |
| 94 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C02; A00 | 22.75 | Toán nhân 2 |
| 95 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X06 | 22.75 | Toán nhân 2 |
| 96 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01; D01 | 24.2 | Toán nhân 2 |
| 97 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C02; A00 | 24.45 | Toán nhân 2 |
| 98 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C01; X06 | 24.6 | Toán nhân 2 |
| 99 | 7720201 | Dược học | D07 | 27.67 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
| 100 | 7720201 | Dược học | X11; B00 | 27.77 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
| 101 | 7720201 | Dược học | X10; C02; A00 | 27.92 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 |
| 102 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; C02 | 29.86 | Văn nhân 2 |
| 103 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 30.36 | Văn nhân 2 |
| 104 | 7760101 | Công tác xã hội | D14; C04; C03; C01 | 30.11 | Văn nhân 2 |
| 105 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D01 | 32.05 | Văn nhân 2 |
| 106 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | C00 | 32.8 | Văn nhân 2 |
| 107 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D14; C04; C03; C01 | 32.55 | Văn nhân 2 |
| 108 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | C02 | 32.3 | Văn nhân 2 |
| 109 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D01 | 31.09 | Văn nhân 2 |
| 110 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C00 | 31.84 | Văn nhân 2 |
| 111 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D14; C04; C03; C01 | 31.59 | Văn nhân 2 |
| 112 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C02 | 31.34 | Văn nhân 2 |
| 113 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01; B08; A01 | 27.48 | Toán nhân 2 |
| 114 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | (Văn, Anh, NK TDTT); T00 | 27.98 | NK TDTT nhân 2 |
| 115 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | B03 | 27.63 | Toán nhân 2 |
| 116 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | C01 | 27.98 | Toán nhân 2 |
| 117 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; B03; B08; C01; D01 | 21 | Toán nhân 2 |
| 118 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | (Văn, Anh, NK TDTT); T00 | 21 | NK TDTT nhân 2 |
| 119 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán nhân 2 |
| 120 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | Toán nhân 2 |
| 121 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 |
| 122 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 |
| 123 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 124 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 125 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2 |
| 126 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2 |
| 127 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 |
| 128 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 |
| 129 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | Toán nhân 2 |
| 130 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 |
| 131 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 132 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 133 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 134 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 135 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 136 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 137 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 138 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 |
| 139 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 26 | Toán nhân 2 |
| 140 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | Toán nhân 2 |
| 141 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | Toán nhân 2 |
| 142 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 |
| 143 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | H00; H01; H02; H03; H04; H05; H06 | 28.8 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ TTTM nhân 2 |
| 144 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01 | 25.64 | Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2 |
| 145 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D11 | 26.14 | Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2 |
| 146 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) | 25.48 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
| 147 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D55; D11 | 25.98 | Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2 |
| 148 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D14; C04; C03; C01 | 27.86 | Văn nhân 2 |
| 149 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | C00 | 28.11 | Văn nhân 2 |
| 150 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D01; C02 | 27.61 | Văn nhân 2 |
| 151 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 25.51 | Toán nhân 2 |
| 152 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.76 | Toán nhân 2 |
| 153 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | C01 | 26.01 | Toán nhân 2 |
| 154 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 25.34 | Toán nhân 2 |
| 155 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.59 | Toán nhân 2 |
| 156 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | C01 | 25.84 | Toán nhân 2 |
| 157 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 26.75 | Toán nhân 2 |
| 158 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | Toán nhân 2 |
| 159 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | C01 | 27.25 | Toán nhân 2 |
| 160 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 26.75 | Toán nhân 2 |
| 161 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | Toán nhân 2 |
| 162 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | C01 | 27.25 | Toán nhân 2 |
| 163 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 23 | Toán nhân 2 |
| 164 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | Toán nhân 2 |
| 165 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | C01 | 23.5 | Toán nhân 2 |
| 166 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | D01; D07; A01 | 23 | Toán nhân 2 |
| 167 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | Toán nhân 2 |
| 168 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | C01 | 23.5 | Toán nhân 2 |
| 169 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | D01 | 27.74 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 170 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | C00 | 28.24 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 171 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | D15; D14; C04; C03; C01 | 27.99 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 172 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | C02 | 27.74 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 173 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | D01 | 28.71 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 174 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | C00 | 29.21 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 175 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | D15; D14; C04; C03; C01 | 28.96 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 176 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | C02 | 28.71 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 177 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2 |
| 178 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A01 | 22 | Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2 |
| 179 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.2 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 180 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | C01 | 25.6 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 181 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.45 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 182 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 183 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | C01 | 24.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 184 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A00 | 24.75 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 185 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 186 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 187 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.35 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 188 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 189 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 190 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A00 | 24.95 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 191 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 192 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 25.9 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 193 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00 | 25.75 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 194 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A00; B00; D07; X10; X11 | 25.55 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
| 195 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | A01 | 25.55 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 196 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | C02 | 25.65 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
| 197 | F7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | H01; V02; V00 | 25.6 | Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 198 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | A01; D01 | 20 | Toán nhân 2 |
| 199 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 20.25 | Toán nhân 2 |
| 200 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C01; X06 | 20.4 | Toán nhân 2 |
| 201 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2 |
| 202 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 203 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 204 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 205 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 206 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 207 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
| 208 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 22 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 209 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 210 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 211 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 212 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 213 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; D11 | 23 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2 |
| 214 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 215 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 216 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 217 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 218 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 219 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 220 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 221 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 222 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 223 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 224 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 |
| 225 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi |
| 226 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H00; H01; H02; H03; H04; H05 | 26.1 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5.00, Vẽ TTM nhân 2 |
| 227 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 22 | Anh ≥ 5.00, Anh hệ số 2 |
| 228 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 229 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán hệ số 2 |
| 230 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 231 | N7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 232 | N7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 | 26.8 | Văn hệ số 2 |
| 233 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 234 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 235 | N7580302 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán hệ số 2 |
| 236 | N7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | 22.5 | Văn hệ số 2 |
| 237 | N7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT) | 20 | Toán hệ số 2 |
| 238 | N7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán hệ số 2 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H05; H06 | 34.35 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2 |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H05; H06 | 31.89 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2 |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.85 | Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2 |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D11 | 37.1 | Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 36.24 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D11 | 36.49 | Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2 |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | D01 | 36.88 | Văn nhân 2 |
| 8 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 36.88 | Sử nhân 2 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 35.85 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | D01 | 35.88 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 11 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 34.87 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 12 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.11 | Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 36.98 | Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 35.34 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 15 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | D01 | 29.55 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 16 | 7340301 | Kế toán | D01 | 33.43 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 17 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | D01 | 35.14 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 18 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01; A01; D07 | 27.65 | Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2 |
| 19 | 7380101 | Luật | D01; D14 | 36.75 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 |
| 20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08; B00; A02 | 31.22 | Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2 |
| 21 | 7440301 | Khoa học môi trường | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 |
| 22 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 32.77 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 32.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 24 | 7460201 | Thống kê | A01 | 26.5 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 25 | 7460201 | Thống kê | D01 | 26.75 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 26 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 36.55 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 27 | 7480101 | Khoa học máy tính | D01 | 36.8 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 28 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | D01 | 33.95 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 29 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 33.7 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 30 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 36.44 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.19 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 |
| 33 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | D01 | 35.77 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 34 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 35.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 35 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 35.52 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 36 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01 | 34.93 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 34.68 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 34.68 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 35.31 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 40 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; A00; D07; X06; C01 | 35.06 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 41 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | A01; D07; C01; A00 | 35.96 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 42 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | X06 | 36.46 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 43 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; A00 | 35.94 | Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2 |
| 44 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07; B00; A00 | 34.48 | Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 |
| 45 | 7580101 | Kiến trúc | H01; H06 | 32.5 | Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 46 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | H01; H06; D01; A01 | 28.93 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 47 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H05; H06 | 31.08 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, , Vẽ TTM nhân 2 |
| 48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; D01 | 30 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 49 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01; D01 | 28.51 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 |
| 51 | 7720201 | Dược học | D07; B00 | 34.11 | Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2 |
| 52 | 7720201 | Dược học | A00 | 34.36 | Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2 |
| 53 | 7760101 | Công tác xã hội | D14; D01 | 36.04 | Văn nhân 2 |
| 54 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D14 | 37.85 | Văn nhân 2 |
| 55 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | D01 | 37.35 | Văn nhân 2 |
| 56 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D01 | 36.78 | Văn nhân 2 |
| 57 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D14 | 37.28 | Văn nhân 2 |
| 58 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 34.92 | Toán nhân 2 |
| 59 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 60 | 7850201 | Bảo hộ lao động | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 |
| 61 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 27.5 | Toán nhân 2 |
| 62 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28.47 | Toán nhân 2 |
| 63 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28.47 | Toán nhân 2 |
| 64 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 65 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 66 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | B08 | 28.39 | Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 |
| 67 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 68 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 69 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; A00; D01 | 27.87 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 70 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 71 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 72 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 73 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 74 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 75 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 76 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 77 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25 | Toán nhân 2 |
| 78 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 79 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 32.1 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 80 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 25 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 81 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 82 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 83 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | H04; H05 | 32.08 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 84 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.49 | Anh ≥ 7, Anh nhân 2 |
| 85 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D11 | 30.74 | Anh ≥ 7, Anh nhân 2 |
| 86 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.15 | Anh ≥ 6, Anh nhân 2 |
| 87 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D11 | 30.4 | Anh ≥ 6, Anh nhân 2 |
| 88 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D01; D14 | 32.94 | Văn nhân 2 |
| 89 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.66 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 90 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.13 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 91 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | D01 | 33.65 | Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 92 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | D01 | 34 | Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 93 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | D01 | 27.5 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 94 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | D01 | 27.5 | Anh ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 95 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | D01; D14 | 33.58 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 96 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | D01; D14 | 35.28 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 97 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | B08; B00; A02 | 28.39 | Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 |
| 98 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | D01 | 29.95 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 99 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A01 | 29.7 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 100 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | D01 | 29.32 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 101 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A01 | 29.07 | Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2 |
| 102 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | D01; A01; A00 | 29.57 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 103 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | D01; A01; A00 | 29.24 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 104 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | D01 | 30.85 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 105 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A00; A01 | 30.6 | Toán ≥ 6, Toán nhân 2 |
| 106 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | D07; A00; B00 | 29.27 | Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2 |
| 107 | F7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | H01 H06 | 28.2 | Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2 |
| 108 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | D01; A01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 109 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) | 28.18 | IELTS ≥ 5.0; Anh ≥ 7; Anh hoặc CCTA nhân 2 |
| 110 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.5 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 111 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.75 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 112 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.75 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 113 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 114 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2 |
| 115 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | B08; (Toán, Sinh, CCQT) | 28.39 | IELTS ≥ 5.0; Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2 |
| 116 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01 | 27.87 | IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 117 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) | 27.87 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 118 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01 | 27.87 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 119 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 120 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCTA, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 26.5 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 6.5; Anh hoặc CCTA nhân 2 |
| 121 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 122 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | D01; (Toán, Văn, CCTA); (Toán, Văn, Phỏng vấn) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 123 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 124 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 125 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 126 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 127 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 128 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) | 25.9 | IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2 |
| 129 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 27.87 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 130 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 25 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 131 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) | 24.45 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 132 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2 |
| 133 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H04; H05 | 28.05 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5, , Vẽ TTM nhân 2 |
| 134 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; A01 | 25 | Anh ≥ 6.5, Anh nhân 2 |
| 135 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | Anh nhân 2 |
| 136 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25.9 | Toán nhân 2 |
| 137 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | Toán nhân 2 |
| 138 | N7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D07 | 25 | Toán nhân 2 |
| 139 | N7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D14 | 29.69 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 |
| 140 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 141 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 142 | N7580302 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01; D01 | 24 | Toán ≥ 5, Toán nhân 2 |
| 143 | N7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D14 | 25.4 | Văn nhân 2 |
| 144 | N7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | Toán nhân 2 |
| 145 | N7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C02; B03; C01 | 24 | Toán nhân 2 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 865 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 827 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 890 | Anh ≥ 180 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 881 | Anh ≥ 150 | |
| 5 | 7310301 | Xã hội học | 886 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 875 | Toán ≥ 180 | |
| 7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | 875 | Toán ≥ 180 | |
| 8 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 859 | Toán ≥ 180 | |
| 9 | 7340115 | Marketing | 895 | Toán ≥ 180 | |
| 10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 893 | Toán ≥ 180 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 867 | Toán ≥ 180 | |
| 12 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | 803 | Toán ≥ 180 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | 837 | Toán ≥ 180 | |
| 14 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | 865 | Toán ≥ 180 | |
| 15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 743 | Toán ≥ 150 | |
| 16 | 7380101 | Luật | 884 | Tiếng Việt ≥ 180 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 824 | ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6 | |
| 18 | 7440301 | Khoa học môi trường | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 19 | 7460112 | Toán ứng dụng | 836 | Toán ≥ 180 | |
| 20 | 7460201 | Thống kê | 750 | Toán ≥ 180 | |
| 21 | 7480101 | Khoa học máy tính | 884 | Toán ≥ 180 | |
| 22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 847 | Toán ≥ 180 | |
| 23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 878 | Toán ≥ 180 | |
| 24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 868 | Toán ≥ 160 | |
| 26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 857 | Toán ≥ 160 | |
| 27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 861 | Toán ≥ 160 | |
| 28 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | 875 | Toán ≥ 160 | |
| 29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 874 | Toán ≥ 160 | |
| 30 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 853 | ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00 | |
| 31 | 7580101 | Kiến trúc | 832 | Vẽ HHMT ≥ 6,00 | |
| 32 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 788 | Toán ≥ 150 | |
| 33 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 819 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00 | |
| 34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 821 | Toán ≥ 150 | |
| 35 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 703 | Toán ≥ 150 | |
| 36 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 782 | Toán ≥ 150 | |
| 37 | 7720201 | Dược học | 850 | ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00 | |
| 38 | 7760101 | Công tác xã hội | 872 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 39 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | 895 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 40 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 884 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 41 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 859 | Toán ≥ 150 | |
| 42 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 640 | Toán ≥ 150 | |
| 43 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 44 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 729 | Toán ≥ 130 | |
| 45 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 776 | Toán ≥ 130 | |
| 46 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 776 | Toán ≥ 130 | |
| 47 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 48 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 49 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 684 | ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00 | |
| 50 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 150 | |
| 51 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 150 | |
| 52 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 150 | |
| 53 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 54 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 55 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 56 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 57 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 58 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 59 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 60 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 61 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 62 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 833 | Toán ≥ 150 | |
| 63 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 680 | Toán ≥ 150 | |
| 64 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 65 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 66 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | 828 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00 | |
| 67 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | 824 | Anh ≥ 180 | |
| 68 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | 821 | Anh ≥ 150 | |
| 69 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | 836 | Tiếng Việt ≥ 150 | |
| 70 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | 810 | Toán ≥ 150 | |
| 71 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | 807 | Toán ≥ 150 | |
| 72 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | 841 | Toán ≥ 150 | |
| 73 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | 846 | Toán ≥ 150 | |
| 74 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | 729 | Toán ≥ 150 | |
| 75 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | 729 | Toán ≥ 150 | |
| 76 | F7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | 839 | Tiếng Việt ≥ 180 | |
| 77 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | 860 | Tiếng Việt ≥ 180 | |
| 78 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | 684 | ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00 | |
| 79 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | 819 | Toán ≥ 150 | |
| 80 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | 795 | Toán ≥ 150 | |
| 81 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | 818 | Toán ≥ 150 | |
| 82 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | 803 | Toán ≥ 150 | |
| 83 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | 824 | Toán ≥ 150 | |
| 84 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | 806 | ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0 | |
| 85 | F7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | 673 | Vẽ HHMT ≥ 6,00 | |
| 86 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 87 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 755 | Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 88 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 729 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 89 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 752 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 90 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 752 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 91 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 92 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 93 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 684 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00 | |
| 94 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 773 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150 | |
| 95 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 773 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150 | |
| 96 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 773 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 97 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 600 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) | |
| 98 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 703 | Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 99 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 100 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 101 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 102 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 640 | ||
| 103 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 104 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 105 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 106 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 107 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 773 | Toán ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 108 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 680 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 150 | |
| 109 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 640 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 110 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương) | |
| 111 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 673 | Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5,00 | |
| 112 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 661 | Anh ≥ 150 | |
| 113 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 114 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 640 | Toán ≥ 130 | |
| 115 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 116 | N7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 117 | N7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 819 | Tiếng Việt ≥ 130 | |
| 118 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 119 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 150 | |
| 120 | N7580302 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 121 | N7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 644 | Tiếng Việt ≥ 130 | |
| 122 | N7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 | |
| 123 | N7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | Toán ≥ 130 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1028 | SAT | |
| 2 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 3 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 4 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
| 5 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
| 6 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1005 | SAT | |
| 7 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 8 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 9 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 10 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 960 | SAT | |
| 11 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 983 | SAT | |
| 12 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 983 | SAT | |
| 13 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 983 | SAT | |
| 14 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 983 | SAT | |
| 15 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 983 | SAT | |
| 16 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 983 | SAT | |
| 17 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
| 18 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 983 | SAT | |
| 19 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 1119 | SAT | |
| 20 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 1005 | SAT | |
| 21 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
| 22 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 960 | SAT | |
| 23 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 24 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1028 | SAT | |
| 25 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1039 | SAT | |
| 26 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1039 | SAT | |
| 27 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
| 28 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 983 | SAT | |
| 29 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1005 | SAT | |
| 30 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 31 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 32 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 1050 | SAT | |
| 33 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 960 | SAT | |
| 34 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 1028 | SAT | |
| 35 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 983 | SAT | |
| 36 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 983 | SAT | |
| 37 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 983 | SAT | |
| 38 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 983 | SAT | |
| 39 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 983 | SAT | |
| 40 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 983 | SAT | |
| 41 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
| 42 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 983 | SAT | |
| 43 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 1050 | SAT | |
| 44 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 1005 | SAT | |
| 45 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 983 | SAT | |
| 46 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 960 | SAT |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 2 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 3 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 4 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 5 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 6 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 7 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 8 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 9 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 10 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 11 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 12 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 13 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 14 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 15 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 16 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 17 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 18 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 19 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 26 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 20 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 21 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 22 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 23 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 24 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 25 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 26 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 27 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 28 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 29 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 30 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 31 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 32 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 33 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 34 | K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 35 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 36 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 37 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 38 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 39 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 40 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 41 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 42 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 43 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 44 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 45 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài | |
| 46 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 | Tốt nghiệp nước ngoài |
6. Điểm sàn Đại học Tôn Đức Thắng 2025 dự kiến
Trường Đại học học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn dự kiến năm 2025 theo phương thức xét kết quả học bạ THPT chi tiết từng ngành như sau:
Ngưỡng điểm xét tuyển dự kiến phương thức 1 - Xét theo kết quả quá trình học tập THPT (kết quả 6 học kỳ và các thành tích học tập khác)
Trong đó, hiện nhà trường đã công bố ngưỡng điểm xét tuyển dự kiến của phương thức 1 xét theo kết quả quá trình học tập THPT.
Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành thuộc các chương trình đào tạo của trường.
Đây là phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT 6 học kỳ theo tổ hợp môn và các thành tích học tập khác. Chương trình ĐH tiếng Anh, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tổ hợp môn có phỏng vấn.
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm khuyến khích (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế...) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Điểm sàn xét tuyển dự kiến của phương thức theo kết quả quá trình học tập THPT năm 2025 tính theo thang điểm 40 (tổ hợp 3 môn trong đó nhân hệ số 2 môn chính). Theo đó, điểm xét tuyển dự kiến các ngành dao động từ 22 - 30. Nhiều ngành có thêm điểm môn điều kiện tính theo trung bình 6 học kỳ.
Điểm sàn xét tuyển dự kiến phương thức 1 của Trường ĐH Tôn Đức Thắng như bảng sau:




Quy trình đăng ký xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường theo các phương thức đều phải thực hiện quy trình đăng ký 2 bước: Nộp minh chứng về chứng chỉ ngoại ngữ, minh chứng cộng điểm khuyến khích, thành tích học tập khác để phục vụ xét tuyển năm 2025 trên hệ thống trường từ ngày 25.5 đến ngày 25.7. Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐT từ ngày 16.7 đến 17 giờ ngày 28.7.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng lưu ý đây là điểm sàn xét tuyển dự kiến phương thức 1 để thí sinh tham khảo. Ngưỡng điểm chính thức trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 theo hướng dẫn của Bộ GD-ĐT.
3. Quy đổi điểm trường Đại học Tôn Đức Thắng 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) công bố quy định về việc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển, ngưỡng đầu vào giữa các phương thức và tổ hợp xét tuyển; ngưỡng đầu vào các phương thức xét tuyển đại học năm 2025. Quy định này áp dụng cho các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung học phổ thông (THPT).
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP.HCM).
A. QUY ĐỊNH QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐẦU VÀO GIỮA CÁC PHƯƠNG THỨC, TỔ HỢP XÉT TUYỂN
a. Quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào giữa các tổ hợp xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Căn cứ phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Phổ điểm một số tổ hợp truyền thống theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Bách phân vị tổng điểm một số tổ hợp truyền thống theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã hiệu chuẩn; Kết quả điểm thi các môn năng khiếu của TDTU; và yêu cầu đặc thù của ngành đào tạo cũng như tham khảo thống kê, đánh giá kết quả học tập các năm trước.
Đối với mỗi ngành tuyển sinh, TDTU quy định một tổ hợp xét tuyển (THXT) gốc làm cơ sở xác định điểm trúng tuyển. Các tổ hợp xét tuyển còn lại (không phải tổ hợp gốc) sẽ được quy đổi điểm dựa trên mức chênh lệch so với tổ hợp gốc cùng ngành. Mức chênh lệch cụ thể cho từng tổ hợp.
- Công thức quy đổi:
Điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) của THXT khác theo PT2 = Điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) THXT gốc theo PT2 + mức chênh lệch quy định.
- Ví dụ minh họa:
|
Tổ hợp xét theo PT2 |
Mã tổ hợp |
THXT gốc |
Mức chênh lệch THXT khác (so với THXT gốc) PT2 (thang điểm 40) |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
D01 |
X |
0 |
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
D11 |
|
0,5 |
Giả sử điểm trúng tuyển của tổ hợp D01 (được xác định là THXT gốc theo PT2) là 31 điểm (thang điểm 40). Nếu tổ hợp D11 (là THXT khác trong cùng ngành theo PT2) có mức chênh lệch quy định là 0,50 điểm, thì điểm trúng tuyển tương ứng của tổ hợp D11 được tính như sau: Điểm trúng tuyển tổ hợp D11 = 31 + 0,50 = 31,50 điểm (thang điểm 40).
b. Quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo Phương thức 3 về Phương thức 2
* Nguyên tắc thực hiện
TDTU xây dựng khung quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo Phương thức 3 về Phương thức 2
Việc quy đổi dựa trên các căn cứ sau: Bách phân vị kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM; Phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Phổ điểm một số tổ hợp truyền thống theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Bách phân vị tổng điểm một số tổ hợp truyền thống theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã hiệu chuẩn; và yêu cầu đặc thù của ngành đào tạo cũng như tham khảo thống kê, đánh giá kết quả học tập các năm trước .
quả học tập các năm trước .
* Khung quy đổi
TDTU thiết lập bảng quy đổi tương ứng giữa kết quả bài thi ĐGNL (thang điểm 1200) và điểm các tổ hợp gốc theo Phương thức 2 (thang điểm 40). Dưới đây là ví dụ minh họa về một số tổ hợp xét tuyển gốc:

* Phương pháp quy đổi điểm
Việc xác định điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) theo Phương thức 3 được thực hiện bằng phương pháp nội suy tuyến tính giữa hai mức điểm liền kề trong khung quy đổi. Việc nội suy dựa trên khoảng bách phân vị tương ứng với điểm của tổ hợp xét tuyển gốc theo Phương thức 2..
- Ví dụ minh hoạ:
Giả sử một ngành tuyển sinh có tổ hợp xét tuyển gốc là D01 (gồm các môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh, trong đó Tiếng Anh được nhân hệ số 2) theo Phương thức 2. Nếu điểm trúng tuyển theo tổ hợp D01 là Att1 và điểm này nằm trong khoảng giữa thứ tự mức 3 và thứ tự mức 4 trong khung quy đổi, tức là nhỏ hơn A3 và lớn hơn A4, thì điểm quy đổi tương ứng sang PT3 (ký hiệu là Xtt1) sẽ nằm trong khoảng nhỏ hơn X3 và lớn hơn X4. Công thức nội suy tuyến tính được áp dụng như sau:

Trong đó:
- Xtt1 là điểm quy đổi sang PT3 (bài thi Đánh giá năng lực);
- Att1 là điểm trúng tuyển theo tổ hợp gốc PT2;
- A3 và A4 là hai mức điểm trong khung PT2 tương ứng với thứ tự mức 3 và 4;
- X3 và X4 là hai mức điểm bài thi ĐGNL (PT3) tương ứng với thứ tự mức 3 và 4 trong bảng quy đổi.
* Bảng quy đổi chi tiết
Chi tiết khung quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo phương thức 3 về phương thức 2 được trình bày dưới đây:

c. Quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo Phương thức 1 về Phương thức 2
* Nguyên tắc thực hiện
Căn cứ Phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Dữ liệu thống kê về tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình các môn học tương ứng ở THPT; và yêu cầu đặc thù của ngành đào tạo cũng như tham khảo thống kê, đánh giá kết quả học tập các năm trước.
TDTU xây dựng khung quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào theo Phương thức 1 về Phương thức 2.
* Khung quy đổi
TDTU thiết lập bảng quy đổi tương ứng giữa điểm các tổ hợp xét tuyển gốc theo Phương thức 2 (thang điểm 40) và điểm tổ hợp xét tuyển gốc theo Phương thức 1 (thang điểm 40). Dưới đây là bảng minh họa:

* Phương pháp quy đổi điểm
Việc xác định điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) theo Phương thức 1 được thực hiện bằng nội suy tuyến tính giữa hai mức điểm liền kề trong khung quy đổi, dựa trên vị trí điểm trúng tuyển của tổ hợp xét tuyển gốc theo Phương thức 2.
- Ví dụ minh hoạ:
Giả sử một ngành tuyển sinh có tổ hợp xét tuyển gốc là D01-a (Anh*2, Toán, Văn) theo PT2. Nếu điểm trúng tuyển theo tổ hợp này là Att1 và thuộc khoảng giữa thứ tự mức 3 và thứ tự mức 4, tức là: A4 .
Thì điểm quy đổi tương ứng theo PT1 (gọi là A’tt1) sẽ nằm trong khoảng: A’4 .
Công thức nội suy tuyến tính được áp dụng như sau:

Trong đó:
- A’tt1: điểm quy đổi sang PT1;
- Att1: điểm trúng tuyển theo tổ hợp gốc PT2;
- A3, A4: điểm PT2 tương ứng với thứ tự mức 3 và thứ tự mức 4;
- A’3, A’4: điểm PT1 tương ứng với thứ tự mức 3 và thứ tự mức 4.
* Bảng quy đổi chi tiết
Chi tiết khung quy đổi điểm trúng tuyển theo Phương thức 1 về Phương thức 2 được trình bày như sau:

d Quy đổi điểm trúng tuyển và ngưỡng đầu vào giữa tổ hợp xét tuyển gốc và tổ hợp xét tuyển khác theo Phương thức 1
* Nguyên tắc thực hiện
Căn cứ Dữ liệu thống kê về tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình các môn học tương ứng ở THPT; Kết quả điểm thi các môn năng khiếu của TDTU; và yêu cầu đặc thù của ngành đào tạo cũng như tham khảo thống kê, đánh giá kết quả học tập các năm trước.
TDTU xác định mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các THXT khác với THXT gốc của từng ngành theo Phương thức 1.
* Phương pháp quy đổi
Công thức tính điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) đối với tổ hợp xét tuyển khác như sau:
Điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) của THXT khác theo PT1 = Điểm trúng tuyển (hoặc ngưỡng đầu vào) THXT gốc theo PT1 + mức chênh lệch điểm THXT khác theo PT1.
- Ví dụ minh họa
|
Tổ hợp Xét theo PT1 |
Mã tổ hợp |
THXT gốc |
Mức chênh lệch THXT khác (so với THXT gốc) - PT1 (thang điểm 40) |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
D01 |
X |
0 |
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
D11 |
0,25 |
Giả sử:
- Điểm trúng tuyển theo THXT gốc D01 (Toán, Văn, Anh*2) theo PT1 là 34 điểm (thang điểm 40);
- Tổ hợp xét tuyển D11 được sử dụng là tổ hợp khác, có mức chênh lệch so với D01 là 0,25 điểm.
Khi đó: Điểm trúng tuyển THXT khác D11 theo PT1 = 34 + 0,25 = 34,25 điểm.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 3 năm gần nhất
1. Phương thức: Điểm thi THPT
2. Phương thức: Học bạ THPT
Nhận xét:
Kinh doanh quốc tế: Luôn dẫn đầu với mức điểm chuẩn cao nhất trường, tăng đều từ 27.0 (2023) → 28.0 (2025). Điều này phản ánh sức hút mạnh mẽ của ngành trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Marketing và Quản trị kinh doanh: Cùng nằm trong nhóm ngành kinh tế “hot”, điểm chuẩn tăng ổn định (khoảng +0.5 điểm mỗi năm), chứng tỏ nhu cầu nhân lực vẫn duy trì cao.
Luật: Duy trì sức hút tốt, điểm chuẩn tăng từ 24.0 → 25.0 sau 3 năm. Đây là ngành truyền thống nhưng ngày càng được quan tâm do nhu cầu pháp lý trong xã hội hiện đại.
Công nghệ thông tin: Giữ mức tăng đều (24.5 → 25.5), thể hiện xu thế phát triển tất yếu của lĩnh vực công nghệ số, trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn.
Ngôn ngữ Anh: Tăng từ 23.5 → 24.5, ổn định trong nhóm ngành ngôn ngữ, thể hiện vai trò nền tảng cho hội nhập quốc tế.
Công nghệ sinh học: Có điểm chuẩn thấp nhất nhưng vẫn tăng từ 18.0 → 19.0, cho thấy sự quan tâm nhất định của thí sinh trong bối cảnh công nghệ sinh học được ứng dụng nhiều trong y tế, nông nghiệp.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
ĐH Tôn Đức Thắng tiếp tục đứng đầu nhóm trường ngoài công lập với ngưỡng điểm cao nhất 28.0 (Kinh doanh quốc tế), vượt trội so với các trường khác. Điều này khẳng định vị thế top đầu của TDTU trong hệ thống đại học tư thục Việt Nam.
ĐH Văn Lang và ĐH Hoa Sen duy trì mức điểm khá cao (24.5 – 25.0) ở các ngành kinh tế – quản trị, cho thấy sức hút lớn trong lĩnh vực đào tạo dịch vụ, truyền thông, kinh doanh.
ĐH HUTECH giữ mức ổn định 17.0 – 24.0, nổi bật ở ngành Công nghệ thông tin, phản ánh xu hướng cạnh tranh trong đào tạo công nghệ số.
ĐH Quốc tế Hồng Bàng có điểm chuẩn thấp hơn, nhưng lại nổi bật với ngành đặc thù Răng – Hàm – Mặt (23.0 điểm), vốn là ngành hiếm trong khối ngoài công lập.
Nhìn chung, TDTU ở nhóm “top trên”, Văn Lang – Hoa Sen ở nhóm “trung cao”, còn HUTECH – Hồng Bàng ở nhóm “trung bình”. Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong khối ngoài công lập về chất lượng đầu vào.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tôn Đức Thắng mới nhất:
