Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 426 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023

Da co diem chuan Dai hoc Ton Duc Thang 2023

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - Đợt 1

Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2023, xét theo 5 học kì và điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển cụ thể như sau:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2023 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (THPT) (PT1) – Đợt 1 (xét theo 5HK), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) như sau:

1. Điểm trúng tuyển có điều kiện

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm trúng tuyển có điều kiện

 

PT1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

29,50

 

 

 

 

2

7210404

Thiết kế thời trang

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

36,50

 

 

 

 

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35,75

 

 

 

 

5

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

33,25

 

 

 

 

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

 

 

 

 

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

 

 

 

 

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

36,50

 

 

 

 

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35,50

 

 

 

 

10

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37,25

 

 

 

 

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37,50

 

 

 

 

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36,25

 

 

 

 

13

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35,75

 

 

 

 

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh

28,00

 

 

 

 

15

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

35,75

 

 

 

 

16

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

34,25

 

 

 

 

17

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

27,00

28,00

 

 

 

18

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

29,00

 

 

 

 

19

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

29,00

 

 

 

 

20

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

37,00

 

 

 

 

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

35,75

 

 

 

 

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37,00

 

 

 

 

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

 

 

 

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

33,00

 

 

 

 

25

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

33,75

 

 

 

 

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33,50

 

 

 

 

29

7580101

Kiến trúc

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

28,00

 

 

 

 

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

 

 

 

31

7580108

Thiết kế nội thất

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

 

 

 

34

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

36,50

(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)

 

 

 

 

35

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

29,00

28,00

 

 

 

36

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

32,75

 

 

 

 

37

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Toán, Văn, Anh*2

26,00

 

 

 

 

38

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

 

 

 

 

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27,50

 

 

 

 

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

 

 

 

 

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33,00

 

 

 

 

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

 

 

 

 

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

 

 

 

 

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33,25

 

 

 

 

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31,50

 

 

 

 

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

32,75

 

 

 

 

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27,00

 

 

 

 

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

 

 

 

 

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

 

 

 

 

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27,00

 

 

 

 

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Hóa*2

27,00

 

 

 

 

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

 

28,00

 

28,00

28,00

 

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

32,00

 

32,00

32,00

 

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

5

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

 

 

 

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27,00

28,00

 

 

 

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

 

 

 

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27,00

28,00

 

 

 

- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

- Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.

2. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)

Thí sinh đủ điểm trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển theo phương thức xét tuyển khác (theo điểm thi THPT, theo Phương thức đánh giá năng lực) vào Trường. 

- Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.

3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển, xác nhận và làm thủ tục nhập học

- Trước 17g00 ngày 22/08/2023, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Từ ngày 23/08 – 17g00 ngày 06/09/2023, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 23/08 – 08/09/2023, thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

4. Thông tin lưu ý

- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GD&ĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ TDTU trước 17g00 ngày 20/7/2023.

- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GD&ĐT.

- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.

C. Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) Đại học Tôn ĐỨc Thắng năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, theo đó điểm sàn cao nhất là 30 điểm (thang điểm 40).

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau:

1. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.

Khu vực/Đối tượng

Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40

Khu vực 1

0,75

1,00

Khu vực 2NT

0,50

0,67

Khu vực 2

0,25

0,33

Khu vực 3

0

0

Đối tượng: 01, 02, 03, 04

2,00

2,67

Đối tượng: 05, 06, 07

1,00

1,33

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức:

Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

- Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm

- Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm.

Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.

Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên

                           = 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm

Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023 Đại học Tôn Đức Thắng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

29,50

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

26,00

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

26,00

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

5

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

6

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,50

9

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

28,00

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

28,00

11

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,00 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng  theo thang 30 của Bộ GDDT

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

27,50

13

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

14

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

25,00

15

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

29,00

16

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

28,50

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

29,00

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

24,00

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

25,00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

26,00

21

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

25,00

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

23

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0

23,00

24

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

25

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,00

26

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02

Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

22,00

27

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

28

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0

24,00

29

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0

21,00

30

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

24,00

31

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

32

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

33

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

34

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

35

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

26,00

36

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

25,00

37

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 5,0

21,00

38

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

21,00

39

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

26,50

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

24,00

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

5

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

25,50

8

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

25,00

9

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

25,00

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,00

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,50

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT;
Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

22,00

19

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức.

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04

Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

24,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

22,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E02; E05;

B00; D08

E02: Năng lực tiếng Anh
E05: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
B00, D08: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 trở lên có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023 (Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 có thể học chương trình dự bị tiếng Anh). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào Chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B2) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức.

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

24,00

5

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

22,00

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

24,00

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

2


N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

24,00

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

24,00

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,00

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

22,00

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

 

Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

H00

Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

H02

Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

T01

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

V00

Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

E01

Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh

D07

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

E04

Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh

D08

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

E02

Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh

D11

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

E05

Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh

D55

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

E03

Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh

 

 

E06

Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh

3. Thông tin lưu ý

- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tếđã có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU nhưng chưa nộp về Trường vui lòng nộp về Trường qua email tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn trước 17h00 ngày 25/07/2023 (Email ghi rõ thông tin thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ: Họ tên, CCCD/CMND, ngày tháng năm sinh) để xem xét hỗ trợ việc cập nhật chứng chỉ tiếng Anh (nếu được).

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) từ ngày 10/7 – 17g00 ngày 30/7/2023.

- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/7 – 17g00 ngày 06/8/2023.

- Thí sinh xem thông báo hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ GD&ĐT tại: https://admission.tdtu.edu.vn.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 - 2022

I. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

23

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

27

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

24

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

24

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

33

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

 

 

 

Xã hội học

25

29,25

32,90

28,5

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

31,8

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

31,8

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

25,3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

33,6

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

30,5

Marketing

32,50

35,25

36,90

34,8

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

34,5

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

33,6

Kế toán

30

33,50

34,80

33,3

Quan hệ lao động

24

29

32,50

27

Luật

30,25

33,25

35,00

33,5

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

26,5

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

28,5

Khoa học môi trường

24

24

23,00

22

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

22

Toán ứng dụng

23

24

29,50

31,1

Thống kê

23

24

28,50

29,1

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

35

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

34,5

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

35,4

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

27,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

29,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

31,7

Kiến trúc

25

25,50

28,00

26

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

23

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

23

Dược học

30

33

33,80

33,2

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

27

Golf

24

23

23,00

23

Kỹ thuật cơ điện tử

 

28,75

32,00

28,5

II. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

29,9

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

27

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

32,7

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

29,1

Marketing 

28,50

33

35,60

33,5

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

32,8

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

30,1

Kế toán

24

27,50

32,80

29,2

Luật

24

29

33,30

32,1

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

22

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

34,5

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

34,5

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

25

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

22

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

23

III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

25

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

27

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

27

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

24

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

27

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

24

1 426 lượt xem