I. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 15.5  
2 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07; C00 15.5  
3 7310608 Đông phương học D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 15.5  
4 7320108 Quan hệ công chúng D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 15.5  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 15.5  
6 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 15.5  
7 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 15.5  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 15.5  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 15.5  
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 15.5  
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 15.5  
12 7580101 Kiến trúc D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 15.5  
13 7580108 Thiết kế nội thất D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 15.5  
14 7720101 Y khoa B08; A02; B00; X16 20.5  
15 7720201 Dược học B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 19  
16 7720301 Điều dưỡng B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 17  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 15.5  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D11; D01; X79; X78; A01 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
3 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07; C00 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
4 7310401 Tâm lý học D01; B03; C02; B08; D07; C00 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
5 7310608 Đông phương học D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
6 7310608 Đông phương học D01; D14; D15; D11; X78; C00; C03; C04 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
7 7320108 Quan hệ công chúng D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
8 7320108 Quan hệ công chúng D01; C01; C03; C04; X02; C00; X01 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01; C04; X02; K01; X25 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
11 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
12 7380107 Luật kinh tế D01; C03; C04; X01; C00; D14; D15 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
13 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
14 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
20 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X16; X14; X66; C08; D01; B03 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7580101 Kiến trúc D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
24 7580101 Kiến trúc D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
25 7580108 Thiết kế nội thất D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
26 7580108 Thiết kế nội thất D01; C01; C04; X03; H01; V00; V02 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
27 7720101 Y khoa B08; A02; B00; X16 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
28 7720101 Y khoa B08; A02; B00; X16 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
29 7720201 Dược học B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
30 7720201 Dược học B00; X16; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
31 7720301 Điều dưỡng B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3); Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
32 7720301 Điều dưỡng B00; X15; B08; A02; X14; D07; X10; X12; A00 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 18 Điểm TB cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3)
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; C03; C04; D15; D14; C00; A07 18 Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   15 Điểm đã quy đổi
2 7310401 Tâm lý học   15 Điểm đã quy đổi
3 7310608 Đông phương học   15 Điểm đã quy đổi
4 7320108 Quan hệ công chúng   15 Điểm đã quy đổi
5 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã quy đổi
6 7380107 Luật kinh tế   15 Điểm đã quy đổi
7 7420201 Công nghệ sinh học   15 Điểm đã quy đổi
8 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã quy đổi
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15 Điểm đã quy đổi
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   15 Điểm đã quy đổi
11 7540101 Công nghệ thực phẩm   15 Điểm đã quy đổi
12 7580101 Kiến trúc   15 Điểm đã quy đổi
13 7580108 Thiết kế nội thất   15 Điểm đã quy đổi
14 7720101 Y khoa   20 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi
15 7720201 Dược học   20 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, điểm đã quy đổi
16 7720301 Điều dưỡng   18 Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm đã quy đổi
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15 Điểm đã quy đổi

4. Điểm sàn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025

Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức công bố điểm sàn xét tuyển Đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển như sau:
Media VietJack
 
2.1. Trên đây là mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3. Thí sinh được cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.

2.2. Thí sinh căn cứ điểm sàn trên đây để điều chỉnh Nguyện vọng trên Hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trước 17h00 ngày 28/07/2025.

ĐH Yersin Đà Lạt có mức học phí khoảng 10-11 triệu/học kỳ (tùy ngành học); đây là mức học phí khá cạnh tranh so với các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập khác. Từ Khóa tuyển sinh năm 2025, YersinUni cam kết giữ mức học phí cố định toàn khóa học để SV và gia đình chủ động kế hoạch tài chính.

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1. Điểm thi THPT
1.1 Quy chế

Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh

– Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

– Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo trong tháng 7/2025.

2. Điểm học bạ
2.1 Quy chế

Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

– ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

- ĐTB năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

3. Điểm ĐGNL HCM
3.1 Quy chế

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

4. Điểm ĐGNL HN
4.1 Quy chế

Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi ĐGNL các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 15.5 16.0 16.5
Kế toán 15.0 15.5 16.0
Marketing 15.0 15.5 16.0
Công nghệ thông tin 16.0 16.5 17.0
Quản trị khách sạn 15.0 15.5 16.0
Du lịch – Lữ hành 15.0 15.5 16.0
Ngôn ngữ Anh 15.5 16.0 16.5
Điều dưỡng 17.0 17.5 18.0

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 dao động 16 – 18 điểm, ngành cao nhất là Điều dưỡng (18.0 điểm), thu hút thí sinh có học lực khá giỏi.

Các ngành kinh tế, CNTT, du lịch – khách sạn, ngôn ngữ Anh dao động 16 – 17 điểm, phản ánh sức hút ổn định nhưng phù hợp với thí sinh trung bình khá.

Trong 3 năm gần nhất (2023–2025), điểm chuẩn các ngành tăng nhẹ 0.5 điểm/năm, cho thấy xu hướng ổn định và nhu cầu tuyển sinh duy trì.

So với các trường Y Dược đầu ngành, điểm chuẩn Yersin thấp hơn, nhưng với thế mạnh đào tạo đa ngành và vị trí khu vực Tây Nguyên – Lâm Đồng, trường vẫn mở cơ hội rộng rãi cho thí sinh trong khu vực.

Nhìn chung, các ngành Điều dưỡng, CNTT, Quản trị kinh doanh, Du lịch – khách sạn vẫn là các ngành dẫn đầu về điểm chuẩn, phản ánh nhu cầu thực tiễn của thị trường lao động.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Yersin Đà Lạt 18.0 – 25.5 Dược học (25.5)
Đại học Đà Lạt 17.0 – 25.0 Công nghệ thông tin (25.0)
Đại học Tây Nguyên 15.5 – 22.0 Sư phạm Ngữ văn (22.0)
Đại học Buôn Ma Thuột 22.0 – 27.5 Y khoa (27.5)
Đại học Đông Á 16.5 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 18.0 – 25.5 Dược học (25.5)
Đại học Nguyễn Tất Thành 18.0 – 25.0 Dược học (25.0)
Đại học Văn Lang 18.0 – 25.5 Dược học (25.5)
Đại học Quốc tế Hồng Bàng 17.5 – 25.0 Răng – Hàm – Mặt (25.0)

Đại học Yersin Đà Lạt là một trong những trường tư thục uy tín tại khu vực Tây Nguyên – Nam Trung Bộ, nổi bật ở các khối ngành Sức khỏe, Công nghệ và Du lịch.

Điểm chuẩn năm 2025 dao động từ 18.0 – 25.5, trong đó Dược học đạt cao nhất, phản ánh xu hướng tăng nhu cầu nhân lực y – dược tại khu vực Tây Nguyên.

So với các trường cùng lĩnh vực như HUTECH, Văn Lang hay Nguyễn Tất Thành, mức điểm của Yersin tương đương, cho thấy chất lượng đầu vào ổn định và sức hút ngành Sức khỏe vẫn duy trì cao.

Bên cạnh đó, trường có chương trình đào tạo thực hành cao, liên kết doanh nghiệp và bệnh viện tại Đà Lạt, TP.HCM, giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận cơ hội nghề nghiệp sau khi ra trường.

Với lợi thế vị trí địa lý, môi trường học tập trong lành, chi phí hợp lý và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, Đại học Yersin Đà Lạt là lựa chọn phù hợp cho thí sinh muốn học ngành Sức khỏe hoặc Du lịch trong khu vực Tây Nguyên – Nam Trung Bộ.