I. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M05; M06; M11 25.87  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 26.09  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.71  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T06; T10 23.23  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 27.67  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.5  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 27.19  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 27.23  
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 25.52  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 28.23  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D64 28.61  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.32  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.78  
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22.51  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.99  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.46  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24.48  
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D09; D14; D15 23  
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An D01; D09; D14; D15 23  
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 20.6  
21 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.41  
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.5  
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 21.61  
24 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.29  
25 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.12  
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20; D14 26.75  
27 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.75  
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; X02 24.11  
29 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 17.81  
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 21.5  
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.62  
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.95  
33 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 22.96  
34 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 22.47  
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.75  
36 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 21.75  
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 22.9  
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.1  
40 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 22.61  
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; C02; D01 18.38  
42 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 21.75  
43 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.97  
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An A00; C00; D01; D03 25.1  
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng A00; C00; D01; D03 24.27  
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01; D03 25.69  
47 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.39  
48 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19.61  
49 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.2  
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07; X28 18.68  
51 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 17.15  
52 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.28  
53 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15  
54 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 21.77  
55 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 18.41  
56 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26 23.07  
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; X06; X26 21.01  
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) A01; D01; D07; X26 17.75  
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; X06; X26 23.05  
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.4  
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; X06; X26 21.38  
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.8  
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; X06; X07 24  
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 23.04  
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26 24.78  
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.25  
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An A00; A01; X06; X26 21.15  
68 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26 22.5  
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.59  
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07; X27 15  
71 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; X27 20.61  
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; X27 23.65  
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; D01; X27 18.5  
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; X06; X07 22.05  
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 22.35  
76 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07 22.15  
77 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07; X06 21.8  
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07; X27 17.6  
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X07 20.95  
80 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 21  
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; X06 23.35  
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.65  
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 19.7  
84 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15  
85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21.55  
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.28  
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07; X27 16.67  
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15  
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 15.4  
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07 17  
91 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18.1  
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 15  
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; V00; X07 16.1  
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07; V02 15.15  
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; V00; X07 15  
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; V00; X07 15  
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15  
98 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15  
99 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15  
100 7620109 Nông học A00; B00; B08; D07 15  
101 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 15  
102 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D07 15  
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15  
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15  
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16  
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15  
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07; X28 15  
109 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
110 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
111 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 20  
112 7640101C Thú y (CTCLC) A01; B08; D07; X27 18  
113 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 22.76  
114 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.73  
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An C00; D01; D14; D15 25.5  
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng C00; D01; D14; D15 24.35  
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 21.4  
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.1  
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.1  
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 18.05  
121 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.9  
 
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M05; M06; M11 25.87 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 26.09 Điểm đã được quy đổi
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.71 Điểm đã được quy đổi
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T06; T10 23.23 Điểm đã được quy đổi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 27.67 Điểm đã được quy đổi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm đã được quy đổi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 27.19 Điểm đã được quy đổi
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 27.23 Điểm đã được quy đổi
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 25.52 Điểm đã được quy đổi
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 28.23 Điểm đã được quy đổi
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D64 28.61 Điểm đã được quy đổi
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.32 Điểm đã được quy đổi
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.78 Điểm đã được quy đổi
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22.51 Điểm đã được quy đổi
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.99 Điểm đã được quy đổi
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.46 Điểm đã được quy đổi
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24.48 Điểm đã được quy đổi
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 20.6 Điểm đã được quy đổi
21 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.41 Điểm đã được quy đổi
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.5 Điểm đã được quy đổi
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 21.61 Điểm đã được quy đổi
24 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.29 Điểm đã được quy đổi
25 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.12 Điểm đã được quy đổi
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20; D14 26.75 Điểm đã được quy đổi
27 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.75 Điểm đã được quy đổi
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; X02 24.11 Điểm đã được quy đổi
29 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 17.81 Điểm đã được quy đổi
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 21.5 Điểm đã được quy đổi
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.62 Điểm đã được quy đổi
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.95 Điểm đã được quy đổi
33 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 22.96 Điểm đã được quy đổi
34 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 22.47 Điểm đã được quy đổi
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.75 Điểm đã được quy đổi
36 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23 Điểm đã được quy đổi
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 22.9 Điểm đã được quy đổi
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.1 Điểm đã được quy đổi
40 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 22.61 Điểm đã được quy đổi
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; C02; D01 18.38 Điểm đã được quy đổi
42 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
43 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.97 Điểm đã được quy đổi
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An A00; C00; D01; D03 25.1 Điểm đã được quy đổi
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng A00; C00; D01; D03 24.27 Điểm đã được quy đổi
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01; D03 25.69 Điểm đã được quy đổi
47 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.39 Điểm đã được quy đổi
48 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19.61 Điểm đã được quy đổi
49 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.2 Điểm đã được quy đổi
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07; X28 18.68 Điểm đã được quy đổi
51 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 17.15 Điểm đã được quy đổi
52 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.28 Điểm đã được quy đổi
53 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
54 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 21.77 Điểm đã được quy đổi
55 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 18.41 Điểm đã được quy đổi
56 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26 23.07 Điểm đã được quy đổi
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; X06; X26 21.01 Điểm đã được quy đổi
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) A01; D01; D07; X26 17.75 Điểm đã được quy đổi
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; X06; X26 23.05 Điểm đã được quy đổi
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.4 Điểm đã được quy đổi
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; X06; X26 21.38 Điểm đã được quy đổi
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.8 Điểm đã được quy đổi
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; X06; X07 24 Điểm đã được quy đổi
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 23.04 Điểm đã được quy đổi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26 24.78 Điểm đã được quy đổi
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.25 Điểm đã được quy đổi
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An A00; A01; X06; X26 21.15 Điểm đã được quy đổi
68 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26 22.5 Điểm đã được quy đổi
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.59 Điểm đã được quy đổi
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07; X27 15 Điểm đã được quy đổi
71 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; X27 20.61 Điểm đã được quy đổi
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; X27 23.65 Điểm đã được quy đổi
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; D01; X27 18.5 Điểm đã được quy đổi
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; X06; X07 22.05 Điểm đã được quy đổi
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 22.35 Điểm đã được quy đổi
76 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07 22.15 Điểm đã được quy đổi
77 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07; X06 21.8 Điểm đã được quy đổi
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07; X27 17.6 Điểm đã được quy đổi
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X07 20.95 Điểm đã được quy đổi
80 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 21 Điểm đã được quy đổi
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; X06 23.35 Điểm đã được quy đổi
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.65 Điểm đã được quy đổi
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 19.7 Điểm đã được quy đổi
84 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21.55 Điểm đã được quy đổi
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.28 Điểm đã được quy đổi
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07; X27 16.67 Điểm đã được quy đổi
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 15.4 Điểm đã được quy đổi
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07 17 Điểm đã được quy đổi
91 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18.1 Điểm đã được quy đổi
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; V00; X07 16.1 Điểm đã được quy đổi
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07; V02 15.15 Điểm đã được quy đổi
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; V00; X07 15 Điểm đã được quy đổi
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; V00; X07 15 Điểm đã được quy đổi
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
98 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
99 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15 Điểm đã được quy đổi
100 7620109 Nông học A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
101 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
102 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16 Điểm đã được quy đổi
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07; X28 15 Điểm đã được quy đổi
109 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
110 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
111 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 20 Điểm đã được quy đổi
112 7640101C Thú y (CTCLC) A01; B08; D07; X27 18 Điểm đã được quy đổi
113 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 22.76 Điểm đã được quy đổi
114 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.73 Điểm đã được quy đổi
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An C00; D01; D14; D15 25.5 Điểm đã được quy đổi
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng C00; D01; D14; D15 24.35 Điểm đã được quy đổi
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 21.4 Điểm đã được quy đổi
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.1 Điểm đã được quy đổi
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.1 Điểm đã được quy đổi
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 18.05 Điểm đã được quy đổi
121 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.9 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M05; M06; M11 25.87 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01 26.09 Điểm đã được quy đổi
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; D14; D15 27.71 Điểm đã được quy đổi
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T06; T10 23.23 Điểm đã được quy đổi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 27.67 Điểm đã được quy đổi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm đã được quy đổi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 27.19 Điểm đã được quy đổi
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27.23 Điểm đã được quy đổi
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 25.52 Điểm đã được quy đổi
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 28.23 Điểm đã được quy đổi
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 28.61 Điểm đã được quy đổi
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15 28.32 Điểm đã được quy đổi
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 26.78 Điểm đã được quy đổi
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D14 22.51 Điểm đã được quy đổi
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.99 Điểm đã được quy đổi
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D14 28.46 Điểm đã được quy đổi
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24.48 Điểm đã được quy đổi
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D14 20.6 Điểm đã được quy đổi
21 7229001 Triết học C00; D14; D15 25.41 Điểm đã được quy đổi
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.5 Điểm đã được quy đổi
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 21.61 Điểm đã được quy đổi
24 7310201 Chính trị học C00; D14; D15 26.29 Điểm đã được quy đổi
25 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 26.12 Điểm đã được quy đổi
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D14 26.75 Điểm đã được quy đổi
27 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.75 Điểm đã được quy đổi
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.11 Điểm đã được quy đổi
29 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01 17.81 Điểm đã được quy đổi
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 21.5 Điểm đã được quy đổi
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 19.62 Điểm đã được quy đổi
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.95 Điểm đã được quy đổi
33 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 22.96 Điểm đã được quy đổi
34 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 22.47 Điểm đã được quy đổi
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 20.75 Điểm đã được quy đổi
36 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23 Điểm đã được quy đổi
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 22.9 Điểm đã được quy đổi
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 20.1 Điểm đã được quy đổi
40 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 22.61 Điểm đã được quy đổi
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; C02; D01 18.38 Điểm đã được quy đổi
42 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
43 7380101 Luật A00; C00; D01 25.97 Điểm đã được quy đổi
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An A00; C00; D01 25.1 Điểm đã được quy đổi
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng A00; C00; D01 24.27 Điểm đã được quy đổi
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01 25.69 Điểm đã được quy đổi
47 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01 26.39 Điểm đã được quy đổi
48 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19.61 Điểm đã được quy đổi
49 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.2 Điểm đã được quy đổi
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 18.68 Điểm đã được quy đổi
51 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 17.15 Điểm đã được quy đổi
52 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.28 Điểm đã được quy đổi
53 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
54 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 21.77 Điểm đã được quy đổi
55 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 18.41 Điểm đã được quy đổi
56 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 23.07 Điểm đã được quy đổi
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 21.01 Điểm đã được quy đổi
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) A01; D01; D07 17.75 Điểm đã được quy đổi
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 23.05 Điểm đã được quy đổi
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 19.4 Điểm đã được quy đổi
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 21.38 Điểm đã được quy đổi
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 18.8 Điểm đã được quy đổi
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 24 Điểm đã được quy đổi
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 23.04 Điểm đã được quy đổi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.78 Điểm đã được quy đổi
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 20.25 Điểm đã được quy đổi
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An A00; A01 21.15 Điểm đã được quy đổi
68 7480202 An toàn thông tin A00; A01 22.5 Điểm đã được quy đổi
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.59 Điểm đã được quy đổi
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
71 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 20.61 Điểm đã được quy đổi
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 23.65 Điểm đã được quy đổi
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; D01 18.5 Điểm đã được quy đổi
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 22.05 Điểm đã được quy đổi
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 22.35 Điểm đã được quy đổi
76 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 22.15 Điểm đã được quy đổi
77 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 21.8 Điểm đã được quy đổi
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 17.6 Điểm đã được quy đổi
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 20.95 Điểm đã được quy đổi
80 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 21 Điểm đã được quy đổi
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23.35 Điểm đã được quy đổi
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 18.65 Điểm đã được quy đổi
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 19.7 Điểm đã được quy đổi
84 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21.55 Điểm đã được quy đổi
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.28 Điểm đã được quy đổi
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 16.67 Điểm đã được quy đổi
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 15.4 Điểm đã được quy đổi
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07 17 Điểm đã được quy đổi
91 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18.1 Điểm đã được quy đổi
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; V00 16.1 Điểm đã được quy đổi
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07; V02 15.15 Điểm đã được quy đổi
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; V00 15 Điểm đã được quy đổi
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; V00 15 Điểm đã được quy đổi
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
98 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
99 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15 Điểm đã được quy đổi
100 7620109 Nông học A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
101 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
102 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16 Điểm đã được quy đổi
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
109 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
110 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
111 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 20 Điểm đã được quy đổi
112 7640101C Thú y (CTCLC) A01; B08; D07 18 Điểm đã được quy đổi
113 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 22.76 Điểm đã được quy đổi
114 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.73 Điểm đã được quy đổi
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An C00; D01; D14; D15 25.5 Điểm đã được quy đổi
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng C00; D01; D14; D15 24.35 Điểm đã được quy đổi
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 21.4 Điểm đã được quy đổi
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 19.1 Điểm đã được quy đổi
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.1 Điểm đã được quy đổi
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 18.05 Điểm đã được quy đổi
121 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.9 Điểm đã được quy đổi

4. Đại học Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển 2025

a. Điểm sàn được xác định theo thang điểm 30 ứng với từng mã xét tuyển
Media VietJack
Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Điểm sàn bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng do thí sinh đăng ký. Điểm sàn áp dụng chung cho các phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, xét điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT (đối với điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

b. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

* Đối với tất cả các ngành xét điểm thi tốt nghiệp THPT:

Thí sinh tốt nghiệp THPT có điểm xét tuyển từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1,0 điểm trở xuống. Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn thi THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.

- Riêng ngành Giáo dục Mầm non (*): thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên từ điểm sàn trở lên, trong đó: môn Năng khiếu GDMN đạt từ 5,0 điểm trở lên và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + (điểm ưu tiên) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), đạt từ 12,67 điểm trở lên.

- Riêng ngành Giáo dục Thể chất (**): thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên từ điểm sàn trở lên, trong đó: môn Năng khiếu TDTT đạt từ 5,0 điểm trở lên và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + (điểm ưu tiên) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), đạt từ 12,0 điểm trở lên.

* Đối với các ngành xét điểm học bạ hoặc điểm V-SAT (trừ các ngành đào tạo giáo viên):

Thí sinh tốt nghiệp THPT có điểm xét tuyển từ điểm sàn trở lên, không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1,0 điểm trở xuống (điểm mỗi môn đã được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025). Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (điểm mỗi môn đã được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025) cộng với điểm ưu tiên.

* Đối với các ngành đào tạo giáo viên xét điểm học bạ hoặc điểm V-SAT:

- Ngành Giáo dục Thể chất: Thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên). Trường hợp thí sinh xếp loại trung bình thì cần đạt 1 trong 2 yêu cầu sau đây:

+ Có điểm thi môn Năng khiếu TDTT từ 9,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

- Các ngành đào tạo giáo viên khác: Thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên)

5. Quy đổi điểm trường Đại học Cần Thơ 2025

Hướng dẫn quy đổi: Áp dụng công thức nội suy tuyến tính và Bảng quy đổi điểm theo môn để quy đổi điểm môn thi V-SAT tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, như sau:

Quy doi diem truong Dai hoc Can Tho 2025

Trong đó: x là điểm V-SAT của thí sinh; a, b là hai điểm mốc xác định khoảng điểm thi V-SAT (a

Ví dụ: học sinh có điểm thi V-SAT môn Toán là 115 điểm, quy đổi như sau: Căn cứ Bảng quy đổi điểm môn Toán, điểm V-SAT của học sinh x =115 trong khoảng 114,5

Quy doi diem truong Dai hoc Can Tho 2025

Điều này có nghĩa là học sinh đạt 115 điểm môn Toán Kỳ thi V-SAT tương đương 7.05 điểm môn Toán Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo công cụ quy đổi điểm trực tuyến tại link https://vscon.fobi.vn để quy đổi điểm.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Y khoa 26.5 27.0 27.5
Dược học 25.5 26.0 26.5
Kỹ thuật Xây dựng 18.5 19.0 19.5
Công nghệ Thông tin 20.0 20.5 21.0
Quản trị Kinh doanh 18.0 18.5 19.0
Kế toán 17.5 18.0 18.5

Các ngành tăng nhẹ đều qua các năm, trung bình khoảng 0.5 điểm/năm, phản ánh sức hút ổn định và uy tín của trường.

Ngành Y khoa và Dược học luôn cao nhất, phù hợp với nhu cầu tuyển sinh khối sức khỏe và tính cạnh tranh lớn.

Các ngành kỹ thuật – công nghệ và kinh tế (Kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh, Kế toán) duy trì mức vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng về năng lực và định hướng nghề nghiệp.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Cần Thơ 19.0 – 27.0 Sư phạm Hóa học (27.0)
Đại học Nam Cần Thơ 18.0 – 26.5 Y khoa (26.5)
Đại học Trà Vinh 17.0 – 25.5 Y khoa (25.5)
Đại học Kiên Giang 17.0 – 23.5 Quản trị kinh doanh (23.5)
Đại học An Giang 17.0 – 24.5 Sư phạm Ngữ văn (24.5)
Đại học Đồng Tháp 17.0 – 24.0 Sư phạm Toán học (24.0)
Đại học Tiền Giang 17.0 – 24.0 Sư phạm Hóa học (24.0)
Đại học Bạc Liêu 16.5 – 23.0 Nuôi trồng thủy sản (23.0)
Đại học Cửu Long 17.0 – 23.5 Dược học (23.5)
Đại học Tây Đô 17.0 – 23.0 Dược học (23.0)

Đại học Cần Thơ (CTU) là trường đại học trọng điểm quốc gia, hàng đầu khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, với đa dạng ngành nghề từ sư phạm, kinh tế, nông nghiệp, kỹ thuật, y dược đến khoa học tự nhiên và công nghệ.

Năm 2025, điểm chuẩn của CTU dao động từ 19,0 – 27,0 điểm, trong đó Sư phạm Hóa học là ngành có điểm cao nhất (27.0 điểm), tiếp tục phản ánh vị thế hàng đầu của trường trong đào tạo khối ngành sư phạm và khối ngành khoa học tự nhiên.

So với các trường công lập và tư thục trong khu vực như Đại học Nam Cần Thơ, Trà Vinh, Kiên Giang, CTU có mức điểm chuẩn cao hơn khoảng 2–4 điểm, đặc biệt ở các ngành mũi nhọn như Công nghệ thông tin, Y – Dược, Kinh tế và Kỹ thuật.

Đại học Cần Thơ nổi bật nhờ cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên trình độ cao, chương trình liên kết quốc tế, cùng nhiều dự án nghiên cứu khoa học phục vụ cộng đồng. Sinh viên có nhiều cơ hội thực tập, việc làm, nghiên cứu thực nghiệm ngay tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Nhìn chung, Đại học Cần Thơ là lựa chọn hàng đầu cho thí sinh miền Tây Nam Bộ mong muốn theo học các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y dược, sư phạm và kinh tế, với chất lượng đào tạo cao, cơ hội nghề nghiệp rộng mở và uy tín toàn quốc.

Quy doi diem truong Dai hoc Can Tho 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Can Tho 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Can Tho 2025

Quy doi diem truong Dai hoc Can Tho 2025