TT tuyển sinh
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 mới nhất

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
(5.0) 297 09/10/2025


I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
2 7140246 Sư phạm công nghệ A09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21 22  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 14  
4 7310101 Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 14  
5 7310201 Chính trị học C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 14  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 14  
7 7340122 Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 14  
8 7380101 Luật A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 18 Môn Toán/Ngữ văn từ 6 điểm
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 14  
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 14  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 14  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14  
18 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 14  
20 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 14  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 14  
24 7640101 Thú y A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 14  
25 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
26 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
 
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 18  
3 7310101 Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 18  
4 7310201 Chính trị học C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 18  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 18  
6 7340122 Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 18  
7 7380101 Luật A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 21 Môn Toán/Ngữ văn từ 7 điểm
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 18  
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 18  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 18  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 18  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 18  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 18  
19 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
21 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 18  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 18  
23 7640101 Thú y A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 18  
24 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  
25 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  

 3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
3 7310101 Kinh tế   600  
4 7310201 Chính trị học   600  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
6 7340122 Thương mại điện tử   600  
7 7380101 Luật   722  
8 7420201 Công nghệ sinh học   600  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)   600  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
19 7520107 Kỹ thuật Robot   600  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)   600  
21 7520301 Kỹ thuật hoá học   600  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
23 7640101 Thú y   600  
24 7760101 Công tác xã hội   600  
25 7810101 Du lịch   600  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
 
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Đầu vào V-SAT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 225  
3 7310101 Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 225  
4 7310201 Chính trị học C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 225  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 225  
6 7340122 Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 225  
7 7380101 Luật A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 275  
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 225  
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 225  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 225  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 225  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 225  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 225  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 225  
19 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
21 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 225  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 225  
23 7640101 Thú y A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 225  
24 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  
25 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  

 

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Kỹ thuật Điện – Điện tử 17.5 18.0 18.5
Kỹ thuật Cơ khí 17.0 17.5 18.0
Kỹ thuật Công trình 16.5 17.0 17.5
Công nghệ Thông tin 16.0 16.5 17.0
Quản trị Kinh doanh 15.5 16.0 16.5

Các ngành tăng nhẹ đều qua các năm, trung bình khoảng 0.5 điểm/năm, cho thấy sức hút ổn định của trường trong khu vực.

Ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử luôn có mức cao nhất, phù hợp với nhu cầu đào tạo kỹ sư kỹ thuật và công nghệ.

Các ngành Kỹ thuật Cơ khí, Công trình, Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh duy trì mức vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng về năng lực và định hướng nghề nghiệp.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18.0 – 24.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô (24.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 28.0 Công nghệ thông tin (28.0)
Đại học Bách khoa TP.HCM 22.0 – 28.5 Kỹ thuật cơ điện tử (28.5)
Đại học Cần Thơ 19.0 – 26.0 Kỹ thuật cơ khí (26.0)
Đại học Công nghiệp TP.HCM 19.0 – 26.5 Công nghệ kỹ thuật ô tô (26.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 18.0 – 23.5 Công nghệ thông tin (23.5)
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 17.0 – 23.0 Công nghệ thông tin (23.0)
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18.0 – 25.0 Kỹ thuật ô tô (25.0)
Đại học Nha Trang 18.0 – 25.0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (25.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 19.0 – 25.0 Công nghệ thông tin (25.0)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là trường trọng điểm khu vực Đồng bằng sông Cửu Long trong lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ và đào tạo giáo viên dạy nghề. Năm 2025, điểm chuẩn theo phương thức thi THPT dao động từ 18,0 – 24,0 điểm, trong đó Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin và Cơ điện tử là những ngành có điểm cao nhất.

So với Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, điểm chuẩn của VLUTE thấp hơn khoảng 3–5 điểm, nhưng vẫn duy trì chất lượng đào tạo ổn định và chương trình học thực hành cao, phù hợp với năng lực học sinh khu vực miền Tây.

VLUTE nổi bật với mô hình đào tạo gắn kết doanh nghiệp, sinh viên được thực hành tại xưởng, phòng lab hiện đại và tham gia các dự án chuyển giao công nghệ. Trường cũng là đơn vị duy nhất ở miền Tây đào tạo sư phạm kỹ thuật chính quy, cung cấp nguồn nhân lực cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, trung tâm dạy nghề và doanh nghiệp công nghiệp trong vùng.

Nhìn chung, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là lựa chọn tốt cho thí sinh yêu thích công nghệ, kỹ thuật ứng dụng và sư phạm nghề, với môi trường học thực tế, học phí thấp, cơ hội việc làm cao sau tốt nghiệp.

Diem san truong Dai hoc Su pham Ky thuat Vinh Long 2025
(5.0) 297 09/10/2025