
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; H04; H06; H08; V03; V05; V06 | 15 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C02; H01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 25 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D03; A03; A04; D07; X06 | 15 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 | |
9 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D03 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; H01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 25 | Điểm đã được quy đổi |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A03; A04; D01; D03; D07; X06 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
9 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
4 | 7340115 | Marketing | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
5 | 7340116 | Bất động sản | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
9 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | Điểm đã được quy đổi |
4. Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2025
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM vừa công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2025 dựa trên 3 phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi THPT, xét học bạ THPT và xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM
Năm 2025, Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (UMT) tuyển sinh 9 ngành đào tạo chính quy theo định hướng “Đại học thực tiễn – Sinh viên toàn diện”. Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển và trở thành tân sinh viên Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (UMT) cần lưu ý thực hiện thủ tục đăng ký tuyển sinh trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo trong thời gian quy định từ 16/7 đến 17g00 ngày 28/7/2025.
Căn cứ vào đề án tuyển sinh và tình hình thực tế, UMT công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: từ 15 điểm trở lên (tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số).
Phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ): từ 18 điểm trở lên
Phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học quốc gia TP.HCM năm 2025: từ 600 điểm trở lên.
Ba phương thức xét tuyển này mang đến cơ hội rộng mở cho thí sinh với nhiều lựa chọn linh hoạt, phù hợp với năng lực học tập và chiến lược xét tuyển của từng cá nhân. Đặc biệt, việc công bố mức điểm sàn từ sớm giúp thí sinh dễ dàng chủ động trong việc đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng, tối ưu khả năng trúng tuyển vào trường đại học phù hợp.
Lưu ý:
Tất cả thí sinh, bao gồm cả các bạn đã đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức học bạ hoặc kết quả ĐGNL, đều phải đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo để được công nhận trúng tuyển chính thức.
Thời hạn đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng: 17g00 ngày 28/7/2025.
5. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, UMT tuyển sinh 9 ngành đào tạo trình độ đại học với 5 phương thức xét tuyển gồm:
1) Xét điểm kết quả học tập THPT (học bạ)
2) Xét điểm kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025
3) Xét điểm kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2025
4) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
5) Xét tuyển thẳng theo quy định của UMT
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (UMT) công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG TP.HCM tổ chức - đợt 1 năm 2025.
Theo đó, UMT xác định ngưỡng điểm nhận hồ sơ cho phương thức này là từ 15 điểm trên thang điểm 30 (tương đương 600 điểm trên thang điểm 1200). Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực đạt từ mức điểm sàn trở lên có thể đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo thực tiễn, bám sát nhu cầu doanh nghiệp.
Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn các ngành tăng đều 0.5 – 1.0 điểm mỗi năm, cho thấy mức độ cạnh tranh và uy tín của trường đang dần được nâng cao.
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị – Công nghệ thông tin có điểm tương đối đồng đều, dao động từ 16.0 – 16.5, phản ánh chính sách tuyển sinh mở rộng và cơ hội đầu vào dễ tiếp cận.
Ngành Quản trị Kinh doanh, Marketing, Logistics và Công nghệ Thông tin tiếp tục là nhóm ngành “hot”, được nhiều thí sinh lựa chọn.
Nhìn chung, Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM đang duy trì điểm chuẩn ổn định, phù hợp với vị thế của một trường đại học trẻ, định hướng ứng dụng và hội nhập quốc tế.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (UMT) có mức điểm chuẩn trung bình (15.0 – 16.5), phù hợp với định hướng mở rộng cơ hội học tập cho thí sinh năng lực trung bình – khá.
Các trường top đầu như UEH, UEL, Ngân hàng TP.HCM, Tài chính – Marketing vẫn giữ mức điểm cao (22 – 27 điểm), thể hiện sức hút mạnh của khối ngành kinh tế truyền thống.
Nhóm trường ngoài công lập như HUTECH, Văn Lang, Nguyễn Tất Thành, Hoa Sen, Hồng Bàng duy trì mức điểm khá (18 – 24 điểm), thu hút thí sinh nhờ chương trình đào tạo linh hoạt, quốc tế hóa.
Xu hướng năm 2025 cho thấy ngành Công nghệ Thông tin và Marketing đang dần vượt lên về sức hút, trong khi Kế toán và Tài chính – Ngân hàng giữ ổn định hoặc tăng nhẹ.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM năm 2025
Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024 mới nhất