I. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức THPT 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 22.59  
2 7140114 Quản lý giáo dục C01 24.21  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 24.2  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 25.12  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 23.5  
6 7140205 Giáo dục chính trị B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 25.66  
7 7140205 Giáo dục chính trị D01 24.04  
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 27.9  
9 7140209 Sư phạm Toán học A01 27.21  
10 7140209 Sư phạm Toán học B00 26.69  
11 7140209 Sư phạm Toán học C01 28.84  
12 7140209 Sư phạm Toán học D01 27.22  
13 7140209 Sư phạm Toán học D07 26.28  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 28.33  
15 7140211 Sư phạm Vật lý A01 27.64  
16 7140211 Sư phạm Vật lý C01 29.27  
17 7140212 Sư phạm Hoá học B00 27.77  
18 7140212 Sư phạm Hoá học D07 27.36  
19 7140212 Sư phạm Hoá học A00; A05; A06; C02; X09; X10; X11; X12 28.98  
20 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 24.77  
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 26.58  
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 24.96  
23 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 28.39  
24 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 28.55  
25 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 22  
26 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 22  
27 7140231 Sư phạm Tiếng Anh B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 27.19  
28 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01 27.18  
29 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D07 26.25  
30 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A02; A03; A04; A05; A06; B01; B02; B03; B08; C02; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 25.55  
31 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A01 24.86  
32 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên B00 24.34  
33 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên C01 26.49  
34 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên D07 23.93  
35 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77 27.18  
36 7220201 Ngôn ngữ Anh B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.8  
37 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 24.79  
38 7220201 Ngôn ngữ Anh D07 23.86  
39 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.56  
40 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01 24.55  
41 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) D07 23.62  
42 7229010 Lịch sử C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 27.02  
43 7310401 Tâm lý học B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 22.25  
44 7310401 Tâm lý học C01 23.87  
45 7310501 Địa lý học C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 26.84  
46 7310601 Quốc tế học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21  
47 7310630 Việt Nam học B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21  
48 7310630 Việt Nam học C01 22.62  
49 7320201 Thông tin - Thư viện B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; 26.48  
50 7320201 Thông tin - Thư viện C01 25.1  
51 7320201 Thông tin - Thư viện D01 23.48  
52 7340101 Quản trị kinh doanh C01 21.87  
53 7340101 Quản trị kinh doanh D07 19.31  
54 7340101 Quản trị kinh doanh A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 20.25  
55 7340101 Quản trị kinh doanh A00 20.93  
56 7340101 Quản trị kinh doanh A01 20.24  
57 7340101 Quản trị kinh doanh B00 19.72  
58 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 19  
59 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00 19.68  
60 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01 18.99  
61 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) B00 18.47  
62 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) C01 20.62  
63 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) D07 18.06  
64 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 21.99  
65 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 21.3  
66 7340120 Kinh doanh quốc tế B00 20.78  
67 7340120 Kinh doanh quốc tế C01 22.93  
68 7340120 Kinh doanh quốc tế D07 20.37  
69 7340120 Kinh doanh quốc tế A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21.31  
70 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 21.63  
71 7340201 Tài chính - Ngân hàng D07 19.07  
72 7340201 Tài chính - Ngân hàng A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 20.01  
73 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 20.69  
74 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01 20  
75 7340201 Tài chính - Ngân hàng B00 19.48  
76 7340301 Kế toán A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 19.95  
77 7340301 Kế toán A00 20.63  
78 7340301 Kế toán A01 19.94  
79 7340301 Kế toán B00 19.42  
80 7340301 Kế toán C01 21.57  
81 7340301 Kế toán D07 19.01  
82 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) B00 18.72  
83 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) C01 20.87  
84 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) D07 18.31  
85 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 19.25  
86 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00 19.93  
87 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01 19.24  
88 7340302 Kiểm toán A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21.71  
89 7340302 Kiểm toán A00 22.39  
90 7340302 Kiểm toán A01 21.7  
91 7340302 Kiểm toán B00 21.18  
92 7340302 Kiểm toán C01 23.33  
93 7340302 Kiểm toán D07 20.77  
94 7340406 Quản trị văn phòng B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.7  
95 7340406 Quản trị văn phòng C01 23.32  
96 7380101 Luật B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.58  
97 7380101 Luật C01 23.2  
98 7440301 Khoa học môi trường D07 18.31  
99 7440301 Khoa học môi trường A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 18.72  
100 7440301 Khoa học môi trường A00 19.93  
101 7440301 Khoa học môi trường A01 19.24  
102 7440301 Khoa học môi trường C01 20.87  
103 7440301 Khoa học môi trường D01 19.25  
104 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22.05  
105 7460108 Khoa học dữ liệu A01 21.36  
106 7460108 Khoa học dữ liệu B00 20.84  
107 7460108 Khoa học dữ liệu C01 22.99  
108 7460108 Khoa học dữ liệu D01 21.37  
109 7460108 Khoa học dữ liệu D07 20.43  
110 7460112 Toán ứng dụng B00 23.33  
111 7460112 Toán ứng dụng C01 25.48  
112 7460112 Toán ứng dụng D01 23.86  
113 7460112 Toán ứng dụng D07 22.92  
114 7460112 Toán ứng dụng A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 24.54  
115 7460112 Toán ứng dụng A01 23.85  
116 7480103 Kỹ thuật phần mềm A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21  
117 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 21.68  
118 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 20.99  
119 7480103 Kỹ thuật phần mềm B00 20.47  
120 7480103 Kỹ thuật phần mềm C01 22.62  
121 7480103 Kỹ thuật phần mềm D07 20.06  
122 7480107 Trí tuệ nhân tạo A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 22  
123 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00 22.68  
124 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01 21.99  
125 7480107 Trí tuệ nhân tạo B00 21.47  
126 7480107 Trí tuệ nhân tạo C01 23.62  
127 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 21.06  
128 7480201 Công nghệ thông tin B00 20.47  
129 7480201 Công nghệ thông tin C01 22.62  
130 7480201 Công nghệ thông tin D07 20.06  
131 7480201 Công nghệ thông tin A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21  
132 7480201 Công nghệ thông tin A00 21.68  
133 7480201 Công nghệ thông tin A01 20.99  
134 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21.01  
135 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00 21.69  
136 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01 21  
137 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) B00 20.48  
138 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) C01 22.63  
139 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) D07 20.07  
140 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 21.54  
141 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 22.23  
142 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử B00 21.02  
143 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C01 23.17  
144 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 21.55  
145 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D07 20.61  
146 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông D07 19.31  
147 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 20.24  
148 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 20.93  
149 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông B00 19.72  
150 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông C01 21.87  
151 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông D01 20.25  
152 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 18.43  
153 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 19.64  
154 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01 18.95  
155 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C01 20.58  
156 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường D01 18.96  
157 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường D07 18.02  
158 7520201 Kỹ thuật điện B00 19.41  
159 7520201 Kỹ thuật điện C01 21.56  
160 7520201 Kỹ thuật điện D01 19.94  
161 7520201 Kỹ thuật điện D07 19  
162 7520201 Kỹ thuật điện A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; 19.93  
163 7520201 Kỹ thuật điện A00 20.62  
164 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D07 19.03  
165 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; 19.96  
166 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 20.65  
167 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông B00 19.44  
168 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 21.59  
169 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 19.97  
170 7810101 Du lịch B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.95  
171 7810101 Du lịch C01 23.57  
172 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.83  
173 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00 21.51  
174 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01 20.82  
175 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống B00 20.3  
176 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C01 22.45  
177 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D07 19.89  
 
2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm ĐGNL năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục NL1 22.59 Điểm đã được quy đổi
2 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 24.8 Điểm đã được quy đổi
3 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) NL1 24.56 Điểm đã được quy đổi
4 7229010 Lịch sử NL1 27.02 Điểm đã được quy đổi
5 7310401 Tâm lý học NL1 22.25 Điểm đã được quy đổi
6 7310501 Địa lý học NL1 26.84 Điểm đã được quy đổi
7 7310601 Quốc tế học NL1 21 Điểm đã được quy đổi
8 7310630 Việt Nam học NL1 21 Điểm đã được quy đổi
9 7320201 Thông tin - Thư viện NL1 26.48 Điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 20.25 Điểm đã được quy đổi
11 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) NL1 19 Điểm đã được quy đổi
12 7340120 Kinh doanh quốc tế NL1 21.31 Điểm đã được quy đổi
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 20.01 Điểm đã được quy đổi
14 7340301 Kế toán NL1 19.95 Điểm đã được quy đổi
15 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) NL1 19.25 Điểm đã được quy đổi
16 7340302 Kiểm toán NL1 21.71 Điểm đã được quy đổi
17 7340406 Quản trị văn phòng NL1 21.7 Điểm đã được quy đổi
18 7380101 Luật NL1 21.58 Điểm đã được quy đổi
19 7440301 Khoa học môi trường NL1 18.72 Điểm đã được quy đổi
20 7460108 Khoa học dữ liệu NL1 22.05 Điểm đã được quy đổi
21 7460112 Toán ứng dụng NL1 24.54 Điểm đã được quy đổi
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 21 Điểm đã được quy đổi
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo NL1 22 Điểm đã được quy đổi
24 7480201 Công nghệ thông tin NL1 21 Điểm đã được quy đổi
25 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) NL1 21.01 Điểm đã được quy đổi
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử NL1 21.54 Điểm đã được quy đổi
27 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông NL1 20.24 Điểm đã được quy đổi
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường NL1 18.43 Điểm đã được quy đổi
29 7520201 Kỹ thuật điện NL1 19.93 Điểm đã được quy đổi
30 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông NL1 19.96 Điểm đã được quy đổi
31 7810101 Du lịch NL1 21.95 Điểm đã được quy đổi
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống NL1 20.83 Điểm đã được quy đổi
 
3. Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá đầu vào V-SAT 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 22.59 Điểm đã được quy đổi
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.8 Điểm đã được quy đổi
3 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.56 Điểm đã được quy đổi
4 7229010 Lịch sử C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 27.02 Điểm đã được quy đổi
5 7310401 Tâm lý học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 22.25 Điểm đã được quy đổi
6 7310501 Địa lý học C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 26.84 Điểm đã được quy đổi
7 7310601 Quốc tế học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21 Điểm đã được quy đổi
8 7310630 Việt Nam học B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21 Điểm đã được quy đổi
9 7320201 Thông tin - Thư viện B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; 26.48 Điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.25 Điểm đã được quy đổi
11 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19 Điểm đã được quy đổi
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21.31 Điểm đã được quy đổi
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.01 Điểm đã được quy đổi
14 7340301 Kế toán A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19.95 Điểm đã được quy đổi
15 7340301CLC Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19.25 Điểm đã được quy đổi
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21.71 Điểm đã được quy đổi
17 7340406 Quản trị văn phòng B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.7 Điểm đã được quy đổi
18 7380101 Luật B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.58 Điểm đã được quy đổi
19 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18.72 Điểm đã được quy đổi
20 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22.05 Điểm đã được quy đổi
21 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 24.54 Điểm đã được quy đổi
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21 Điểm đã được quy đổi
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22 Điểm đã được quy đổi
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21 Điểm đã được quy đổi
25 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21.01 Điểm đã được quy đổi
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 21.54 Điểm đã được quy đổi
27 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.24 Điểm đã được quy đổi
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18.43 Điểm đã được quy đổi
29 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19.93 Điểm đã được quy đổi
30 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 19.96 Điểm đã được quy đổi
31 7810101 Du lịch B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 21.95 Điểm đã được quy đổi
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20.83 Điểm đã được quy đổi

 

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 3 năm gần nhất

Ngành học 2023 2024 2025
Sư phạm Toán học 26.0 26.5 27.0
Sư phạm Ngữ văn 25.0 25.3 26.0
Sư phạm Tiếng Anh 25.5 25.8 26.2
Giáo dục Tiểu học 25.2 25.5 26.0
Giáo dục Mầm non 24.0 24.3 25.0
Công nghệ thông tin 23.0 23.5 24.0
Kế toán 22.0 22.5 23.0
Quản trị kinh doanh 22.5 23.0 23.5
Tài chính – Ngân hàng 22.0 22.3 23.0
Ngôn ngữ Anh 23.5 24.0 24.5
Tâm lý học 24.0 24.3 25.0
Việt Nam học 22.5 22.8 23.5

Qua bảng so sánh, có thể thấy điểm chuẩn Đại học Sài Gòn trong giai đoạn 2023 – 2025 có xu hướng tăng ổn định ở hầu hết các ngành, đặc biệt là khối ngành sư phạm và công nghệ thông tin:

Các ngành sư phạm như Sư phạm Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục Tiểu học duy trì mức điểm rất cao (từ 25 – 27 điểm), thể hiện sức hút mạnh mẽ và chất lượng đầu vào cao.

Khối ngành kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng) và ngành Ngôn ngữ Anh cũng tăng nhẹ 0.5 – 1.0 điểm qua các năm, cho thấy sự ổn định và sức cạnh tranh trong nhóm ngành ứng dụng.

Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Sài Gòn tăng đều qua 3 năm, phản ánh uy tín ngày càng cao của trường và nhu cầu tuyển sinh ổn định trong các lĩnh vực giáo dục, kinh tế và ngôn ngữ.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Sài Gòn (SGU) 19,0 – 27,0 Sư phạm Toán học (27,0)
Đại học Sư phạm TP.HCM (HCMUE) 20,0 – 28,5 Sư phạm Toán học (28,5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE) 21,0 – 26,0 Công nghệ thông tin (26,0)
Đại học Mở TP.HCM (OU) 19,0 – 24,5 Ngôn ngữ Anh (24,5)
Đại học Văn Hiến (VHU) 18,0 – 22,0 Tâm lý học (22,0)
Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) 21,0 – 29,0 Sư phạm Toán học (29,0)
Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) 18,0 – 23,0 Giáo dục Tiểu học (23,0)
Đại học Đồng Nai (DNU) 17,0 – 22,0 Sư phạm Ngữ văn (22,0)
Đại học An Giang – ĐHQG TP.HCM 18,0 – 23,0 Sư phạm Toán học (23,0)
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 17,0 – 22,5 Giáo dục Tiểu học (22,5)

Đại học Sài Gòn (SGU) là trường công lập đa ngành có truyền thống đào tạo mạnh về sư phạm, ngôn ngữ, kế toán – kinh tế, công nghệ thông tin và nghệ thuật. Trường trực thuộc UBND TP.HCM, nên mang tính chất ứng dụng – thực hành cao, đáp ứng nhu cầu nhân lực cho khu vực phía Nam.

Năm 2025, điểm chuẩn theo kết quả thi THPT dao động từ 19,0 đến 27,0 điểm.

+ Nhóm ngành sư phạm vẫn dẫn đầu, với Sư phạm Toán học (27,0), Sư phạm Ngữ văn (26,5), Giáo dục Tiểu học (26,0) và Sư phạm Tiếng Anh (25,5).

+ Nhóm ngành ngoài sư phạm như Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Công nghệ thông tin có điểm chuẩn từ 21,0 – 23,5 điểm, duy trì ổn định so với năm 2024.

So với các trường cùng khối sư phạm và khoa học xã hội ở khu vực phía Nam, Đại học Sài Gòn có mức điểm chuẩn cao thứ hai, chỉ sau Đại học Sư phạm TP.HCM, cho thấy sức hút lớn và chất lượng đầu vào vững vàng, đặc biệt với nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Một đặc điểm đáng chú ý là các ngành ngoài sư phạm của SGU (như Công nghệ thông tin, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh) có xu hướng tăng điểm nhẹ 0,5–1 điểm mỗi năm, phản ánh sự mở rộng quy mô tuyển sinh và uy tín học thuật tăng dần của nhà trường trong khối ngành ứng dụng.

So với các trường địa phương như Đại học Thủ Dầu Một, Đại học Đồng Nai, mức điểm chuẩn của SGU cao hơn khoảng 3–5 điểm, đặc biệt ở các ngành sư phạm trọng điểm, thể hiện vị thế trung tâm đào tạo giáo viên chủ chốt khu vực Nam Bộ.

Ngoài thế mạnh về sư phạm, Đại học Sài Gòn còn nổi bật ở các ngành Âm nhạc, Mỹ thuật, Quản lý giáo dục và Công tác xã hội, thu hút thí sinh yêu thích giáo dục, nghệ thuật và hoạt động cộng đồng.

Nhìn chung, Đại học Sài Gòn giữ vị thế ổn định, uy tín và có điểm chuẩn cao trong nhóm trường công lập trực thuộc địa phương. Đây là lựa chọn lý tưởng cho thí sinh có định hướng nghề nghiệp giáo dục, sư phạm, ngôn ngữ hoặc công tác xã hội trong môi trường học tập kỷ luật, gần gũi và thực tế.

Xem thêm bài viết về trường Đại học Sài Gòn mới nhất: