- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- SĐT: (024) 38544338
- Email: hanu@hanu.edu.vn
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/
Đại học Hà Nội (NHF): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: NHF
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Hà Nội (HANU) vừa được công bố ngày 23/3 với nhiều thông tin quan trọng. Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 HANU - Đại học Hà Nội được đăng tải dưới đây
Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) năm 2025
III. Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
|
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025 |
|
1. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
|
2. |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
3. |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)hoặc TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
|
4. |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)hoặc TIẾNG ANH (D01) |
135 |
|
5. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
230 |
|
6. |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
7. |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
140 |
|
8. |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
9. |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
75 |
|
10. |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
11. |
7220208 TT |
Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
12. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
|
13. |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
140 |
|
14. |
7220210 TT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
105 |
|
15. |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
|
16. |
7310601 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
|
17. |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
90 |
|
18. |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
19. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
20. |
7340115 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
21. |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
22. |
7340301 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
23. |
7480201 |
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) |
180 |
|
24. |
7480201 TT |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) |
120 |
|
25. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
|
26. |
7810103 TT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
|
27. |
7340205 |
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) |
75 |
|
28. |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam |
Xét học bạ dành cho người nước ngoài |
250 |
|
|
TỔNG |
3425 |
||
|
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
|
29. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng |
100 |
|
|
30. |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng |
60 |
|
|
31. |
Cử nhân Kinh doanh |
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng |
30 |
|
|
|
TỔNG |
190 |
||
Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.89 | Thang điểm 40 |
| 2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh - CTTT | D01 | 32.48 | Thang điểm 40 |
| 3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D03 | 23.67 | Thang điểm 40 |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 27.25 | Thang điểm 40 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 34.35 | Thang điểm 40 |
| 6 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT | D01; D04 | 33 | Thang điểm 40 |
| 7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 28.35 | Thang điểm 40 |
| 8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 27.08 | Thang điểm 40 |
| 9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01; D04 | 23.35 | Thang điểm 40 |
| 10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 25.08 | Thang điểm 40 |
| 11 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia - CTTT | D01 | 22.1 | Thang điểm 40 |
| 12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 29 | Thang điểm 40 |
| 13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D04; DD2 | 32.07 | Thang điểm 40 |
| 14 | 7220210 TT | Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT | D01; D04; DD2 | 28.17 | Thang điểm 40 |
| 15 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.75 | Thang điểm 40 |
| 16 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.83 | Thang điểm 40 |
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 30.82 | Thang điểm 40 |
| 18 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 26.35 | Thang điểm 40 |
| 19 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 28.25 | Thang điểm 40 |
| 20 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 30.17 | Thang điểm 40 |
| 21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.1 | Thang điểm 40 |
| 22 | 7340205 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 27.25 | Thang điểm 40 |
| 23 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.67 | Thang điểm 40 |
| 24 | 7480201 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01; X26 | 26.02 | Thang điểm 40 |
| 25 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT | A01; D01; X26 | 24.8 | Thang điểm 40 |
| 26 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 27.58 | Thang điểm 40 |
| 27 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT | D01 | 27.58 | Thang điểm 40 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.89 | Thang điểm 40 |
| 2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh - CTTT | D01 | 32.48 | Thang điểm 40 |
| 3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D03 | 23.67 | Thang điểm 40 |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 27.25 | Thang điểm 40 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 34.35 | Thang điểm 40 |
| 6 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT | D01; D04 | 33 | Thang điểm 40 |
| 7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 28.35 | Thang điểm 40 |
| 8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 27.08 | Thang điểm 40 |
| 9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01; D04 | 23.35 | Thang điểm 40 |
| 10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 25.08 | Thang điểm 40 |
| 11 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia - CTTT | D01 | 22.1 | Thang điểm 40 |
| 12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 29 | Thang điểm 40 |
| 13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 32.07 | Thang điểm 40 | |
| 14 | 7220210 TT | Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT | D01; D04; DD2 | 28.17 | Thang điểm 40 |
| 15 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.75 | Thang điểm 40 |
| 16 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.83 | Thang điểm 40 |
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 30.82 | Thang điểm 40 |
| 18 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 26.35 | Thang điểm 40 |
| 19 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 28.25 | Thang điểm 40 |
| 20 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 30.17 | Thang điểm 40 |
| 21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.1 | Thang điểm 40 |
| 22 | 7340205 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 27.25 | Thang điểm 40 |
| 23 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.67 | Thang điểm 40 |
| 24 | 7480201 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01; X26 | 26.02 | Thang điểm 40 |
| 25 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT | A01; D01; X26 | 24.8 | Thang điểm 40 |
| 26 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 27.58 | Thang điểm 40 |
| 27 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT | D01 | 23.08 | Thang điểm 40 |
I. So sánh điểm chuân trường Đại học Hà Nội 3 năm gần nhất
Phương thức Điểm thi THPT
Trong 3 năm gần nhất (2023 – 2025), điểm chuẩn của Trường Đại học Hà Nội (HANU) nhìn chung có xu hướng giảm nhẹ và phân hóa rõ giữa các nhóm ngành. Năm 2023 và 2024, nhiều ngành ngôn ngữ như Ngôn ngữ Hàn, Trung, Anh đều đạt từ 34 – 36 điểm (thang 40), phản ánh mức cạnh tranh rất cao. Tuy nhiên, đến năm 2025, điểm chuẩn các ngành này giảm trung bình 2 – 3 điểm, dao động từ 27 – 34 điểm, trong đó Ngôn ngữ Trung Quốc vẫn dẫn đầu với 34,35 điểm.
Một số ngành mới hoặc ứng dụng như Công nghệ tài chính, Truyền thông đa phương tiện lại tăng mạnh, cho thấy xu hướng dịch chuyển sang các lĩnh vực kết hợp giữa ngoại ngữ và công nghệ. Nhìn chung, HANU vẫn duy trì vị thế top đầu trong đào tạo ngoại ngữ và ngành quốc tế, nhưng đồng thời đa dạng hóa tuyển sinh, mở rộng cơ hội cho thí sinh trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng cao.
II. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo
So với các trường cùng lĩnh vực, Đại học Hà Nội có điểm chuẩn năm 2025 thuộc nhóm cao nhất miền Bắc, đặc biệt ngành Ngôn ngữ Trung Quốc đạt 34,35 điểm (thang 40). Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội cũng giữ mức cao tương đương, trong khi Học viện Ngoại giao và USSH – ĐHQG Hà Nội dao động từ 24 đến 29 điểm, phản ánh chất lượng đầu vào khá cao. Ngược lại, Đại học Mở Hà Nội và Đại học Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên có mức điểm thấp hơn, khoảng 17 – 27 điểm, phù hợp với đối tượng tuyển sinh rộng hơn. Nhìn chung, Đại học Hà Nội vẫn nổi bật nhờ điểm chuẩn cao, thế mạnh ngoại ngữ và tính hội nhập quốc tế rõ rệt.
B. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.43 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh - chương trình tiên tiến (TT) | D01 | 33 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 32 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 32.99 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 35.8 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 6 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc - TT | D01; D04 | 34.95 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 34.2 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 33.14 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 31.4 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.41 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 11 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia - TT | D01 | 30.48 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 34.45 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 34.59 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.78 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.27 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.65 | Thang điểm 30 |
| 17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng Tiếng Pháp) | D01; D03 | 31.05 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 30.72 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.93 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiêng Anh) | D01 | 32.53 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 21 | 7340205 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 18.85 | Thang điểm 30 |
| 22 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.08 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 24.17 | Thang điểm 30 |
| 24 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - TT | A01; D01 | 16.7 | Thang điểm 30 |
| 25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.04 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
| 26 | 7810103 TT | Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - TT | D01 | 32.11 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
2. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 32.18 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.3 | TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.07 | Học bạ và HS Chuyên |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.38 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 5 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 18.49 | Học bạ và HS Chuyên |
| 6 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 30.88 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 17.04 | Học bạ và HS Chuyên |
| 8 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 32.62 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 16.58 | Học bạ và HS Chuyên |
| 10 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 33.47 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 31.04 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 29.92 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18.38 | Học bạ và HS Chuyên |
| 14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 32.22 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 15 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 30.3 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 16 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 32.87 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 17 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 18.24 | Học bạ và HS Chuyên |
| 18 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 16.97 | Học bạ và HS Chuyên |
| 19 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 31.57 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 20 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 17.31 | Học bạ và HS Chuyên |
| 21 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 30.74 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 22 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 16.95 | Học bạ và HS Chuyên |
| 23 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 16.46 | Học bạ và HS Chuyên |
| 24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 30.79 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 16.95 | Học bạ và HS Chuyên |
| 26 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 17.51 | Học bạ và HS Chuyên |
| 27 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 30.03 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 28 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 30.38 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 29 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 32.62 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 30 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 17.18 | Học bạ và HS Chuyên |
| 31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 19.08 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 32 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 33.18 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 18.11 | Học bạ và HS Chuyên |
| 34 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 31.08 | TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT |
| 35 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 33.61 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 36 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 17.12 | Học bạ và HS Chuyên |
| 37 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 31.17 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 31.72 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 34.5 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 40 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 16.98 | Học bạ và HS Chuyên |
| 41 | 7340115 | Marketing | D01 | 17.74 | Học bạ và HS Chuyên |
| 42 | 7340115 | Marketing | D01 | 29.16 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 43 | 7340115 | Marketing | D01 | 31.9 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 44 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 16.56 | Học bạ và HS Chuyên |
| 45 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 29.66 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 46 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 33.31 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
| 47 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 29.18 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 48 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 16.31 | Học bạ và HS Chuyên |
| 49 | 7340301 | Kế toán | D01 | 17.47 | Học bạ và HS Chuyên |
| 50 | 7340301 | Kế toán | D01 | 30.53 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 51 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 31.86 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 52 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 17.24 | Học bạ và HS Chuyên |
| 53 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 29.93 | TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia |
| 54 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin TT | A01; D01 | 17.27 | Học bạ và HS Chuyên |
| 55 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 16.13 | Học bạ và HS Chuyên |
| 56 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.86 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
| 57 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 17.06 | Học bạ và HS Chuyên |
| 58 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 30.65 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
3. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.33 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 5 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 16.26 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 9 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 17 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | 15.7 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.14 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.99 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
4. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.33 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 5 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 16.26 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 9 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 17 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | 15.7 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.14 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.99 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
5. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm đánh giá tư duy
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.33 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 5 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 16.26 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 9 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 17 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 11 | 7340115 | Marketing | 15.7 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.14 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.99 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
6. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.28 | Học bạ và CCQT |
| 2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 22.58 | Học bạ và CCQT |
| 3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 19 | Học bạ và CCQT |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 20.7 | Học bạ và CCQT |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 23.54 | Học bạ và CCQT |
| 6 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 21.56 | Học bạ và CCQT |
| 7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 20.94 | Học bạ và CCQT |
| 8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 20.38 | Học bạ và CCQT |
| 9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 18.83 | Học bạ và CCQT |
| 10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 20.2 | Học bạ và CCQT |
| 11 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia TT | D01 | 18.12 | Học bạ và CCQT |
| 12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 21.08 | Học bạ và CCQT |
| 13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 21.1 | Học bạ và CCQT |
| 14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 18.58 | Học bạ và CCQT |
| 15 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 20.55 | Học bạ và CCQT |
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 21.48 | Học bạ và CCQT |
| 17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 21.14 | Học bạ và CCQT |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 20.66 | Học bạ và CCQT |
| 19 | 7340115 | Marketing | D01 | 21.24 | Học bạ và CCQT |
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 19.83 | Học bạ và CCQT |
| 21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 19.11 | Học bạ và CCQT |
| 22 | 7340301 | Kế toán | D01 | 18.86 | Học bạ và CCQT |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 18.32 | Học bạ và CCQT |
| 24 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin TT | A01; D01 | 18.06 | Học bạ và CCQT |
| 25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 20.62 | Học bạ và CCQT |
| 26 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 18.96 | Học bạ và CCQT |
7. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Chứng chỉ quốc tế
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.32 | SAT, ACT, A - Level |
| 2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 27.56 | SAT, ACT, A - Level |
| 3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 20.63 | SAT, ACT, A - Level |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.19 | SAT, ACT, A - Level |
| 5 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 22.13 | SAT, ACT, A - Level |
| 6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 21.25 | SAT, ACT, A - Level |
| 7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 22.5 | SAT, ACT, A - Level |
| 8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 23.25 | SAT, ACT, A - Level |
| 9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.75 | SAT, ACT, A - Level |
| 10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 23.81 | SAT, ACT, A - Level |
| 11 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 22.88 | SAT, ACT, A - Level |
| 12 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 22.19 | SAT, ACT, A - Level |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 25.5 | SAT, ACT, A - Level |
| 14 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 24.92 | SAT, ACT, A - Level |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 21.38 | SAT, ACT, A - Level |
| 16 | 7340115 | Marketing | D01 | 26.38 | SAT, ACT, A - Level |
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.13 | SAT, ACT, A - Level |
| 18 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 25.29 | SAT, ACT, A - Level |
| 19 | 7340301 | Kế toán | D01 | 25.29 | SAT, ACT, A - Level |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 22.31 | SAT, ACT, A - Level |
| 21 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin TT | A01; D01 | 21.38 | SAT, ACT, A - Level |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.44 | SAT, ACT, A - Level |
| 23 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 24 | SAT, ACT, A - Level |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.38 | |
| 2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 31.93 | |
| 3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 33.7 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 35.75 | |
| 5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC) | D01; D04 | 34.82 | |
| 6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 33.96 | |
| 7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 33.38 | |
| 8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 31.35 | |
| 9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.63 | |
| 10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - CLC | D01 | 30.95 | |
| 11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 34.59 | |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 36.15 | |
| 13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC | D0; DD2 | 34.73 | |
| 14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.55 | |
| 15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.48 | |
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.94 | |
| 17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 34.1 | |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.93 | |
| 19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.05 | |
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.7 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.52 | |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 24.7 | |
| 23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | A01; D01 | 24.2 | |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.9 | |
| 25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)-CLC | D01 | 32.25 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Hà Nội (HANU) vừa công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:
MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI



Học phí
A. Học phí Đại học Hà Nội năm 2025
Trường Đại học Hà Nội vừa chính thức công bố mức thu học phí áp dụng cho các chương trình đào tạo đại học, thạc sĩ và tiến sĩ trong năm học 2025–2026. Mức học phí được quy định cụ thể theo từng nhóm ngành, chương trình đào tạo và hình thức học tập. Dưới đây là thông tin chi tiết giúp thí sinh và phụ huynh dễ dàng nắm bắt và chuẩn bị kế hoạch tài chính.
- Chương trình đại học chính quy:
- Chương trình tiên tiến (dạy bằng ngoại ngữ, chất lượng cao):
- Chương trình đào tạo Thạc sĩ
Dạy bằng tiếng Việt: 900.000 đồng/tín chỉDạy bằng tiếng Anh: 1.000.000 đồng/tín chỉ
- Chương trình đào tạo Tiến sĩ
Ngành Ngôn ngữ: 1.500.000 đồng/tín chỉNgành khác (dạy bằng tiếng Anh): 2.000.000 đồng/tín chỉ
Mức học phí của Trường Đại học Hà Nội năm học 2025–2026 được xem là phù hợp với chất lượng đào tạo quốc tế hóa, đặc biệt là với các chương trình ngôn ngữ và tiên tiến. Tuy học phí không thấp, nhưng đổi lại sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, chuyên sâu về ngoại ngữ, có nhiều cơ hội trao đổi học thuật với các trường đại học nước ngoài.
B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025
Năm học 2024‑2025, Trường Đại học Hà Nội áp dụng mức học phí mới, tăng khoảng 10% so với năm trước.
Học phí được tính theo tín chỉ, tùy ngành học và chương trình đào tạo (tiêu chuẩn, tiên tiến, dạy bằng tiếng Anh).
Sinh viên sẽ cần hoàn thành khoảng 145‑152 tín chỉ để tốt nghiệp, nên tổng chi phí đào tạo phụ thuộc số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ.
Mức tăng học phí năm 2024‑2025 so với năm trước không vượt quá khung do Nhà nước quy định (theo Nghị định 81/2021 và các nghị định liên quan) — đây là lộ trình được phép tăng hàng năm.
Học phí các trường cùng lĩnh vực
C. Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024
Theo quy định của nhà nước, mức học phí Đại học Hà Nội qua các năm học sẽ thay đổi nhưng tăng không quá 15% dựa trên Nghị định số 81/2021 của chính phủ. Dự kiến của nhà trường thì mức học phí các ngành Đại học Hà Nội sẽ tăng 5% so với học phí những năm trước, cụ thể dao động tăng trong khoảng 2 triệu – 5 triệu đồng một môn học.
Sau đây sẽ là bảng tổng hợp về học phí Hà Nội dự kiến trong năm 2023- 2024 được cập nhật mới nhất:
|
STT |
Tên ngành học |
Số tín chỉ |
Tổng chi phí đào tạo (4 năm đại học) (VND) |
|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
154 |
92.400.000 |
|
2 |
Ngôn ngữ Pháp |
154 |
92.400.000 |
|
3 |
Ngôn ngữ Đức |
154 |
92.400.000 |
|
4 |
Ngôn ngữ Nga |
154 |
92.400.000 |
|
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
154 |
92.400.000 |
|
6 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
154 |
92.400.000 |
|
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
154 |
92.400.000 |
|
8 |
Ngôn ngữ Italia |
154 |
92.400.000 |
|
9 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
154 |
92.400.000 |
|
10 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
154 |
92.400.000 |
|
11 |
Truyền thông doanh nghiệp (bằng tiếng Pháp) |
154 |
103.000.000 |
|
12 |
Quản trị kinh doanh |
147 |
99.900.000 |
|
13 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
150 |
101.700.000 |
|
14 |
Tài chính – ngân hàng |
147 |
99.900.000 |
|
15 |
Kế toán |
147 |
99.900.000 |
|
16 |
Quốc tế học |
147 |
99.450.000 |
|
17 |
Marketing |
147 |
99.900.000 |
|
18 |
Công nghệ thông tin |
153 |
104.850.000 |
|
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
153 |
104.850.000 |
|
20 |
Nghiên cứu phát triển |
147 |
99.450.000 |
|
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao |
163 |
133.160.000 |
|
22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao |
163 |
133.840.000 |
|
23 |
Ngôn ngữ Italia chất lượng cao |
163 |
115.820.000 |
|
24 |
Quản trị du lịch và lữ hành chất lượng cao |
150 |
144.600.000 |
|
25 |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
153 |
152.700.000 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình tiêu chuẩn | ||||||||
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 300 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 150 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D02; D03 | |||
| 3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 135 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D03 | |||
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 230 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D04 | |||
| 5 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 140 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D05 | |||
| 6 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 100 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 7 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 75 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D04 | |||
| 8 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 75 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 200 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D06 | |||
| 10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 100 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D04; DD2 | |||
| 11 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 60 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 12 | 7310601 | Quốc tế học | 125 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 90 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 14 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | 75 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D03 | |||
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 16 | 7340115 | Marketing | 75 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 18 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 75 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | A01; D01 | |||
| 19 | 7340301 | Kế toán | 100 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 180 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh) | |||
| 21 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 2. Chương trình tiên tiến | ||||||||
| 22 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh- CTTT | 75 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 23 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT | 100 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D04 | |||
| 24 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia - CTTT | 75 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||
| 25 | 7220210 TT | Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT | 100 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01; D04; DD2 | |||
| 26 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin - CTTT | 120 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh) | |||
| 27 | 7810103 TT | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT | 75 | ĐT THPTKết HợpƯu Tiên | D01 | |||


