Đề án tuyển sinh trường Đại học Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  •  SĐT: (024) 38544338
  • Email: hanu@hanu.edu.vn
  • Website: http://www.hanu.vn/vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Hà Nội (HANU) vừa được công bố ngày 23/3 với nhiều thông tin quan trọng. Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 HANU - Đại học Hà Nội được đăng tải dưới đây

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) năm 2025

I. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
 
1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
 
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
 
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
 
II. Phương thức tuyển sinh:
 
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
 
2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
 
3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
 

IIIChỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025

1. 

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2. 

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

3. 

7220202

Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)hoặc TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

150

4. 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)hoặc TIẾNG ANH (D01)

135

5. 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

230

6. 

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

7. 

7220205

Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)

140

8. 

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

9. 

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

75

10. 

7220208

Ngôn ngữ Italia

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

11. 

7220208 TT

Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

12. 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

200

13. 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

140

14. 

7220210 TT

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

105

15. 

7310111

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

60

16. 

7310601

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

17. 

7320104

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

90

18. 

7320109

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

75

19. 

7340101

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

20. 

7340115

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

21. 

7340201

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

22. 

7340301

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

23. 

7480201

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH

180

24. 

7480201 TT

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH

120

25. 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

26. 

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

27. 

7340205

Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)

75

28. 

7220101

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Xét học bạ dành cho người nước ngoài

250

 

TỔNG 

3425

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

29. 

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng

100

30. 

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng

60

31. 

Cử nhân Kinh doanh

ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng

30

 

TỔNG 

190

Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

 
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
 
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anhhoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số, đã tính điểm ưu tiên).
 
V. Tổ chức tuyển sinh:
 
1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
 
2. Nguyên tắc xét tuyển:
 
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.89 Thang điểm 40
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - CTTT D01 32.48 Thang điểm 40
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D03 23.67 Thang điểm 40
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 27.25 Thang điểm 40
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.35 Thang điểm 40
6 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT D01; D04 33 Thang điểm 40
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 28.35 Thang điểm 40
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 27.08 Thang điểm 40
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01; D04 23.35 Thang điểm 40
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 25.08 Thang điểm 40
11 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - CTTT D01 22.1 Thang điểm 40
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 29 Thang điểm 40
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D04; DD2 32.07 Thang điểm 40
14 7220210 TT Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT D01; D04; DD2 28.17 Thang điểm 40
15 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.75 Thang điểm 40
16 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.83 Thang điểm 40
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.82 Thang điểm 40
18 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 26.35 Thang điểm 40
19 7340101 Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 28.25 Thang điểm 40
20 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.17 Thang điểm 40
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.1 Thang điểm 40
22 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 27.25 Thang điểm 40
23 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.67 Thang điểm 40
24 7480201 Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01; X26 26.02 Thang điểm 40
25 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT A01; D01; X26 24.8 Thang điểm 40
26 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 27.58 Thang điểm 40
27 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT D01 27.58 Thang điểm 40

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.89 Thang điểm 40
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - CTTT D01 32.48 Thang điểm 40
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D03 23.67 Thang điểm 40
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 27.25 Thang điểm 40
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.35 Thang điểm 40
6 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT D01; D04 33 Thang điểm 40
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 28.35 Thang điểm 40
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 27.08 Thang điểm 40
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01; D04 23.35 Thang điểm 40
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 25.08 Thang điểm 40
11 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - CTTT D01 22.1 Thang điểm 40
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 29 Thang điểm 40
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   32.07 Thang điểm 40
14 7220210 TT Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT D01; D04; DD2 28.17 Thang điểm 40
15 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.75 Thang điểm 40
16 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.83 Thang điểm 40
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.82 Thang điểm 40
18 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 26.35 Thang điểm 40
19 7340101 Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 28.25 Thang điểm 40
20 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.17 Thang điểm 40
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.1 Thang điểm 40
22 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 27.25 Thang điểm 40
23 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.67 Thang điểm 40
24 7480201 Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01; X26 26.02 Thang điểm 40
25 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT A01; D01; X26 24.8 Thang điểm 40
26 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 27.58 Thang điểm 40
27 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT D01 23.08 Thang điểm 40

I. So sánh điểm chuân trường Đại học Hà Nội 3 năm gần nhất

Phương thức Điểm thi THPT 

Ngành đào tạo Điểm 2025 Điểm 2024 Điểm 2023
Ngôn ngữ Anh 33.89 35.43 35.38
Ngôn ngữ Nga 23.67 32.00 31.93
Ngôn ngữ Pháp 27.25 32.99 33.70
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.35 35.80 35.75
Ngôn ngữ Đức 28.35 34.20 33.96
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 27.08 33.14 33.38
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 23.35 31.40 31.35
Ngôn ngữ Italia 25.08 32.41 32.63
Ngôn ngữ Nhật 29.00 34.45 34.59
Ngôn ngữ Hàn Quốc 32.07 34.59 36.15
Nghiên cứu phát triển (Tiếng Anh) 25.75 25.78 32.55
Quốc tế học (Tiếng Anh) 26.83 25.27 33.48
Truyền thông đa phương tiện (Tiếng Anh) 30.82 25.65 25.94
Truyền thông doanh nghiệp (Tiếng Pháp) 26.35 31.05 34.10
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 28.25 30.72 33.93
Marketing (Tiếng Anh) 30.17 33.93 35.05
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) 26.10 32.53 33.70
Công nghệ tài chính (Tiếng Anh) 27.25 18.85
Kế toán (Tiếng Anh) 26.67 25.08 33.52
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) 26.02 24.17 24.70
Quản trị Du lịch và Lữ hành (Tiếng Anh) 27.58 33.04 33.90

Trong 3 năm gần nhất (2023 – 2025), điểm chuẩn của Trường Đại học Hà Nội (HANU) nhìn chung có xu hướng giảm nhẹ và phân hóa rõ giữa các nhóm ngành. Năm 2023 và 2024, nhiều ngành ngôn ngữ như Ngôn ngữ Hàn, Trung, Anh đều đạt từ 34 – 36 điểm (thang 40), phản ánh mức cạnh tranh rất cao. Tuy nhiên, đến năm 2025, điểm chuẩn các ngành này giảm trung bình 2 – 3 điểm, dao động từ 27 – 34 điểm, trong đó Ngôn ngữ Trung Quốc vẫn dẫn đầu với 34,35 điểm.

Một số ngành mới hoặc ứng dụng như Công nghệ tài chính, Truyền thông đa phương tiện lại tăng mạnh, cho thấy xu hướng dịch chuyển sang các lĩnh vực kết hợp giữa ngoại ngữ và công nghệ. Nhìn chung, HANU vẫn duy trì vị thế top đầu trong đào tạo ngoại ngữ và ngành quốc tế, nhưng đồng thời đa dạng hóa tuyển sinh, mở rộng cơ hội cho thí sinh trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng cao.

II. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điểm chuẩn cao nhất

Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN

Xem chi tiết

15,06 – 30,00 điểm 30 điểm (Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung)

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên

Xem chi tiết

19,35 – 27,07 điểm 27,07 điểm (Sư phạm Tiếng Anh)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN

Xem chi tiết

21,75 – 29,00 điểm 29 điểm (Tâm lý học)

Học viện Ngoại giao

Xem chi tiết

24,17 – 26,09 điểm 26,09 điểm (Trung Quốc học)

Đại học Mở Hà Nội

Xem chi tiết

17,03 – 25,17 điểm 25,17 (Luật Kinh tế)

So với các trường cùng lĩnh vực, Đại học Hà Nội có điểm chuẩn năm 2025 thuộc nhóm cao nhất miền Bắc, đặc biệt ngành Ngôn ngữ Trung Quốc đạt 34,35 điểm (thang 40). Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội cũng giữ mức cao tương đương, trong khi Học viện Ngoại giao  USSH – ĐHQG Hà Nội dao động từ 24 đến 29 điểm, phản ánh chất lượng đầu vào khá cao. Ngược lại, Đại học Mở Hà Nội  Đại học Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên có mức điểm thấp hơn, khoảng 17 – 27 điểm, phù hợp với đối tượng tuyển sinh rộng hơn. Nhìn chung, Đại học Hà Nội vẫn nổi bật nhờ điểm chuẩn cao, thế mạnh ngoại ngữ và tính hội nhập quốc tế rõ rệt.

B. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.43 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - chương trình tiên tiến (TT) D01 33 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 32 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 32.99 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 35.8 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
6 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - TT D01; D04 34.95 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 34.2 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 33.14 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 31.4 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.41 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
11 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - TT D01 30.48 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 34.45 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 34.59 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.78 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.27 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.65 Thang điểm 30
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng Tiếng Pháp) D01; D03 31.05 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.72 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.93 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiêng Anh) D01 32.53 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
21 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 18.85 Thang điểm 30
22 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.08 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
23 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 24.17 Thang điểm 30
24 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - TT A01; D01 16.7 Thang điểm 30
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.04 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
26 7810103 TT Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - TT D01 32.11 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

2. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 32.18 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.3 TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18.07 Học bạ và HS Chuyên
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.38 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
5 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 18.49 Học bạ và HS Chuyên
6 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 30.88 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 17.04 Học bạ và HS Chuyên
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 32.62 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 16.58 Học bạ và HS Chuyên
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 33.47 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 31.04 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 29.92 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 18.38 Học bạ và HS Chuyên
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 32.22 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
15 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 30.3 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
16 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 32.87 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
17 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 18.24 Học bạ và HS Chuyên
18 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 16.97 Học bạ và HS Chuyên
19 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 31.57 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
20 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 17.31 Học bạ và HS Chuyên
21 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 30.74 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
22 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 16.95 Học bạ và HS Chuyên
23 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 16.46 Học bạ và HS Chuyên
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 30.79 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 16.95 Học bạ và HS Chuyên
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 17.51 Học bạ và HS Chuyên
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 30.03 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
28 7310601 Quốc tế học D01 30.38 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
29 7310601 Quốc tế học D01 32.62 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
30 7310601 Quốc tế học D01 17.18 Học bạ và HS Chuyên
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 19.08 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 33.18 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 18.11 Học bạ và HS Chuyên
34 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 31.08 TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT
35 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 33.61 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
36 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 17.12 Học bạ và HS Chuyên
37 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 31.17 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
38 7340101 Quản trị kinh doanh D01 31.72 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
39 7340101 Quản trị kinh doanh D01 34.5 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
40 7340101 Quản trị kinh doanh D01 16.98 Học bạ và HS Chuyên
41 7340115 Marketing D01 17.74 Học bạ và HS Chuyên
42 7340115 Marketing D01 29.16 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
43 7340115 Marketing D01 31.9 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
44 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 16.56 Học bạ và HS Chuyên
45 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 29.66 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
46 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 33.31 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
47 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 29.18 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
48 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 16.31 Học bạ và HS Chuyên
49 7340301 Kế toán D01 17.47 Học bạ và HS Chuyên
50 7340301 Kế toán D01 30.53 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
51 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 31.86 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
52 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 17.24 Học bạ và HS Chuyên
53 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 29.93 TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
54 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 17.27 Học bạ và HS Chuyên
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 16.13 Học bạ và HS Chuyên
56 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.86 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
57 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 17.06 Học bạ và HS Chuyên
58 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 30.65 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP

3. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội  2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT   15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220205 Ngôn ngữ Đức   16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7310111 Nghiên cứu phát triển   17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7340115 Marketing   15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7480201 Công nghệ thông tin   15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

4. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT   15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220205 Ngôn ngữ Đức   16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7310111 Nghiên cứu phát triển   17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7340115 Marketing   15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7480201 Công nghệ thông tin   15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

5. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp   16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT   15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220205 Ngôn ngữ Đức   16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7310111 Nghiên cứu phát triển   17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7340115 Marketing   15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7480201 Công nghệ thông tin   15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

6. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 21.28 Học bạ và CCQT
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 22.58 Học bạ và CCQT
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 19 Học bạ và CCQT
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7 Học bạ và CCQT
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 23.54 Học bạ và CCQT
6 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 21.56 Học bạ và CCQT
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 20.94 Học bạ và CCQT
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 20.38 Học bạ và CCQT
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 18.83 Học bạ và CCQT
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 20.2 Học bạ và CCQT
11 7220208 TT Ngôn ngữ Italia TT D01 18.12 Học bạ và CCQT
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21.08 Học bạ và CCQT
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 21.1 Học bạ và CCQT
14 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 18.58 Học bạ và CCQT
15 7310601 Quốc tế học D01 20.55 Học bạ và CCQT
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 21.48 Học bạ và CCQT
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 21.14 Học bạ và CCQT
18 7340101 Quản trị kinh doanh D01 20.66 Học bạ và CCQT
19 7340115 Marketing D01 21.24 Học bạ và CCQT
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 19.83 Học bạ và CCQT
21 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 19.11 Học bạ và CCQT
22 7340301 Kế toán D01 18.86 Học bạ và CCQT
23 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 18.32 Học bạ và CCQT
24 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 18.06 Học bạ và CCQT
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20.62 Học bạ và CCQT
26 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 18.96 Học bạ và CCQT

7. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.32 SAT, ACT, A - Level
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 27.56 SAT, ACT, A - Level
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.63 SAT, ACT, A - Level
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.19 SAT, ACT, A - Level
5 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 22.13 SAT, ACT, A - Level
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 21.25 SAT, ACT, A - Level
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 22.5 SAT, ACT, A - Level
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 23.25 SAT, ACT, A - Level
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24.75 SAT, ACT, A - Level
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 23.81 SAT, ACT, A - Level
11 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 22.88 SAT, ACT, A - Level
12 7310601 Quốc tế học D01 22.19 SAT, ACT, A - Level
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 25.5 SAT, ACT, A - Level
14 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 24.92 SAT, ACT, A - Level
15 7340101 Quản trị kinh doanh D01 21.38 SAT, ACT, A - Level
16 7340115 Marketing D01 26.38 SAT, ACT, A - Level
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.13 SAT, ACT, A - Level
18 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 25.29 SAT, ACT, A - Level
19 7340301 Kế toán D01 25.29 SAT, ACT, A - Level
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 22.31 SAT, ACT, A - Level
21 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 21.38 SAT, ACT, A - Level
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.44 SAT, ACT, A - Level
23 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 24 SAT, ACT, A - Level

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.38  
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 31.93  
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 33.7  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 35.75  
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC) D01; D04 34.82  
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 33.96  
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 33.38  
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 31.35  
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.63  
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - CLC D01 30.95  
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 34.59  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 36.15  
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC D0; DD2 34.73  
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.55  
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.48  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.94  
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 34.1  
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.93  
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.05  
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.7  
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.52  
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 24.7  
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC A01; D01 24.2  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.9  
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)-CLC D01 32.25

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Hà Nội (HANU) vừa công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:

MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

Học phí

A. Học phí Đại học Hà Nội năm 2025

Trường Đại học Hà Nội vừa chính thức công bố mức thu học phí áp dụng cho các chương trình đào tạo đại học, thạc sĩ và tiến sĩ trong năm học 2025–2026. Mức học phí được quy định cụ thể theo từng nhóm ngành, chương trình đào tạo và hình thức học tập. Dưới đây là thông tin chi tiết giúp thí sinh và phụ huynh dễ dàng nắm bắt và chuẩn bị kế hoạch tài chính.

- Chương trình đại học chính quy: 

Nhóm ngành / Chương trình đào tạo Mức học phí (VNĐ/tín chỉ)
Các học phần kiến thức giáo dục đại cương (dạy bằng tiếng Việt) 780.000
Các học phần khối kiến thức cơ sở, chuyên ngành (dạy bằng tiếng Việt) 950.000
Các ngành ngôn ngữ (giảng dạy bằng tiếng nước ngoài): Anh, Trung, Nhật, Hàn, Đức, Pháp, Nga, v.v. 1.100.000
Ngành Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện 890.000

- Chương trình tiên tiến (dạy bằng ngoại ngữ, chất lượng cao): 

Ngành / Học phần Mức học phí (VNĐ/tín chỉ)
Các học phần đại cương (mọi ngành tiên tiến) 780.000
Ngành Ngôn ngữ (Tiên tiến): Anh, Trung, Italia, Hàn Quốc 1.090.000
Ngành Quản trị du lịch và Công nghệ thông tin (Tiên tiến) – học phần chuyên ngành 1.650.000 – 1.700.000
Ngành Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện 890.000

- Chương trình đào tạo Thạc sĩ

Dạy bằng tiếng Việt: 900.000 đồng/tín chỉDạy bằng tiếng Anh: 1.000.000 đồng/tín chỉ

- Chương trình đào tạo Tiến sĩ

Ngành Ngôn ngữ: 1.500.000 đồng/tín chỉNgành khác (dạy bằng tiếng Anh): 2.000.000 đồng/tín chỉ

Mức học phí của Trường Đại học Hà Nội năm học 2025–2026 được xem là phù hợp với chất lượng đào tạo quốc tế hóa, đặc biệt là với các chương trình ngôn ngữ và tiên tiến. Tuy học phí không thấp, nhưng đổi lại sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, chuyên sâu về ngoại ngữ, có nhiều cơ hội trao đổi học thuật với các trường đại học nước ngoài.

B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025

Năm học 2024‑2025, Trường Đại học Hà Nội áp dụng mức học phí mới, tăng khoảng 10% so với năm trước. 

Học phí được tính theo tín chỉ, tùy ngành học  chương trình đào tạo (tiêu chuẩn, tiên tiến, dạy bằng tiếng Anh). 

Sinh viên sẽ cần hoàn thành khoảng 145‑152 tín chỉ để tốt nghiệp, nên tổng chi phí đào tạo phụ thuộc số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ.

Nhóm ngành / chương trình đào tạo Mức học phí (đồng/tín chỉ)
Các học phần đại cương (chuyên ngành bằng ngoại ngữ) 720.000 đồng/tín chỉ
Các học phần khối kiến thức cơ sở, chuyên ngành, bổ trợ, thực tập, khóa luận tốt nghiệp — ngành dạy bằng tiếng Pháp (Truyền thông doanh nghiệp) 820.000 đồng/tín chỉ
Các học phần khối kiến thức cơ sở/chuyên ngành — ngành dạy bằng tiếng Anh 880.000 đồng/tín chỉ
Ngành Công nghệ tài chính 1.030.000 đồng/tín chỉ

Mức tăng học phí năm 2024‑2025 so với năm trước không vượt quá khung do Nhà nước quy định (theo Nghị định 81/2021 và các nghị định liên quan) — đây là lộ trình được phép tăng hàng năm.

Học phí các trường cùng lĩnh vực

Trường Học phí (năm học)

Đại học KHXN&NV - ĐHQGHN

Xem chi tiết

16,9-33 triệu VND/năm

Học viện Ngoại giao

Xem chi tiết

34-45 triệu VND/năm

Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN

Xem chi tiết

16,9‑65 triệu VND/năm

Trường Quốc tế - ĐHQGHN

Xem chi tiết

39-50 triệu VND/năm

Đại học Mở Hà Nội

Xem chi tiết

21,5‑23 triệu VND/năm

C. Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024

Theo quy định của nhà nước, mức học phí Đại học Hà Nội qua các năm học sẽ thay đổi nhưng tăng không quá 15% dựa trên Nghị định số 81/2021 của chính phủ. Dự kiến của nhà trường thì mức học phí các ngành Đại học Hà Nội sẽ tăng 5% so với học phí những năm trước, cụ thể dao động tăng trong khoảng 2 triệu – 5 triệu đồng một môn học.

Sau đây sẽ là bảng tổng hợp về học phí Hà Nội dự kiến trong năm 2023- 2024 được cập nhật mới nhất:

STT

Tên ngành học

Số tín chỉ

Tổng chi phí đào tạo (4 năm đại học) (VND)

1

Ngôn ngữ Anh

154

92.400.000

2

Ngôn ngữ Pháp

154

92.400.000

3

Ngôn ngữ Đức

154

92.400.000

4

Ngôn ngữ Nga

154

92.400.000

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

154

92.400.000

6

Ngôn ngữ Nhật Bản

154

92.400.000

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

154

92.400.000

8

Ngôn ngữ Italia

154

92.400.000

9

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

154

92.400.000

10

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

154

92.400.000

11

Truyền thông doanh nghiệp (bằng tiếng Pháp)

154

103.000.000

12

Quản trị kinh doanh

147

99.900.000

13

Quản trị du lịch và lữ hành

150

101.700.000

14

Tài chính – ngân hàng

147

99.900.000

15

Kế toán

147

99.900.000

16

Quốc tế học

147

99.450.000

17

Marketing

147

99.900.000

18

Công nghệ thông tin

153

104.850.000

19

Truyền thông đa phương tiện

153

104.850.000

20

Nghiên cứu phát triển

147

99.450.000

21

Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao

163

133.160.000

22

Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao

163

133.840.000

23

Ngôn ngữ Italia chất lượng cao

163

115.820.000

24

Quản trị du lịch và lữ hành chất lượng cao

150

144.600.000

25

Công nghệ thông tin chất lượng cao

153

152.700.000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
2 7220202 Ngôn ngữ Nga 150 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D02; D03
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp 135 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D03
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 230 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04
5 7220205 Ngôn ngữ Đức 140 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D05
6 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
7 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04
8 7220208 Ngôn ngữ Italia 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 200 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D06
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04; DD2
11 7310111 Nghiên cứu phát triển 60 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
12 7310601 Quốc tế học 125 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 90 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
14 7320109 Truyền thông doanh nghiệp 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D03
15 7340101 Quản trị kinh doanh 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
16 7340115 Marketing 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
18 7340205 Công nghệ tài chính 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01
19 7340301 Kế toán 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
20 7480201 Công nghệ thông tin 180 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
21 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
2. Chương trình tiên tiến
22 7220201 TT Ngôn ngữ Anh- CTTT 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
23 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04
24 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - CTTT 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
25 7220210 TT Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04; DD2
26 7480201 TT Công nghệ thông tin - CTTT 120 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
27 7810103 TT Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ