Mã trường: NHF

Tên trường: Đại học Hà Nội

Tên viết tắt: HANU

Tên tiếng Anh: Hanoi University

Địa chỉ: Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, Hà Nội

Website: https://www.hanu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/daihochanoi/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hà Nội 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
2 7220202 Ngôn ngữ Nga 150 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D02; D03
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp 135 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D03
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 230 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04
5 7220205 Ngôn ngữ Đức 140 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D05
6 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
7 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04
8 7220208 Ngôn ngữ Italia 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 200 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D06
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04; DD2
11 7310111 Nghiên cứu phát triển 60 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
12 7310601 Quốc tế học 125 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 90 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
14 7320109 Truyền thông doanh nghiệp 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D03
15 7340101 Quản trị kinh doanh 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
16 7340115 Marketing 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
18 7340205 Công nghệ tài chính 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01
19 7340301 Kế toán 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
20 7480201 Công nghệ thông tin 180 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
21 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
2. Chương trình tiên tiến
22 7220201 TT Ngôn ngữ Anh- CTTT 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
23 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04
24 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - CTTT 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01
25 7220210 TT Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT 100 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01; D04; DD2
26 7480201 TT Công nghệ thông tin - CTTT 120 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
27 7810103 TT Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT 75 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên D01

Học phí chính thức Đại học Hà Nội năm 2025 - 2026 (mới nhất)

Học phí Đại học Hà Nội năm 2025 - 2026

Trường Đại học Hà Nội vừa chính thức công bố mức thu học phí áp dụng cho các chương trình đào tạo đại học, thạc sĩ và tiến sĩ trong năm học 2025–2026. Mức học phí được quy định cụ thể theo từng nhóm ngành, chương trình đào tạo và hình thức học tập. Dưới đây là thông tin chi tiết giúp thí sinh và phụ huynh dễ dàng nắm bắt và chuẩn bị kế hoạch tài chính.

- Chương trình đại học chính quy: 

Nhóm ngành / Chương trình đào tạo Mức học phí (VNĐ/tín chỉ)
Các học phần kiến thức giáo dục đại cương (dạy bằng tiếng Việt) 780.000
Các học phần khối kiến thức cơ sở, chuyên ngành (dạy bằng tiếng Việt) 950.000
Các ngành ngôn ngữ (giảng dạy bằng tiếng nước ngoài): Anh, Trung, Nhật, Hàn, Đức, Pháp, Nga, v.v. 1.100.000
Ngành Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện 890.000

- Chương trình tiên tiến (dạy bằng ngoại ngữ, chất lượng cao): 

Ngành / Học phần Mức học phí (VNĐ/tín chỉ)
Các học phần đại cương (mọi ngành tiên tiến) 780.000
Ngành Ngôn ngữ (Tiên tiến): Anh, Trung, Italia, Hàn Quốc 1.090.000
Ngành Quản trị du lịch và Công nghệ thông tin (Tiên tiến) – học phần chuyên ngành 1.650.000 – 1.700.000
Ngành Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện 890.000

- Chương trình đào tạo Thạc sĩ

Dạy bằng tiếng Việt: 900.000 đồng/tín chỉ

Dạy bằng tiếng Anh: 1.000.000 đồng/tín chỉ

- Chương trình đào tạo Tiến sĩ

Ngành Ngôn ngữ: 1.500.000 đồng/tín chỉ

Ngành khác (dạy bằng tiếng Anh): 2.000.000 đồng/tín chỉ

Mức học phí của Trường Đại học Hà Nội năm học 2025–2026 được xem là phù hợp với chất lượng đào tạo quốc tế hóa, đặc biệt là với các chương trình ngôn ngữ và tiên tiến. Tuy học phí không thấp, nhưng đổi lại sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, chuyên sâu về ngoại ngữ, có nhiều cơ hội trao đổi học thuật với các trường đại học nước ngoài.

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025 mới nhất