Trường Đại học Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.38 | |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 31.93 | |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 33.7 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 35.75 | |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC) | D01; D04 | 34.82 | |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 33.96 | |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 33.38 | |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 31.35 | |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.63 | |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - CLC | D01 | 30.95 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 34.59 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 36.15 | |
13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC | D0; DD2 | 34.73 | |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.55 | |
15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.48 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.94 | |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 34.1 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.93 | |
19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.05 | |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.7 | |
21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.52 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 24.7 | |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | A01; D01 | 24.2 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.9 | |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)-CLC | D01 | 32.25 |
B. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Hà Nội (HANU) vừa công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:
MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Trường Đại học Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn xét tuyển) đại học hình thức chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (mã PTXT 100) là tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
120 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
5 |
7220204 CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
6 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
140 |
7 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
8 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
9 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
10 |
7220208 CLC |
Ngôn ngữ Italia - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
11 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
175 |
12 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
70 |
13 |
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
105 |
14 |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
15 |
7310601 |
Quốc tế học |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
16 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
75 |
17 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
60 |
18 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
19 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
20 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
22 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
200 |
23 |
7480201 CLC |
Công nghệ thông tin - CLC |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
100 |
24 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
25 |
7810103 CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
26 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam |
Xét học bạ |
300 |
|
TỔNG |
3105 |
||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
27. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng |
100 |
|
28. |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng |
60 |
|
29. |
Kế toán Ứng dụng |
Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng |
50 |
|
30. |
Cử nhân Kinh doanh |
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng |
30 |
|
|
TỔNG |
240 |
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
22,15 |
24,65 |
26,05 |
25,45 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
31,10 |
33,20 |
35,92 |
33,55 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
28,98 |
31,50 |
35,27 |
32,13 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
28,65 |
31,48 |
35,12 |
32,27 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
29,15 |
31,30 |
35,20 |
32,22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
32,20 |
33,27 |
35,60 |
32,70 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
28,25 |
32,20 |
35,68 |
32,85 |
Ngôn ngữ Anh |
33,23 |
34,82 |
36,75 |
35,55 |
Ngôn ngữ Nga |
25,88 |
28,93 |
33,95 |
31,18 |
Ngôn ngữ Pháp |
30,55 |
32,83 |
35,60 |
33,73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32,97 |
34,63 |
37,07 |
35,92 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
31,70 |
34 |
36,42 |
35,10 |
Ngôn ngữ Đức |
30,40 |
31,83 |
35,53 |
33,48 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
29,60 |
31,73 |
35,30 |
32,77 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
20,03 |
27,83 |
33,40 |
30,32 |
Ngôn ngữ Italia |
27,85 |
30,43 |
34,78 |
32,15 |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao |
22,42 |
27,40 |
33,05 |
31,17 |
Ngôn ngữ Nhật |
32,93 |
34,47 |
36,43 |
35,08 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
33,85 |
35,38 |
37,55 |
36,42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao |
32,15 |
33,93 |
36,47 |
34,73 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
22,80 |
25,40 |
26,75 |
26,00 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
31,40 |
34,48 |
36,63 |
34,63 |
Nghiên cứu phát triển |
|
24,38 |
33,85 |
|
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
|
23,45 |
25,70 |
24,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
|
24,95 |
34,55 |
32,10 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
32,22 |