Bài viết cập nhật Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: Đề án tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
Thông tin tuyển sinh
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển. Chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Đà Nẵng được đăng tải dưới đây
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (UED) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) dự kiến tuyển sinh khoảng 2.700 chỉ tiêu. Trường vẫn giữ ổn định 05 phương thức tuyển sinh, gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ): Xét kết quả 3 năm cấp THPT.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá độc lập của Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.












Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09; M01 |
25.88 |
|
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01; C03; C04; X02; X03 |
24.88 |
|
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00 ; C19 ; X70 ; C03 |
27.79 |
|
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C19; X70; C03 |
28.33 |
|
| 5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01 ; T08 |
26.86 |
|
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; X06 |
28.07 |
|
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00 ; X06 ; A01 |
25.99 |
|
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A01 ; A00 ; X06 ; C01 |
28.06 |
|
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
27.53 |
|
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 |
24.87 |
|
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 ; D14 ; C03 |
28.84 |
|
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
28.76 |
|
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00 ; D15 ; C04 |
28.61 |
|
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 ; N01 |
22.75 |
|
| 15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00; H07 |
23.46 |
|
| 16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
26.81 |
|
| 17 |
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
C03 ; C14 ; X01 ; C04 |
27.33 |
|
| 18 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
28.2 |
|
| 19 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 |
22.25 |
|
| 20 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
27 |
|
| 21 |
7229030 |
Văn học |
C00 ; D14 ; C03 |
27.38 |
|
| 22 |
7229040 |
Văn hóa học |
C00 ; D14 ; C03 |
26.52 |
|
| 23 |
7310401 |
Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: Tâm lý học trường học và tổ chức ; Tâm lý học lâm sàng |
C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 |
22.7 |
|
| 24 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00 ; C20 ; X74 ; C04 |
26.98 |
|
| 25 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
26.87 |
|
| 26 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D14; C03 |
27.16 |
|
| 27 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
D14 ; D15 ; D01 |
22 |
|
| 28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 |
16.71 |
|
| 29 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; ; Hóa phân tích môi trường |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 |
21.25 |
|
| 30 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
C01 ; D01 ; X02 |
19.25 |
|
| 31 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 ; X06 ; A01 |
17.5 |
|
| 32 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 |
21 |
|
| 33 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 |
21.35 |
|
| 34 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 |
20 |
|
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09 ; M01 |
25.57 |
|
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01 ; C03 ; C04 ; X02 ; X03 |
28.48 |
|
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00 ; C19 ; X70 ; C03 |
27.18 |
|
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00 ; C19 ; X70 ; C03 |
27.77 |
|
| 5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T01 ; T08 |
26.54 |
|
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00 ; A01 ; X06 |
29.26 |
|
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00 ; X06 ; A01 |
28.07 |
|
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A01 ; A00 ; X06 ; C01 |
29.25 |
|
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
29.3 |
|
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 |
28.31 |
|
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 ; D14 ; C03 |
28.39 |
|
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
28.25 |
|
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00 ; D15 ; C04 |
28.08 |
|
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 ; N01 |
22.5 |
|
| 15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00 ; H07 |
23.2 |
|
| 16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
28.57 |
|
| 17 |
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
C03 ; C14 ; X01 ; C04 |
26.59 |
|
| 18 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
27.63 |
|
| 19 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 |
27.14 |
|
| 20 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
26.1 |
|
| 21 |
7229030 |
Văn học |
C00 ; D14 ; C03 |
26.67 |
|
| 22 |
7229040 |
Văn hóa học |
C00 ; D14 ; C03 |
25.55 |
|
| 23 |
7310401 |
Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: 1. Tâm lý học trường học và tổ chức 2. Tâm lý học lâm sàng |
C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 |
27.44 |
|
| 24 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00 ; C20 ; X74 ; C04 |
26.08 |
|
| 25 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
25.96 |
|
| 26 |
7320101 |
Báo chí |
C00 ; D14 ; C03 |
26.33 |
|
| 27 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
D14 ; D15 ; D01 |
26.97 |
|
| 28 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 |
24.23 |
|
| 29 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 |
26.66 |
|
| 30 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
C01 ; D01 ; X02 |
25.02 |
|
| 31 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 ; X06 ; A01 |
23.63 |
|
| 32 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 |
25.63 |
|
| 33 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 |
26.63 |
|
| 34 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 |
25.55 |
|
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
23.61 |
|
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
20.99 |
|
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
|
22.23 |
|
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
23.15 |
|
| 5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
24.81 |
|
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
24.12 |
|
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
19.86 |
|
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
24.1 |
|
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
23.91 |
|
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
19.72 |
|
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
24.33 |
|
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
24.17 |
|
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
23.73 |
|
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
20.2 |
|
| 15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
20.81 |
|
| 16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
21.37 |
|
| 17 |
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
|
21.09 |
|
| 18 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
22.95 |
|
| 19 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
|
17.45 |
|
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
25.09 |
|
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
22.98 |
|
| 3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
26.07 |
|
| 4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
23.9 |
|
| 5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
21.48 |
|
| 6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
23.87 |
|
| 7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
24.19 |
|
| 8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
21.3 |
|
| 9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
27.17 |
|
| 10 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
22 |
|
| 11 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
22.6 |
|
| 12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
22.15 |
|
| 13 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
|
20.77 |
|
B. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09; M01 |
24.25 |
|
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
27.5 |
|
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
27.34 |
|
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C20; D66; C19 |
27.2 |
|
| 5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T02; T03; T05 |
23.25 |
|
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
26.18 |
|
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
24.1 |
|
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
26 |
|
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; D07; B00 |
25.99 |
|
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03 |
25.12 |
|
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
27.83 |
|
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
28.13 |
|
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
27.9 |
|
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
19.05 |
|
| 15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00; H07 |
24.3 |
|
| 16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
25.24 |
|
| 17 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; D78; C19; C20 |
27.43 |
|
| 18 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
26.5 |
|
| 19 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
25.17 |
|
| 20 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
26 |
|
| 21 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00; D15; C14; D66 |
24.25 |
|
| 22 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00; D66 |
25.41 |
|
| 23 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
24.25 |
|
| 24 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
24.25 |
|
| 25 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D01; C14; D66 |
25.8 |
|
| 26 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; D15; D14; D01 |
25.33 |
|
| 27 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; B08; D07; B03 |
19 |
|
| 28 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường |
A00; D07; B00 |
21.3 |
|
| 29 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01 |
20.1 |
|
| 30 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
21.35 |
|
| 31 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02 |
17.2 |
|
| 32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; C19; C20 |
24.68 |
|
| 33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; C04; A00; B03 |
21.15 |
|
2. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09; M01 |
23 |
Giỏi |
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
28 |
Giỏi |
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
26.25 |
Giỏi |
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C20; D66; C19 |
26.25 |
Giỏi |
| 5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T02; T03; T05 |
23.3 |
Khá hoặc Giỏi |
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
29 |
Giỏi |
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
26.45 |
Giỏi |
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
28.4 |
Giỏi |
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; D07; B00 |
28.84 |
Giỏi |
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03 |
27.5 |
Giỏi |
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
28 |
Giỏi |
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
28.1 |
Giỏi |
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
27.1 |
Giỏi |
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
25 |
Khá hoặc Giỏi |
| 15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00; H07 |
25.25 |
Khá hoặc Giỏi |
| 16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
27.1 |
Giỏi |
| 17 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; D78; C19; C20 |
26.7 |
Giỏi |
| 18 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
23.75 |
Giỏi |
| 19 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
24 |
|
| 20 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
24.25 |
|
| 21 |
7229040 |
Văn hóa học |
C00; D15; C14; D66 |
23.75 |
|
| 22 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00; D66 |
26.25 |
|
| 23 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
24.25 |
|
| 24 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
23.75 |
|
| 25 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D01; C14; D66 |
26.9 |
|
| 26 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; D15; D14; D01 |
26.45 |
|
| 27 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; B08; D07; B03 |
24 |
|
| 28 |
7440112 |
Hóa học |
A00; D07; B00 |
23.7 |
|
| 29 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01 |
19 |
|
| 30 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
23 |
|
| 31 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02 |
19 |
|
| 32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; C19; C20 |
24.75 |
|
| 33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; C04; A00; B03 |
19 |
|
3. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
|
670 |
|
| 2 |
7229030 |
Văn học |
|
670 |
|
| 3 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
600 |
|
| 4 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
750 |
|
| 5 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
|
650 |
|
| 6 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
|
600 |
|
| 7 |
7320101 |
Báo chí |
|
780 |
|
| 8 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
700 |
|
| 9 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
680 |
|
| 10 |
7440112 |
Hóa học |
|
720 |
|
| 11 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
700 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
700 |
|
| 13 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
700 |
|
| 14 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
630 |
|
| 15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
650 |
|
Học phí
Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026 dự kiến sẽ là 11.700.000 đồng/năm/sinh viên đối với chương trình đào tạo đại trà.
Thông tin chi tiết về học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026:
- Chương trình đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm/sinh viên.
- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể cao hơn, dự kiến từ 36.000.000 đến 48.000.000 đồng/năm.
- Học phí theo tín chỉ: Mức học phí cụ thể có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.
Chương trình đào tạo
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp |
| 1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCM |
|
| ĐT THPT |
M09 ; M01 |
| Học Bạ |
M09 ; M01 |
| 2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| Học Bạ |
D01 ; C03 ; C04 ; X02 ; X03 |
| ĐT THPT |
D01; C03; C04; X02; X03 |
| 3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; C19 ; X70 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; C19 ; X70 ; C03 |
| 4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| Học Bạ |
C00 ; C19 ; X70 ; C03 |
| ĐT THPT |
C00; C19; X70; C03 |
| 5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
T01 ; T08 |
| Học Bạ |
T01 ; T08 |
| 6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| Học Bạ |
A00 ; A01 ; X06 |
| ĐT THPT |
A00; A01; X06 |
| 7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; X06 ; A01 |
| Học Bạ |
A00 ; X06 ; A01 |
| 8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A01 ; A00 ; X06 ; C01 |
| Học Bạ |
A01 ; A00 ; X06 ; C01 |
| 9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
| Học Bạ |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
| 10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 |
| Học Bạ |
B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 |
| 11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C03 |
| 12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| 13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D15 ; C04 |
| Học Bạ |
C00 ; D15 ; C04 |
| 14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
N00 ; N01 |
| Học Bạ |
N00 ; N01 |
| 15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| Học Bạ |
H00 ; H07 |
| ĐT THPT |
H00; H07 |
| 16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
| Học Bạ |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 |
| 17 |
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C03 ; C14 ; X01 ; C04 |
| Học Bạ |
C03 ; C14 ; X01 ; C04 |
| 18 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
0 |
ĐGNL SPHNƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| 19 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
0 |
ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPT |
D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 |
| Học Bạ |
D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 |
| 20 |
7229010 |
Lịch sử |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| 21 |
7229030 |
Văn học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C03 |
| 22 |
7229040 |
Văn hóa học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C03 |
| 23 |
7310401 |
Tâm lý học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 |
| Học Bạ |
C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 |
| 24 |
7310501 |
Địa lý học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; C20 ; X74 ; C04 |
| Học Bạ |
C00 ; C20 ; X74 ; C04 |
| 25 |
7310630 |
Việt Nam học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C19 ; X70 |
| 26 |
7320101 |
Báo chí |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C00 ; D14 ; C03 |
| Học Bạ |
C00 ; D14 ; C03 |
| 27 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
D14 ; D15 ; D01 |
| Học Bạ |
D14 ; D15 ; D01 |
| 28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 |
| Học Bạ |
B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 |
| 29 |
7440112 |
Hóa học |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 |
| Học Bạ |
A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 |
| 30 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
C01 ; D01 ; X02 |
| Học Bạ |
C01 ; D01 ; X02 |
| 31 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; X06 ; A01 |
| Học Bạ |
A00 ; X06 ; A01 |
| 32 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 |
| Học Bạ |
A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 |
| 33 |
7760101 |
Công tác xã hội |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 |
| Học Bạ |
D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 |
| 34 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPT |
B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 |
| Học Bạ |
B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 |