Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)

- Mã trường: DDS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: 0236.3.841.323

- Email: ued@ued.udn.vn

- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/ueddn/

Thông tin tuyển sinh

Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển. Chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Đà Nẵng được đăng tải dưới đây

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (UED) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) dự kiến tuyển sinh khoảng 2.700 chỉ tiêu. Trường vẫn giữ ổn định 05 phương thức tuyển sinh, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ): Xét kết quả 3 năm cấp THPT.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá độc lập của Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất 
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 25.88  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C03; C04; X02; X03 24.88  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00 ; C19 ; X70 ; C03 27.79  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; X70; C03 28.33  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01 ; T08 26.86  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; X06 28.07  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00 ; X06 ; A01 25.99  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A01 ; A00 ; X06 ; C01 28.06  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00 ; B00 ; D07 ; C02 27.53  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 24.87  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 ; D14 ; C03 28.84  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 ; D14 ; C19 ; X70 28.76  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00 ; D15 ; C04 28.61  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 ; N01 22.75  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 23.46  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00 ; B00 ; D07 ; C02 26.81  
17 7140248 Giáo dục pháp luật C03 ; C14 ; X01 ; C04 27.33  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 ; D14 ; C19 ; X70 28.2  
19 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 22.25  
20 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00 ; D14 ; C19 ; X70 27  
21 7229030 Văn học C00 ; D14 ; C03 27.38  
22 7229040 Văn hóa học C00 ; D14 ; C03 26.52  
23 7310401 Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: Tâm lý học trường học và tổ chức ; Tâm lý học lâm sàng C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 22.7  
24 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00 ; C20 ; X74 ; C04 26.98  
25 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00 ; D14 ; C19 ; X70 26.87  
26 7320101 Báo chí C00; D14; C03 27.16  
27 7320108 Quan hệ công chúng D14 ; D15 ; D01 22  
28 7420201 Công nghệ sinh học B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 16.71  
29 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; ; Hóa phân tích môi trường A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 21.25  
30 7460108 Khoa học dữ liệu C01 ; D01 ; X02 19.25  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00 ; X06 ; A01 17.5  
32 7520401 Vật lý kỹ thuật A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 21  
33 7760101 Công tác xã hội D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 21.35  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 20  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09 ; M01 25.57  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 ; C03 ; C04 ; X02 ; X03 28.48  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00 ; C19 ; X70 ; C03 27.18  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00 ; C19 ; X70 ; C03 27.77  
5 7140206 Giáo dục thể chất T01 ; T08 26.54  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00 ; A01 ; X06 29.26  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00 ; X06 ; A01 28.07  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A01 ; A00 ; X06 ; C01 29.25  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00 ; B00 ; D07 ; C02 29.3  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 28.31  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 ; D14 ; C03 28.39  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 ; D14 ; C19 ; X70 28.25  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00 ; D15 ; C04 28.08  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 ; N01 22.5  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật  H00 ; H07 23.2  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00 ; B00 ; D07 ; C02 28.57  
17 7140248 Giáo dục pháp luật C03 ; C14 ; X01 ; C04 26.59  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 ; D14 ; C19 ; X70 27.63  
19 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 27.14  
20 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00 ; D14 ; C19 ; X70 26.1  
21 7229030 Văn học C00 ; D14 ; C03 26.67  
22 7229040 Văn hóa học C00 ; D14 ; C03 25.55  
23 7310401 Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: 1. Tâm lý học trường học và tổ chức 2. Tâm lý học lâm sàng C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 27.44  
24 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00 ; C20 ; X74 ; C04 26.08  
25 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00 ; D14 ; C19 ; X70 25.96  
26 7320101 Báo chí C00 ; D14 ; C03 26.33  
27 7320108 Quan hệ công chúng D14 ; D15 ; D01 26.97  
28 7420201 Công nghệ Sinh học B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 24.23  
29 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 26.66  
30 7460108 Khoa học dữ liệu C01 ; D01 ; X02 25.02  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00 ; X06 ; A01 23.63  
32 7520401 Vật lý kỹ thuật A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 25.63  
33 7760101 Công tác xã hội D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 26.63  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 25.55  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   23.61  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   20.99  
3 7140204 Giáo dục Công dân   22.23  
4 7140205 Giáo dục Chính trị   23.15  
5 7140206 Giáo dục Thể chất   24.81  
6 7140209 Sư phạm Toán học   24.12  
7 7140210 Sư phạm Tin học   19.86  
8 7140211 Sư phạm Vật lý   24.1  
9 7140212 Sư phạm Hóa học   23.91  
10 7140213 Sư phạm Sinh học   19.72  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn   24.33  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử   24.17  
13 7140219 Sư phạm Địa lý   23.73  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc   20.2  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật   20.81  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   21.37  
17 7140248 Giáo dục pháp luật   21.09  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   22.95  
19 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học   17.45  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   25.09  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   22.98  
3 7140206 Giáo dục Thể chất   26.07  
4 7140209 Sư phạm Toán học   23.9  
5 7140210 Sư phạm Tin học   21.48  
6 7140211 Sư phạm Vật lý   23.87  
7 7140212 Sư phạm Hóa học   24.19  
8 7140213 Sư phạm Sinh học   21.3  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn   27.17  
10 7140221 Sư phạm Âm nhạc   22  
11 7140222 Sư phạm Mỹ thuật   22.6  
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   22.15  
13 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học   20.77  

B. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất 

1. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 24.25  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 27.5  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 27.34  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 27.2  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 23.25  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.18  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 24.1  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 26  
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 25.99  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 25.12  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 27.83  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 28.13  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 27.9  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19.05  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 24.3  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.24  
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D78; C19; C20 27.43  
18 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 26.5  
19 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 25.17  
20 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 26  
21 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 24.25  
22 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 25.41  
23 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 24.25  
24 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 24.25  
25 7320101 Báo chí C00; D01; C14; D66 25.8  
26 7320108 Quan hệ công chúng C00; D15; D14; D01 25.33  
27 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; D07; B03 19  
28 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 21.3  
29 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 20.1  
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.35  
31 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 17.2  
32 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 24.68  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; A00; B03 21.15  

2. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 23 Giỏi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 28 Giỏi
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 26.25 Giỏi
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 26.25 Giỏi
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 23.3 Khá hoặc Giỏi
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29 Giỏi
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 26.45 Giỏi
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28.4 Giỏi
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 28.84 Giỏi
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 27.5 Giỏi
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 28 Giỏi
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 28.1 Giỏi
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 27.1 Giỏi
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 25 Khá hoặc Giỏi
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 25.25 Khá hoặc Giỏi
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 27.1 Giỏi
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D78; C19; C20 26.7 Giỏi
18 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 23.75 Giỏi
19 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 24  
20 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 24.25  
21 7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 23.75  
22 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 26.25  
23 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 24.25  
24 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 23.75  
25 7320101 Báo chí C00; D01; C14; D66 26.9  
26 7320108 Quan hệ công chúng C00; D15; D14; D01 26.45  
27 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; D07; B03 24  
28 7440112 Hóa học A00; D07; B00 23.7  
29 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 19  
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23  
31 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 19  
32 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 24.75  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; A00; B03 19  

3. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)   670  
2 7229030 Văn học   670  
3 7229040 Văn hóa học   600  
4 7310401 Tâm lý học   750  
5 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)   650  
6 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)   600  
7 7320101 Báo chí   780  
8 7320108 Quan hệ công chúng   700  
9 7420201 Công nghệ Sinh học   680  
10 7440112 Hóa học   720  
11 7460108 Khoa học dữ liệu   700  
12 7480201 Công nghệ thông tin   700  
13 7520401 Vật lý kỹ thuật   700  
14 7760101 Công tác xã hội   630  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  

Học phí

Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026 dự kiến sẽ là 11.700.000 đồng/năm/sinh viên đối với chương trình đào tạo đại trà. 
 
Thông tin chi tiết về học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026:
  • Chương trình đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm/sinh viên. 
     
  • Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể cao hơn, dự kiến từ 36.000.000 đến 48.000.000 đồng/năm. 
     
  • Học phí theo tín chỉ: Mức học phí cụ thể có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCM  
ĐT THPT M09 ; M01
Học Bạ M09 ; M01
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
Học Bạ D01 ; C03 ; C04 ; X02 ; X03
ĐT THPT D01; C03; C04; X02; X03
3 7140204 Giáo dục Công dân 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; C19 ; X70 ; C03
Học Bạ C00 ; C19 ; X70 ; C03
4 7140205 Giáo dục Chính trị 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
Học Bạ C00 ; C19 ; X70 ; C03
ĐT THPT C00; C19; X70; C03
5 7140206 Giáo dục Thể chất 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT T01 ; T08
Học Bạ T01 ; T08
6 7140209 Sư phạm Toán học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
Học Bạ A00 ; A01 ; X06
ĐT THPT A00; A01; X06
7 7140210 Sư phạm Tin học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00 ; X06 ; A01
Học Bạ A00 ; X06 ; A01
8 7140211 Sư phạm Vật lý 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01 ; A00 ; X06 ; C01
Học Bạ A01 ; A00 ; X06 ; C01
9 7140212 Sư phạm Hóa học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00 ; B00 ; D07 ; C02
Học Bạ A00 ; B00 ; D07 ; C02
10 7140213 Sư phạm Sinh học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14
Học Bạ B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
13 7140219 Sư phạm Địa lý 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D15 ; C04
Học Bạ C00 ; D15 ; C04
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT N00 ; N01
Học Bạ N00 ; N01
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
Học Bạ  H00 ; H07
ĐT THPT H00; H07
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00 ; B00 ; D07 ; C02
Học Bạ A00 ; B00 ; D07 ; C02
17 7140248 Giáo dục pháp luật 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C03 ; C14 ; X01 ; C04
Học Bạ C03 ; C14 ; X01 ; C04
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
19 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 0 ĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03
Học Bạ D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03
20 7229010 Lịch sử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
21 7229030 Văn học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
22 7229040 Văn hóa học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
23 7310401 Tâm lý học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01
Học Bạ C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01
24 7310501 Địa lý học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; C20 ; X74 ; C04
Học Bạ C00 ; C20 ; X74 ; C04
25 7310630 Việt Nam học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C19 ; X70
Học Bạ C00 ; D14 ; C19 ; X70
26 7320101 Báo chí 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00 ; D14 ; C03
Học Bạ C00 ; D14 ; C03
27 7320108 Quan hệ công chúng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT D14 ; D15 ; D01
Học Bạ D14 ; D15 ; D01
28 7420201 Công nghệ sinh học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02
Học Bạ B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02
29 7440112 Hóa học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11
Học Bạ A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11
30 7460108 Khoa học dữ liệu 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT C01 ; D01 ; X02
Học Bạ C01 ; D01 ; X02
31 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00 ; X06 ; A01
Học Bạ A00 ; X06 ; A01
32 7520401 Vật lý kỹ thuật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07
Học Bạ A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07
33 7760101 Công tác xã hội 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01
Học Bạ D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 Ưu Tiên  
ĐT THPT B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02
Học Bạ B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ