Đề án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02806.275 999
  • Email: dhnl@tuaf.edu.vn
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái nguyên công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, cụ thể như sau:

1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

2. Phương thức tuyển sinh

Trường ĐH Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (TUAF) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Năm nay, trường tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau.

Thông tin tuyển sinh ĐH Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (TUAF) năm 2025

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

- Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

a) Người đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.

- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

+ Đạt ngưỡng đầu và theo quy định;

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Năm 2025, nhà trường tuyển sinh theo các phương thức sau:

TT

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

1

Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

 

2

Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông

 

3

Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN

 

4

Xét tuyển thẳng

 

2.1. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 áp dụng cho các đối tượng thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 bao gồm ca thí sinh liên thông cao đẳnglên đại học chính quy, được áp dụng cho tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 của Trường và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp xét tuyển là hệ số 1. Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)

 

2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có), đạt từ 15 điểm trở lên:

- Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo điểm TBC năm lớp 12 (học kỳ 1 + học kỳ 2*2).

- Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo tổ hợp các môn xét tuyển gồm: Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa lý, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)

2.3. Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 đối với thí sinh có điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên.

2.4. Xét tuyển thẳng: áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHNL cụ thể như sau:

 

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHNL

- Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHNL.

* Đối với học sinh quốc tế và học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp THPT các trường quốc tế tại Việt Nam:

+ Đối với học sinh quốc tế:

- Đã tốt nghiệp THPT

- Có sức khoẻ tốt

- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại

- Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).

 

+ Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:

- Đã tốt nghiệp THPT

- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào: Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2. Quy đổi điểm trúng tuyển: Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

1

 

Khoa học cây trồng

7620110

Khoa học cây trồng

60

2

 

Chăn nuôi

7620105

Chăn nuôi

100

3

 

Lâm sinh

7620205

Lâm sinh

60

4

 

Thú y

7640101

Thú y

200

5

 

Quản lý đất đai

7850103

Quản lý đất đai

80

6

 

Khoa học môi trường

7440301

Khoa học môi trường

60

7

 

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

100

8

 

Công nghệ sinh học

7420201

Công nghệ sinh học

60

9

 

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

60

10

 

Kinh tế nông nghiệp

7620115

Kinh tế nông nghiệp

70

11

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

80

12

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

60

13

 

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

60

14

 

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

Nông nghiệp công nghệ cao

80

15

 

Tài chính –Kế toán

7340301

Tài chính – Kế toán

70

16

 

Kinh doanh quốc tế

7340120

Kinh doanh quốc tế

60

17

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

60

18

 

Quản lý thông tin

7320205

Quản lý thông tin

60

19

 

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

60

20

 

Công nghệ thực phẩm

7540101_CTTT

Công nghệ thực phẩm

50

21

 

Kinh tế nông nghiệp

7620115_CTTT

Kinh tế nông nghiệp

50

22

 

Khoa học và Quản lý môi trường

7440301_CTTT

Khoa học và Quản lý môi trường

50

23

 

Quản lý du lịch quốc tế

7810204_CTTT

Quản lý du lịch quốc tế

50

24

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

25

 

Quản lý kinh tế

7310110

Quản lý kinh tế

60

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

5.1. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.

5.2. Điểm cộng:

Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với các thí sinh: được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành

5.3. Các thông tin khác

- Trường ĐHNL xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng (NV) đã đăng ký (NV1 là ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn NV theo ngành đào tạo của Trường và chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiến cáo hơn và sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.

- Điểm xét tuyển sẽ lấy theo ngành từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

6. Tổ chức tuyển sinh

- Trường ĐHNL xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của ĐHTN.

 

- Hình thức tuyển sinh: Trực tiếp và trực tuyến.

+ Với xét tuyển thẳng và dự bị: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHNL.

+ Với xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;

+ Đối với xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:

Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng – Thành phố Thái Nguyên –Tỉnh Thái Nguyên.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Văn phòng tuyển sinh Khu hành chính B, trường Đại học Nông Lâm.

* Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm:

- Đơn đăng ký

 

- Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại

- Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ

- Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp

- Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp

- Bản sao giấy khai sinh

- Thư giới thiệu (nếu có)

7. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy chế hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) là 1,0 điểm;

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;

- Các mức điểm ưu tiên được quy định nên trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác nhau thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.

 

- Điểm tưu tiên đối với thí sinh datdj tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm ưu tiên theo quy định

- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

8. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD và ĐT.

9. Thực hiện các cam kết đối với thí sinh

Trường ĐHNL cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ri, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh theo pháp luật hiện hành của nhà nước và theo quy chế tuyển sinh cua Bộ GD và ĐT.

10. Các nội dung khác

10.1. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

- Hệ đại trà: Từ 14.100.000 đồng đến 16.400.000 đồng/năm

- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm

Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo các phương thức

Nhìn vào bảng điểm chuẩn, ta có thể thấy điểm chuẩn năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, kể cả tại Phân hiệu Hà Giang, đều đồng loạt ở mức 15.0 điểm cho mọi tổ hợp xét tuyển. Mức điểm này cho thấy chủ trương mở rộng cơ hội vào đại học cho thí sinh, đặc biệt ở khu vực nông thôn và miền núi, đồng thời thể hiện tính phổ cập và ổn định trong tuyển sinh. Tuy là mức điểm sàn thấp, giúp thu hút thí sinh và đảm bảo chỉ tiêu, nhưng điều đó cũng đặt ra thách thức về chất lượng đầu vào. Nhìn chung, mức 15.0 phản ánh đúng định hướng phục vụ phát triển nhân lực nông – lâm nghiệp của trường, song đòi hỏi nỗ lực nâng cao chất lượng đào tạo trong các năm tới.

2. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển 

Trường đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên thông báo chính thức về độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển là gần như bằng không. Điều này có nghĩa hầu hết các ngành đào tạo của trường, bao gồm cả các ngành chủ lực về nông nghiệp, công nghệ sinh học và quản lý tài nguyên, đều có điểm chuẩn đồng loạt ở mức 15.0 điểm cho mọi tổ hợp xét tuyển được chấp nhận. Mức điểm sàn chung này cho thấy trường áp dụng chính sách tuyển sinh thống nhất, không tạo ra sự chênh lệch điểm giữa các khối thi (như A00, B00, C00, D01...). Điều này nhằm mục đích mở rộng cơ hội cho thí sinh từ nhiều tổ hợp và khu vực khác nhau, đảm bảo nguồn tuyển cho các ngành đặc thù, đồng thời phản ánh mức độ cạnh tranh không quá cao trong các ngành nông lâm nghiệp, môi trường của trường.

Để đảm bảo tính công bằng trong xét tuyển, nhà trường đã quy đổi điểm của các phương thức tuyển sinh về cùng một thang điểm cụ thể, giúp thí sinh dễ dàng theo dõi và so sánh.

Các bảng này cho thấy phương thức xét tuyển bằng điểm V-SAT được thực hiện thông qua việc quy đổi tương đương sang điểm thi Tốt nghiệp THPT theo phương pháp bách phân vị, đảm bảo tính công bằng theo thứ hạng thí sinh. Quan trọng hơn, công thức tính điểm xét tuyển cuối cùng khẳng định lại rằng: "Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là tương đương nhau (không có chênh lệch giữa các tổ hợp)." Việc áp dụng nguyên tắc quy đổi điểm chi tiết này, cùng với việc tất cả các ngành đều lấy mức chuẩn đồng loạt 15.0 điểm, tạo nên một chính sách tuyển sinh thống nhất và minh bạch, cho phép thí sinh sử dụng điểm V-SAT, điểm thi THPT, hay các tổ hợp môn khác nhau đều có cơ hội trúng tuyển ngang nhau vào cùng một ngành, tập trung nguồn lực đầu vào cho các lĩnh vực đặc thù của trường.

3. Cách tinh điểm chuẩn 

Phương thức 1 (PT1) – Điểm thi THPT:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).

+ Các môn đều có hệ số 1, không chênh lệch điểm giữa các tổ hợp.

+ Điểm được làm tròn đến 0,01.

Phương thức 2 (PT2) – Xét học bạ THPT:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên.

+ Điểm TB môn được tính từ điểm trung bình năm lớp 12 hoặc 5 học kỳ (10, 11, HK1 lớp 12).

+ Trường có thể quy đổi điểm học bạ tương đương với điểm thi THPT theo công thức riêng.

Phương thức 3 (PT3) – Kết quả thi V-SAT:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi 3 môn V-SAT + Điểm ưu tiên.

+ Điểm V-SAT được quy đổi sang thang điểm 10 dựa trên bảng bách phân vị và nội suy tuyến tính của ĐH Thái Nguyên.

I. So sánh điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 3 năm gần nhất

Phương thức Điểm thi THPT 

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Quản lý
thông tin
15 15 15
Kinh doanh quốc tế 15 15 15
Tài chính -
Kế toán
15 15 15
Công nghệ
sinh học
15 15 15
Khoa học
môi trường
15 15 15
Công nghệ và đổi mới
sáng tạo
15 15 15
Công nghệ thực phẩm 15 15 15
Đảm bảo CL & AT thực phẩm 15 15 15
Dược liệu & hợp chất
thiên nhiên
15 15 15
Quản lý phát triển đô thị & BĐS 15 15 15
Nông nghiệp CN cao 15 15 15
Chăn nuôi thú y 15 15 15
Khoa học
cây trồng
15 15 15
Kinh tế
nông nghiệp
15 15 15
Lâm sinh 15 15 15
Quản lý tài nguyên rừng 15 15 15
Thú y 15 15 15
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) 15 16 16
Quản lý tài nguyên & MT 15 15 15
Quản lý đất đai 15 15 15
KH & QL môi trường (CTTT) 15 16 16
CN thực phẩm (CTTT) 15 16 16
KT nông nghiệp (CTTT) 15 16 16

Phương thức xét tuyển Học bạ 

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Quản lý
thông tin
15 15 15
Kinh doanh quốc tế 15 15 15
Tài chính -
Kế toán
15 15 15
Công nghệ
sinh học
15 15 15
Khoa học
môi trường
15 15 15
Công nghệ và đổi mới
sáng tạo
15 15 15
Công nghệ thực phẩm 15 15 15
Đảm bảo CL & AT thực phẩm 15 15 15
Dược liệu & hợp chất
thiên nhiên
15 15 15
Quản lý phát triển đô thị & BĐS 15 15 15
Nông nghiệp CN cao 15 15 15
Chăn nuôi thú y 15 15 15
Khoa học
cây trồng
15 15 15
Kinh tế
nông nghiệp
15 15 15
Lâm sinh 15 15 15
Quản lý tài nguyên rừng 15 15 15
Thú y 15 15 15
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) 15 16 16
Quản lý tài nguyên & MT 15 15 15
Quản lý đất đai 15 15 15
KH & QL môi trường (CTTT) 15 16 16
CN thực phẩm (CTTT) 15 16 16
KT nông nghiệp (CTTT) 15 16 16

Trong 3 năm gần nhất (2023–2025), điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên nhìn chung ổn định ở mức 15 điểm cho hầu hết các ngành, ở cả hai phương thức xét tuyển là điểm thi THPT và học bạ. Một số ngành chương trình tiên tiến từng đạt 16 điểm trong hai năm đầu nhưng giảm nhẹ về 15 điểm năm 2025. Mức điểm này cho thấy sự ổn định trong tuyển sinh, đồng thời phản ánh mức độ cạnh tranh vừa phải  chính sách tuyển sinh mở của trường, tạo cơ hội tiếp cận dễ dàng cho thí sinh ở nhiều khu vực.

II. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điêm chuẩn cao nhất

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Xem chi tiết

20 – 27,1 điểm 27,1 (Sư phạm Công nghệ)

Trường Đại học Hùng Vương

Xem chi tiết

25 – 27,9 điểm 27,90 (Sư phạm Ngữ Văn)

Trường Đại học Tân Trào

Xem chi tiết

16 – 23,5 điểm 23,5 (Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành)

Trường Đại học Nông ‑ Lâm Bắc Giang

Xem chi tiết

15,0 – 18,75 điểm 18,75 (Ngôn ngữ Trung)

Trường Đại học Lâm Nghiệp

Xem chi tiết

15,0 - 20,1 điểm

20,1 (Kỹ thuật hệ thống công nghiệp)

Nhìn chung, điểm chuẩn năm 2025 của các trường đào tạo cùng lĩnh vực với Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên có sự chênh lệch khá lớn giữa các cơ sở. Trong đó, Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Đại học Hùng Vương có mức điểm cao nhất, lần lượt đạt 27,1  27,9 điểm, phản ánh tính cạnh tranh cao ở các ngành sư phạm và công nghệ. Đại học Tân Trào có mức điểm dao động từ 16 đến 23,5 điểm, thể hiện mức tuyển sinh trung bình khá. Trong khi đó, Đại học Nông Lâm Bắc Giang  Đại học Lâm Nghiệp có điểm chuẩn thấp hơn, phổ biến ở 15–20 điểm, phù hợp với đặc thù nhóm ngành nông - lâm và nhu cầu tuyển sinh ổn định. Tổng thể, sự khác biệt này cho thấy các trường đầu ngành có sức hút lớn hơn, còn các trường khu vực vẫn giữ mức điểm ổn định, mở rộng cơ hội tiếp cận cho thí sinh ở nhiều vùng.

B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C02 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
3 7340301 Tài chính - Kế toán A00; B00; C02 15  
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; B05 15  
5 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
6 7480201 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; B00; C02; A01 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
8 7540106 Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
9 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A00; B00; C02 15  
10 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
11 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 15  
12 7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15  
13 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620205 Lâm sinh A00; B00; C02 15  
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B00 15  
17 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
18 7810204 Quản lý du lịch Quốc tế A00; B00; A01; D01 16  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
21 7904492 Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
22 7905419 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
23 7906425 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  

2. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C02 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
3 7340301 Tài chính - Kế toán A00; B00; C02 15  
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; B05 15  
5 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
6 7480201 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; B00; C02; A01 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
8 7540106 Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
9 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A00; B00; C02 15  
10 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
11 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 15  
12 7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15  
13 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620205 Lâm sinh A00; B00; C02 15  
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B00 15  
17 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
18 7810204 Quản lý du lịch Quốc tế A00; B00; A01; D01 16  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
21 7904492 Khoa học và quàn lý môi trường (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
22 7905419 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
23 7906425 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16

v

D. Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển hệ đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Dai hoc Nong Lam - DH Thai Nguyen cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Nong Lam - DH Thai Nguyen cong bo diem san xet tuyen 2023

Lưu ý: Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

 

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Chăn nuôi 

13

15

15

15

15,5

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

13

15

15

16

15,5

Công nghệ thực phẩm

13,5

19

15

15

18,5

Công nghệ sinh học

13,5

18,5

15

15

15

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

13,5

15

15

15

15

Quản lý đất đai

13

15

15

16

16,5

Bất động sản

13

15

15

16

16,5

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

13,5

15

15

16

16,5

Khoa học cây trồng

13,5

21

15

15

15

Bảo vệ thực vật

17

15

15

 

 

Lâm sinh

20

15

15

15

20

Quản lý tài nguyên rừng

18,5

15

15

15

20

Khoa học môi trường

13,5

15

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

 

 

15

20

Kinh tế nông nghiệp

13,5

15

15

15

15

Phát triển nông thôn

-

 

15

15

15

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

13,5

16,5

15

17

19

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

13,5

16,5

15

17

19

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

14

17

15

17

15

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

17

15

15

15

15

Nông nghiệp công nghệ cao

13

21

 15

15

20

Kinh doanh nông nghiệp

16,5

16

 

 

 

Công nghệ chế biến gỗ

 

19

 

 

 

Quản lý thông tin

 

15

15

15

17

Công nghệ chế biến lâm sản

 

 

15

15

15

Dược liệu và hợp chất TN

 

 

 

15

15

Học phí

A. Học phí Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 2025 - 2026

Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-ĐHNL-KHTC ngày 04/8/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, nhà trường đã công bố chi tiết mức học phí đào tạo bậc đại học hệ chính quy cho năm học 2025–2026.

Theo đó, học phí áp dụng đối với sinh viên các hệ chính quy (bao gồm hệ chuẩn, liên thông, cử tuyển và văn bằng 2) được quy định cụ thể theo từng khóa, tính bằng đồng/sinh viên/tháng và đồng/tín chỉ, đảm bảo tính minh bạch và thống nhất trong toàn khóa học.

Mức học phí theo Khóa đào tạo và Khối ngành

Học phí được chia thành ba nhóm chính theo Khối ngành III, IV, và V, với mức thu theo tháng có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khối:

+ Khóa 57 (khóa mới)

Khối ngành Mức thu học phí theo tháng (đồng/tháng)
Khối ngành III (Kinh tế, Kế toán) 1.590.000
Khối ngành IV (Công nghệ sinh học, Môi trường) 1.710.000
Khối ngành V (Nông Lâm nghiệp, Thú y, Công nghệ thực phẩm, AI) 1.850.000

Mức học phí theo tín chỉ cho Khóa 57:

+ Khối ngành III: Khoảng 470.300 đồng/tín chỉ (Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Kế toán).

+ Khối ngành IV: Khoảng 505.800 đồng/tín chỉ (Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường).

+ Khối ngành V: Khoảng 518.800 - 547.200 đồng/tín chỉ (Tùy ngành, ví dụ: Thú y là 524.300 đ/TC, Kinh tế nông nghiệp là 547.200 đ/TC).

Lưu ý:

  • Mức thu học phí theo tháng là mức thu theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ.

  • Mức học phí trung bình 1 năm (tính theo 10 tháng học chính) của Khóa 57 dao động từ 15.900.000 VNĐ đến 18.500.000 VNĐ tùy khối ngành.

Sự khác biệt giữa các Khóa học

Mức học phí theo tháng là cố định cho từng khối ngành ở các khóa K55 trở về trước, K56, và K57. Tuy nhiên, học phí tính theo tín chỉ có sự chênh lệch nhẹ giữa các khóa do sự khác biệt về tổng số tín chỉ toàn khóa.

Khối ngành V (Mức thu 1.850.000 đồng/tháng):

+ Thú y (K55): 536.800 đồng/tín chỉ (168 TC).

+ Thú y (K57): 524.300 đồng/tín chỉ (172 TC).

Khối ngành III (Mức thu 1.590.000 đồng/tháng):

+ Kinh doanh quốc tế (K55): 481.300 đồng/tín chỉ (128 TC).

+Kinh doanh quốc tế (K57): 470.300 đồng/tín chỉ (131 TC).

Sự khác biệt về học phí tín chỉ cho thấy Khóa 57 (khóa tuyển sinh mới nhất) có xu hướng giảm nhẹ mức thu theo tín chỉ so với các khóa trước cho cùng một khối ngành, do số lượng tín chỉ toàn khóa có sự điều chỉnh.

Mức học phí năm học 2025-2026 của Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) được quy định rõ ràng theo khối ngành đào tạo và được đánh giá là hợp lý và dễ tiếp cận so với mặt bằng chung các trường đại học công lập tự chủ. Học phí trung bình năm (khoảng 15.9 - 18.5 triệu VNĐ) tương đối thấp, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên khu vực và vẫn đảm bảo tuân thủ lộ trình tự chủ tài chính theo quy định của Chính phủ. Đáng chú ý, mức học phí tính theo tín chỉ của khóa mới (K57) cho thấy sự điều chỉnh giảm nhẹ so với một số khóa trước, mặc dù mức thu theo tháng là tương đương.

B. Học phí Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 - 2025

Dựa trên Quyết định số 580/QĐ-ĐHNL-KHTC ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Trường Đại học Nông Lâm (thuộc Đại học Thái Nguyên), mức thu học phí cho đào tạo bậc đại học hệ chính quy năm học 2024-2025 được quy định theo lộ trình tự chủ và phân loại theo nhóm ngành.

Mức học phí được tính theo đơn vị đồng/sinh viên/tháng và áp dụng khác nhau cho 4 nhóm ngành chính:

+ Nhóm ngành 3 (Kinh tế, Quản lý): Mức thu là 1.450.000 đồng/tháng.

+ Nhóm ngành 7 (Khoa học xã hội và hành vi, Quản lý): Mức thu là 1.500.000 đồng/tháng.

+ Nhóm ngành 4 (Khoa học tự nhiên): Mức thu là 1.560.000 đồng/tháng.

+ Nhóm ngành 5 (Nông Lâm nghiệp, Thú y, Công nghệ thực phẩm): Đây là nhóm có mức thu cao nhất, là 1.640.000 đồng/tháng.

Tính trung bình, học phí hệ chính quy của trường dao động từ 14.500.000 VNĐ đến 16.400.000 VNĐ/năm (nếu tính 10 tháng học), với mức thu theo tín chỉ tương ứng khoảng 438.200 - 496.000 đồng/tín chỉ tùy ngành và khóa học. Việc phân hóa mức thu này cho thấy sự đầu tư chi phí khác nhau giữa các khối ngành, đặc biệt ưu tiên cho các ngành khoa học ứng dụng (Nhóm 5).

 Học phí các trường cùng lĩnh vực

Tên Trường Học phí (năm học)

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Xem chi tiết

20 - 25 triệu VNĐ/năm

Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN)

Xem chi tiết

18 - 25 triệu VNĐ/năm

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Xem chi tiết

~24.6 triệu VNĐ/năm

Đại học Lâm nghiệp

Xem chi tiết

~15 - 18 triệu VNĐ/năm

Đại học Thủy lợi

Xem chi tiết

14 - 18 triệu VNĐ/năm

Chương trình đào tạo

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(theo điểm thi THPT)

Tổng

chỉ tiêu

1

Bất động sản

7340116

A00, A02, D10, C00

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A09, B03, B00

50

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, A09, A07

50

4

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B03, B05

50

5

Công nghệ thực phẩm*1

7540101

A00, B00, C02, D01

80

6

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)**

7905419

A00, B00, D08, D01

50

7

Chăn nuôi thú y*1

7620105

A00, B00, C02, D01

100

8

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

A00, B00, C02

50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

70

10

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00, B00, C02, A01

50

11

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02

60

12

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)**

7906425

A00, B00, A01, D01

50

13

Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)**

7904492

A00, B00, A01, D10

50

14

Khoa học cây trồng*

7620110

A00, B00, C02

60

15

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

50

16

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C02

50

17

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00, B00, C02

70

18

Phát triển nông thôn

7620116

A00, B00, C02

50

19

Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)**

Mới

A00, B00, A01, D01

50

20

Quản lý đất đai*

7850103

A00, A01, D10, B00

90

21

Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái)

7850101

C00, D14, B00, A01

60

22

Quản lý tài nguyên rừng*

7620211

A01, A14, B03, B00

60

23

Quản lý thông tin

7320205

D01, D84, A07, C20

50

24

Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Thú cưng)

7640101

A00, B00, C02, D01

150

Tổng chỉ tiêu

1.500

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo được tổ chức AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) - tổ chức đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường ĐH Đông Nam Á công nhận đạt chuẩn AUN-QA

(1) Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao

(**)Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh

Một số hình ảnh

 

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ