- Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
- Mã trường: DTN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02806.275 999
- Email: dhnl@tuaf.edu.vn
- Website: http://tuaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/
Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DTN
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Trường Đại học Nông lâm - Trường Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái nguyên công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, cụ thể như sau:
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh
Trường ĐH Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (TUAF) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Năm nay, trường tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau.
Thông tin tuyển sinh ĐH Nông lâm - Đại học Thái Nguyên (TUAF) năm 2025
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
- Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
a) Người đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.
- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đạt ngưỡng đầu và theo quy định;
+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
Năm 2025, nhà trường tuyển sinh theo các phương thức sau:
|
TT |
Phương thức tuyển sinh |
Ghi chú |
|
1 |
Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
|
|
2 |
Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông |
|
|
3 |
Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN |
|
|
4 |
Xét tuyển thẳng |
|
2.1. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 áp dụng cho các đối tượng thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 bao gồm ca thí sinh liên thông cao đẳnglên đại học chính quy, được áp dụng cho tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 của Trường và không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp xét tuyển là hệ số 1. Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)
2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có), đạt từ 15 điểm trở lên:
- Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo điểm TBC năm lớp 12 (học kỳ 1 + học kỳ 2*2).
- Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025: Điểm xét tuyển là tổng điểm lấy theo tổ hợp các môn xét tuyển gồm: Các tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Văn, Hóa (C02); Văn, Địa lý, GDCD (C20); Văn, Sử, Anh (D14); Toán, Địa, GDCD (A09); Văn, Toán, Địa ( C04); Toán, Sử, Địa ( A07)
2.3. Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN: áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 đối với thí sinh có điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên.
2.4. Xét tuyển thẳng: áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHNL cụ thể như sau:
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHNL
- Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHNL.
* Đối với học sinh quốc tế và học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp THPT các trường quốc tế tại Việt Nam:
+ Đối với học sinh quốc tế:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có sức khoẻ tốt
- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại
- Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).
+ Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
3.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào: Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Quy đổi điểm trúng tuyển: Nhà trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
|
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
|
1 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
60 |
|
2 |
|
Chăn nuôi |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
|
3 |
|
Lâm sinh |
7620205 |
Lâm sinh |
60 |
|
4 |
|
Thú y |
7640101 |
Thú y |
200 |
|
5 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
Quản lý đất đai |
80 |
|
6 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
Khoa học môi trường |
60 |
|
7 |
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
7480201 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
100 |
|
8 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
|
9 |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
60 |
|
10 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
70 |
|
11 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
80 |
|
12 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
|
13 |
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
60 |
|
14 |
|
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
80 |
|
15 |
|
Tài chính –Kế toán |
7340301 |
Tài chính – Kế toán |
70 |
|
16 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
|
17 |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
60 |
|
18 |
|
Quản lý thông tin |
7320205 |
Quản lý thông tin |
60 |
|
19 |
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
60 |
|
20 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101_CTTT |
Công nghệ thực phẩm |
50 |
|
21 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
7620115_CTTT |
Kinh tế nông nghiệp |
50 |
|
22 |
|
Khoa học và Quản lý môi trường |
7440301_CTTT |
Khoa học và Quản lý môi trường |
50 |
|
23 |
|
Quản lý du lịch quốc tế |
7810204_CTTT |
Quản lý du lịch quốc tế |
50 |
|
24 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
|
25 |
|
Quản lý kinh tế |
7310110 |
Quản lý kinh tế |
60 |
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
5.1. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
5.2. Điểm cộng:
Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với các thí sinh: được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành
5.3. Các thông tin khác
- Trường ĐHNL xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng (NV) đã đăng ký (NV1 là ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn NV theo ngành đào tạo của Trường và chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiến cáo hơn và sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.
- Điểm xét tuyển sẽ lấy theo ngành từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
6. Tổ chức tuyển sinh
- Trường ĐHNL xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của ĐHTN.
- Hình thức tuyển sinh: Trực tiếp và trực tuyến.
+ Với xét tuyển thẳng và dự bị: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHNL.
+ Với xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;
+ Đối với xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng – Thành phố Thái Nguyên –Tỉnh Thái Nguyên.
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Văn phòng tuyển sinh Khu hành chính B, trường Đại học Nông Lâm.
* Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký
- Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại
- Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ
- Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khai sinh
- Thư giới thiệu (nếu có)
7. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy chế hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) là 1,0 điểm;
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
- Các mức điểm ưu tiên được quy định nên trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác nhau thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.
- Điểm tưu tiên đối với thí sinh datdj tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm ưu tiên theo quy định
- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
8. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD và ĐT.
9. Thực hiện các cam kết đối với thí sinh
Trường ĐHNL cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ri, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh theo pháp luật hiện hành của nhà nước và theo quy chế tuyển sinh cua Bộ GD và ĐT.
10. Các nội dung khác
10.1. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Hệ đại trà: Từ 14.100.000 đồng đến 16.400.000 đồng/năm
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm
Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn theo các phương thức
Nhìn vào bảng điểm chuẩn, ta có thể thấy điểm chuẩn năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, kể cả tại Phân hiệu Hà Giang, đều đồng loạt ở mức 15.0 điểm cho mọi tổ hợp xét tuyển. Mức điểm này cho thấy chủ trương mở rộng cơ hội vào đại học cho thí sinh, đặc biệt ở khu vực nông thôn và miền núi, đồng thời thể hiện tính phổ cập và ổn định trong tuyển sinh. Tuy là mức điểm sàn thấp, giúp thu hút thí sinh và đảm bảo chỉ tiêu, nhưng điều đó cũng đặt ra thách thức về chất lượng đầu vào. Nhìn chung, mức 15.0 phản ánh đúng định hướng phục vụ phát triển nhân lực nông – lâm nghiệp của trường, song đòi hỏi nỗ lực nâng cao chất lượng đào tạo trong các năm tới.

2. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển
Trường đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên thông báo chính thức về độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển là gần như bằng không. Điều này có nghĩa hầu hết các ngành đào tạo của trường, bao gồm cả các ngành chủ lực về nông nghiệp, công nghệ sinh học và quản lý tài nguyên, đều có điểm chuẩn đồng loạt ở mức 15.0 điểm cho mọi tổ hợp xét tuyển được chấp nhận. Mức điểm sàn chung này cho thấy trường áp dụng chính sách tuyển sinh thống nhất, không tạo ra sự chênh lệch điểm giữa các khối thi (như A00, B00, C00, D01...). Điều này nhằm mục đích mở rộng cơ hội cho thí sinh từ nhiều tổ hợp và khu vực khác nhau, đảm bảo nguồn tuyển cho các ngành đặc thù, đồng thời phản ánh mức độ cạnh tranh không quá cao trong các ngành nông lâm nghiệp, môi trường của trường.
Để đảm bảo tính công bằng trong xét tuyển, nhà trường đã quy đổi điểm của các phương thức tuyển sinh về cùng một thang điểm cụ thể, giúp thí sinh dễ dàng theo dõi và so sánh.






Các bảng này cho thấy phương thức xét tuyển bằng điểm V-SAT được thực hiện thông qua việc quy đổi tương đương sang điểm thi Tốt nghiệp THPT theo phương pháp bách phân vị, đảm bảo tính công bằng theo thứ hạng thí sinh. Quan trọng hơn, công thức tính điểm xét tuyển cuối cùng khẳng định lại rằng: "Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là tương đương nhau (không có chênh lệch giữa các tổ hợp)." Việc áp dụng nguyên tắc quy đổi điểm chi tiết này, cùng với việc tất cả các ngành đều lấy mức chuẩn đồng loạt điểm, tạo nên một chính sách tuyển sinh thống nhất và minh bạch, cho phép thí sinh sử dụng điểm V-SAT, điểm thi THPT, hay các tổ hợp môn khác nhau đều có cơ hội trúng tuyển ngang nhau vào cùng một ngành, tập trung nguồn lực đầu vào cho các lĩnh vực đặc thù của trường.
3. Cách tinh điểm chuẩn
Phương thức 1 (PT1) – Điểm thi THPT:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).
+ Các môn đều có hệ số 1, không chênh lệch điểm giữa các tổ hợp.
+ Điểm được làm tròn đến 0,01.
Phương thức 2 (PT2) – Xét học bạ THPT:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên.
+ Điểm TB môn được tính từ điểm trung bình năm lớp 12 hoặc 5 học kỳ (10, 11, HK1 lớp 12).
+ Trường có thể quy đổi điểm học bạ tương đương với điểm thi THPT theo công thức riêng.
Phương thức 3 (PT3) – Kết quả thi V-SAT:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi 3 môn V-SAT + Điểm ưu tiên.
+ Điểm V-SAT được quy đổi sang thang điểm 10 dựa trên bảng bách phân vị và nội suy tuyến tính của ĐH Thái Nguyên.
I. So sánh điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 3 năm gần nhất
Phương thức Điểm thi THPT
Phương thức xét tuyển Học bạ
Trong 3 năm gần nhất (2023–2025), điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên nhìn chung ổn định ở mức 15 điểm cho hầu hết các ngành, ở cả hai phương thức xét tuyển là điểm thi THPT và học bạ. Một số ngành chương trình tiên tiến từng đạt 16 điểm trong hai năm đầu nhưng giảm nhẹ về 15 điểm năm 2025. Mức điểm này cho thấy sự ổn định trong tuyển sinh, đồng thời phản ánh mức độ cạnh tranh vừa phải và chính sách tuyển sinh mở của trường, tạo cơ hội tiếp cận dễ dàng cho thí sinh ở nhiều khu vực.
II. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo
Nhìn chung, điểm chuẩn năm 2025 của các trường đào tạo cùng lĩnh vực với Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên có sự chênh lệch khá lớn giữa các cơ sở. Trong đó, Học viện Nông nghiệp Việt Nam và Đại học Hùng Vương có mức điểm cao nhất, lần lượt đạt 27,1 và 27,9 điểm, phản ánh tính cạnh tranh cao ở các ngành sư phạm và công nghệ. Đại học Tân Trào có mức điểm dao động từ 16 đến 23,5 điểm, thể hiện mức tuyển sinh trung bình khá. Trong khi đó, Đại học Nông Lâm Bắc Giang và Đại học Lâm Nghiệp có điểm chuẩn thấp hơn, phổ biến ở 15–20 điểm, phù hợp với đặc thù nhóm ngành nông - lâm và nhu cầu tuyển sinh ổn định. Tổng thể, sự khác biệt này cho thấy các trường đầu ngành có sức hút lớn hơn, còn các trường khu vực vẫn giữ mức điểm ổn định, mở rộng cơ hội tiếp cận cho thí sinh ở nhiều vùng.
B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C02 | 15 | |
| 2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Tài chính - Kế toán | A00; B00; C02 | 15 | |
| 4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B03; B05 | 15 | |
| 5 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 8 | 7540106 | Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
| 9 | 7549002 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A00; B00; C02 | 15 | |
| 10 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 | |
| 11 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; C02 | 15 | |
| 12 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 13 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 | |
| 14 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
| 15 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C02 | 15 | |
| 16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B00 | 15 | |
| 17 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 18 | 7810204 | Quản lý du lịch Quốc tế | A00; B00; A01; D01 | 16 | |
| 19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 | |
| 21 | 7904492 | Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D10 | 16 | |
| 22 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
| 23 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D01 | 16 |
2. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C02 | 15 | |
| 2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Tài chính - Kế toán | A00; B00; C02 | 15 | |
| 4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B03; B05 | 15 | |
| 5 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 8 | 7540106 | Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
| 9 | 7549002 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A00; B00; C02 | 15 | |
| 10 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 | |
| 11 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; C02 | 15 | |
| 12 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 13 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 | |
| 14 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
| 15 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C02 | 15 | |
| 16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B00 | 15 | |
| 17 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 18 | 7810204 | Quản lý du lịch Quốc tế | A00; B00; A01; D01 | 16 | |
| 19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | |
| 20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 | |
| 21 | 7904492 | Khoa học và quàn lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D10 | 16 | |
| 22 | 7905419 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
| 23 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D01 | 16 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 2 | 7620105HG | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang |
| 3 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 | |
| 5 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 | |
| 6 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | |
| 7 | 7850101HG | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang |
| 8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; A09; A07 | 15 | |
| 9 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
| 10 | 7440301 | Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D10 | 16 | |
| 11 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C20 | 15 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
| 13 | 7340120HG | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
| 14 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
| 15 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D01 | 16 | |
| 16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02; B02 | 15 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B03; B05 | 15 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
| 20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
| 21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 | |
| 22 | 7620110HG | Khoa học cây trồng | A01; B01; C02 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
| 23 | 7620101 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A01; B01; C02; B02 | 15 | |
| 24 | 7620101HG | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A01; B01; C02; B02 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
| 25 | 7620205 | Lâm sinh | A09; A15; B02; C14 | 15 | |
| 26 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B01 | 15 | |
| 27 | 7549002 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A01; B01; B08; D07 | 15 | |
| 28 | 7549002HG | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A01; B01; B08; D07 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
| 29 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sàn | A01; A17; A01; A10 | 15 | |
| 30 | 7810204 | Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A01; B01; A01; D01 | 16 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 2 | 7620105HG | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang |
| 3 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 | |
| 5 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 | |
| 6 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | |
| 7 | 7850101HG | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang |
| 8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; A09; A07 | 15 | |
| 9 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 | |
| 10 | 7440301 | Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D10 | 16 | |
| 11 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C20 | 15 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | |
| 13 | 7340120HG | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
| 14 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 | |
| 15 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; A01; D01 | 16 | |
| 16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02; B02 | 15 | |
| 17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B03; B05 | 15 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
| 20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
| 21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 | |
| 22 | 7620110HG | Khoa học cây trồng | A01; B01; C02 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
| 23 | 7620101 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A01; B01; C02; B02 | 15 | |
| 24 | 7620101HG | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A01; B01; C02; B02 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
| 25 | 7620205 | Lâm sinh | A09; A15; B02; C14 | 15 | |
| 26 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B01 | 15 | |
| 27 | 7549002 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A01; B01; B08; D07 | 15 | |
| 28 | 7549002HG | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A01; B01; B08; D07 | 15 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
| 29 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sàn | A01; A17; A01; A10 | 15 | |
| 30 | 7810204 | Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) | A01; B01; A01; D01 | 16 |
v
D. Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển hệ đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên công bố điểm sàn xét tuyển 2023


Lưu ý: Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2019 – 2022
|
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 |
|
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||||
|
Chăn nuôi |
13 |
15 |
15 |
15 |
15,5 |
|
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) |
13 |
15 |
15 |
16 |
15,5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
13,5 |
19 |
15 |
15 |
18,5 |
|
Công nghệ sinh học |
13,5 |
18,5 |
15 |
15 |
15 |
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
Quản lý đất đai |
13 |
15 |
15 |
16 |
16,5 |
|
Bất động sản |
13 |
15 |
15 |
16 |
16,5 |
|
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
13,5 |
15 |
15 |
16 |
16,5 |
|
Khoa học cây trồng |
13,5 |
21 |
15 |
15 |
15 |
|
Bảo vệ thực vật |
17 |
15 |
15 |
|
|
|
Lâm sinh |
20 |
15 |
15 |
15 |
20 |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
18,5 |
15 |
15 |
15 |
20 |
|
Khoa học môi trường |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
|
|
15 |
20 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
Phát triển nông thôn |
- |
|
15 |
15 |
15 |
|
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
19 |
|
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
19 |
|
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) |
14 |
17 |
15 |
17 |
15 |
|
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) |
17 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
Nông nghiệp công nghệ cao |
13 |
21 |
15 |
15 |
20 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
16,5 |
16 |
|
|
|
|
Công nghệ chế biến gỗ |
|
19 |
|
|
|
|
Quản lý thông tin |
|
15 |
15 |
15 |
17 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
15 |
15 |
15 |
|
Dược liệu và hợp chất TN |
|
|
|
15 |
15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 2025 - 2026
Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-ĐHNL-KHTC ngày 04/8/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, nhà trường đã công bố chi tiết mức học phí đào tạo bậc đại học hệ chính quy cho năm học 2025–2026.
Theo đó, học phí áp dụng đối với sinh viên các hệ chính quy (bao gồm hệ chuẩn, liên thông, cử tuyển và văn bằng 2) được quy định cụ thể theo từng khóa, tính bằng đồng/sinh viên/tháng và đồng/tín chỉ, đảm bảo tính minh bạch và thống nhất trong toàn khóa học.
Mức học phí theo Khóa đào tạo và Khối ngành
Học phí được chia thành ba nhóm chính theo Khối ngành III, IV, và V, với mức thu theo tháng có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khối:
+ Khóa 57 (khóa mới)
Mức học phí theo tín chỉ cho Khóa 57:
+ Khối ngành III: Khoảng 470.300 đồng/tín chỉ (Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Kế toán).
+ Khối ngành IV: Khoảng 505.800 đồng/tín chỉ (Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường).
+ Khối ngành V: Khoảng 518.800 - 547.200 đồng/tín chỉ (Tùy ngành, ví dụ: Thú y là 524.300 đ/TC, Kinh tế nông nghiệp là 547.200 đ/TC).
Lưu ý:
-
Mức thu học phí theo tháng là mức thu theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
-
Mức học phí trung bình 1 năm (tính theo 10 tháng học chính) của Khóa 57 dao động từ 15.900.000 VNĐ đến 18.500.000 VNĐ tùy khối ngành.
Sự khác biệt giữa các Khóa học
Mức học phí theo tháng là cố định cho từng khối ngành ở các khóa K55 trở về trước, K56, và K57. Tuy nhiên, học phí tính theo tín chỉ có sự chênh lệch nhẹ giữa các khóa do sự khác biệt về tổng số tín chỉ toàn khóa.
Khối ngành V (Mức thu 1.850.000 đồng/tháng):
+ Thú y (K55): 536.800 đồng/tín chỉ (168 TC).
+ Thú y (K57): 524.300 đồng/tín chỉ (172 TC).
Khối ngành III (Mức thu 1.590.000 đồng/tháng):
+ Kinh doanh quốc tế (K55): 481.300 đồng/tín chỉ (128 TC).
+Kinh doanh quốc tế (K57): 470.300 đồng/tín chỉ (131 TC).
Sự khác biệt về học phí tín chỉ cho thấy Khóa 57 (khóa tuyển sinh mới nhất) có xu hướng giảm nhẹ mức thu theo tín chỉ so với các khóa trước cho cùng một khối ngành, do số lượng tín chỉ toàn khóa có sự điều chỉnh.
Mức học phí năm học 2025-2026 của Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) được quy định rõ ràng theo khối ngành đào tạo và được đánh giá là hợp lý và dễ tiếp cận so với mặt bằng chung các trường đại học công lập tự chủ. Học phí trung bình năm (khoảng 15.9 - 18.5 triệu VNĐ) tương đối thấp, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên khu vực và vẫn đảm bảo tuân thủ lộ trình tự chủ tài chính theo quy định của Chính phủ. Đáng chú ý, mức học phí tính theo tín chỉ của khóa mới (K57) cho thấy sự điều chỉnh giảm nhẹ so với một số khóa trước, mặc dù mức thu theo tháng là tương đương.
B. Học phí Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 - 2025
Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
|
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (theo điểm thi THPT) |
Tổng chỉ tiêu |
|
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A02, D10, C00 |
50 |
|
2 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A09, B03, B00 |
50 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, A09, A07 |
50 |
|
4 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B03, B05 |
50 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm*1 |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
80 |
|
6 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)** |
7905419 |
A00, B00, D08, D01 |
50 |
|
7 |
Chăn nuôi thú y*1 |
7620105 |
A00, B00, C02, D01 |
100 |
|
8 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
A00, B00, C02 |
50 |
|
9 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D01, D07 |
70 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản) |
7340120 |
A00, B00, C02, A01 |
50 |
|
11 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, B00, C02 |
60 |
|
12 |
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)** |
7906425 |
A00, B00, A01, D01 |
50 |
|
13 |
Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)** |
7904492 |
A00, B00, A01, D10 |
50 |
|
14 |
Khoa học cây trồng* |
7620110 |
A00, B00, C02 |
60 |
|
15 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01, B00, A09, A07 |
50 |
|
16 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, C02 |
50 |
|
17 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
A00, B00, C02 |
70 |
|
18 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A00, B00, C02 |
50 |
|
19 |
Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)** |
Mới |
A00, B00, A01, D01 |
50 |
|
20 |
Quản lý đất đai* |
7850103 |
A00, A01, D10, B00 |
90 |
|
21 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái) |
7850101 |
C00, D14, B00, A01 |
60 |
|
22 |
Quản lý tài nguyên rừng* |
7620211 |
A01, A14, B03, B00 |
60 |
|
23 |
Quản lý thông tin |
7320205 |
D01, D84, A07, C20 |
50 |
|
24 |
Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Thú cưng) |
7640101 |
A00, B00, C02, D01 |
150 |
|
Tổng chỉ tiêu |
1.500 |
|||
Ghi chú:
(*) Chương trình đào tạo được tổ chức AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) - tổ chức đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường ĐH Đông Nam Á công nhận đạt chuẩn AUN-QA
(1) Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao
(**)Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh


