Đề án tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt

Video giới thiệu trường Đại học Đà Lạt

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Đà Lạt

- Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)

- Mã trường: TDL

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Văn bằng 2

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt

- SĐT: 0263.3822246 - 0263.3826.914 - 02633 825091

- Email: info@dlu.edu.vn

- Website: http://www.dlu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocdalat/

Thông tin tuyển sinh

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C03; C04; X01; X02; C01; C02; B03 26.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 28.5  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 27.1  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; X06; X07 28.25  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 28  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A02; B00; B08; X14; X16; B01; B02; D07; X10; X12; A05; A06 27.25  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X70; D14; X71; X74; X75; Y07; X79 27.75  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 27.75  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28 27.75  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; X25; X26 20.5  
11 7229010 Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 20  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) C00; X70; D14; X71; X74; D15; X75; X78; Y07; X79 21  
13 7310301 Xã hội học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 17  
14 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; X79; X78; X80; X81 16  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 16.5  
16 7310612 Trung Quốc học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 21  
17 7310630 Việt Nam học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 16.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 21  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 20  
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 20  
21 7380101 Luật D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 23  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 21  
23 7420101 Sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 17  
24 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 17  
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; X06; X07 17.5  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 17.5  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học) A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 22  
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 17  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 17  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; X06; X07 17.5  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; X06; X07 18  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A02; A06; B00; B02; D07; X09; X10; X11; X12; B08; X14; X15; X16 17  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; X06; X07 21  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 19  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 17  
36 7620109 Nông học A02; B00; X16; B08; X14; B02; X13; A00; X12; D07; X10; A06; X09; X08; X28; X57; X24; X55 17  
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; X10; X11 17.5  
38 7760101 Công tác xã hội D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 18.5  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 22  
40 7810106 Du lịch văn hóa D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 20  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C03; C04; X01; X02; C01; C02; B03 27.67  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 29  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 28.07  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; X06; X07 28.83  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 28.67  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A02; B00; B08; X14; X16; B01; B02; D07; X10; X12; A05; A06 28.17  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X70; D14; X71; X74; X75; Y07; X79 28.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 28.5  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28 28.5  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; X25; X26 23.5  
11 7229010 Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 23  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) C00; X70; D14; X71; X74; D15; X75; X78; Y07; X79 24  
13 7310301 Xã hội học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 20  
14 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; X79; X78; X80; X81 19  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 19.5  
16 7310612 Trung Quốc học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 24  
17 7310630 Việt Nam học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 19.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 24  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 23  
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 23  
21 7380101 Luật D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 25.33  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 24  
23 7420101 Sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 20  
24 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 20  
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; X06; X07 20.5  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 20.5  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học) A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 24.67  
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 20  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 20  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; X06; X07 20.5  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; X06; X07 21  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A02; A06; B00; B02; D07; X09; X10; X11; X12; B08; X14; X15; X16 20  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; X06; X07 24  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 22  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 20  
36 7620109 Nông học A02; B00; X16; B08; X14; B02; X13; A00; X12; D07; X10; A06; X09; X08; X28; X57; X24; X55 20  
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; X10; X11 20.5  
38 7760101 Công tác xã hội D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 21.5  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 24.67  
40 7810106 Du lịch văn hóa D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 23  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   113  
2 7140209 Sư phạm Toán học   123  
3 7140210 Sư phạm Tin học   116  
4 7140211 Sư phạm Vật lý   121  
5 7140212 Sư phạm Hóa học   120  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   116  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   119  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   119  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   119  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   88  
11 7229010 Lịch sử   85  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)   90  
13 7310301 Xã hội học   70  
14 7310601 Quốc tế học   65  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)   68  
16 7310612 Trung Quốc học   90  
17 7310630 Việt Nam học   68  
18 7340101 Quản trị kinh doanh   90  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng   85  
20 7340301 Kế toán   85  
21 7380101 Luật   98  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự   90  
23 7420101 Sinh học   70  
24 7420201 Công nghệ sinh học   70  
25 7440102 Vật lý học   73  
26 7440112 Hóa học   73  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học)   95  
28 7460108 Khoa học dữ liệu   70  
29 7480201 Công nghệ thông tin   70  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   73  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   70  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   90  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm   80  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   70  
36 7620109 Nông học   70  
37 7720203 Hóa dược   73  
38 7760101 Công tác xã hội   78  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   95  
40 7810106 Du lịch văn hóa   85  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   963  
2 7140209 Sư phạm Toán học   1025  
3 7140210 Sư phạm Tin học   978  
4 7140211 Sư phạm Vật lý   1013  
5 7140212 Sư phạm Hóa học   1000  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   981  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   994  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   994  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   994  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   790  
11 7229010 Lịch sử   780  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)   800  
13 7310301 Xã hội học   650  
14 7310601 Quốc tế học   600  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)   625  
16 7310612 Trung Quốc học   800  
17 7310630 Việt Nam học   625  
18 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng   780  
20 7340301 Kế toán   780  
21 7380101 Luật   850  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự   800  
23 7420101 Sinh học   650  
24 7420201 Công nghệ sinh học   650  
25 7440102 Vật lý học   675  
26 7440112 Hóa học   675  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học)   820  
28 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
29 7480201 Công nghệ thông tin   650  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   675  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   700  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   800  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   650  
36 7620109 Nông học   650  
37 7720203 Hóa dược   675  
38 7760101 Công tác xã hội   725  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   820  
40 7810106 Du lịch văn hóa   780

B. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A16; C14; C15; D01 26  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 25.8  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 23.8  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 25.25  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 25.25  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 24.25  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14; D15 27.75  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 27.25  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 25.5  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 17.5  
11 7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 17  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí) C00; C20; D14; D15 19  
13 7310301 Xã hội học C00; C20; D01; D14 17  
14 7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 17  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) C00; D01; D78; D96 17  
16 7310612 Trung Quốc học C00; C20; D14; D15 21  
17 7310630 Việt Nam học C00; C20; D14; D15 17  
18 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D96 18  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 19  
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17.5  
21 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 22  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00; C00; C20; D01 20  
23 7420101 Sinh học A00; B00; B08; D90 17  
24 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D90 17  
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 17  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 17  
27 7460101 Toán học (Toán - Tin học) A00; A01; D07; D90 17  
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 17  
29 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 17  
30 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A12; D90 17  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 17  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 17  
33 7520402 Kỳ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 17  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 17  
35 7540104 Công nghệ Sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 17  
36 7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 17  
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; D90 17  
38 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D14 17  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 20.5  
40 7810106 Văn hóa Du lịch C00; C20; D14; D15 17  

2. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A16; C14; C15; D01 28  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 29.25  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 27.5  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 28.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 28.75  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 28  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14; D15 28.75  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.75  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 28.5  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 24.5  
11 7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 19  
12 7229030 Văn học C00; C20; D14; D15 19  
13 7310301 Xã hội học C00; C20; D01; D14 19  
14 7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 19  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) C00; D01; D78; D96 23  
16 7310612 Trung Quốc học C00; C20; D14; D15 23  
17 7310630 Việt Nam học C00; C20; D14; D15 19  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 26  
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24  
21 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 25.5  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00; C00; C20; D01 23  
23 7420101 Sinh học A00; B00; B08; D90 20  
24 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D90 19  
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 19  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 19  
27 7460101 Toán học (Toán - Tin học) A00; A01; D07; D90 19  
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 19  
29 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 24  
30 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A12; D90 19  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 19  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 19  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 19  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 19  
35 7540104 Công nghệ Sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 19  
36 7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 19  
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; D90 22  
38 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D14 19  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 25  
40 7810106 Văn hóa Du lịch C00; C20; D14; D15 20  

3. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học   20  
2 7140209 Sư phạm Toán học   24.25  
3 7140210 Sư phạm Tin học   20  
4 7140211 Sư phạm Vật lý   23  
5 7140212 Sư phạm Hóa học   22  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   20  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   21.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   20  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.5  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   16  
11 7229010 Lịch sử   16  
12 7229030 Văn học   16  
13 7310301 Xã hội học   16  
14 7310601 Quốc tế học   16  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)   16  
16 7310612 Trung Quốc học   16  
17 7310630 Việt Nam học   16  
18 7340101 Quản trị kinh doanh   16  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16  
20 7340301 Kế toán   16  
21 7380101 Luật   16  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự   16  
23 7420101 Sinh học   16  
24 7420201 Công nghệ Sinh học   16  
25 7440102 Vật lý học   16  
26 7440112 Hóa học   16  
27 7460101 Toán học (Toán - Tin học)   16  
28 7460108 Khoa học dữ liệu   16  
29 7480201 Công nghệ Thông tin   16  
30 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   16  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   16  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   16  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   16  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm   16  
35 7540104 Công nghệ Sau thu hoạch   16  
36 7620109 Nông học   16  
37 7720203 Hóa dược   16  
38 7760101 Công tác xã hội   16  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16  
40 7810106 Văn hóa Du lịch   16  
C. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT 2023

Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Ngày 22/8 trường Đại học Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành sư phạm Tiếng Anh với 27 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 26.5  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 24  
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 24  
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 20.25  
5 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C20; D14; D15 26  
6 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C19; C20; D14 26.75  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 27  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; 007; 090 19  
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A16; C14; C15; D01 25.25  
10 7460101 Toán học A00; A01; D07; D90 16  
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 16  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 16  
13 7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 16  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A12; D90 16  
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 16  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 16  
17 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 16  
18 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; D90 16  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 16  
20 7420101 Sinh học A00; B00; B08; D90 16  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 16  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 18  
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 16  
24 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 16  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16  
26 7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 16  
27 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 16  
28 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 18  
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00; C00; C20; D01 16  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 18  
31 7310630 Việt Nam Học C00; C20; D14; D15 16  
32 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00; D01; D78; D96 16.5  
33 7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 16  
34 7229030 Văn học C00; C20; D14; D15 16  
35 7810106 Văn hóa du lịch C00; C20; D14; D15 16  
36 7310612 Trung Quốc học C00; C20; D14; D15 16  
37 7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 16  
38 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D14 16  
39 7760104 Dân số và Phát triển C00; C20; D01; D14 16  
40 7310301 Xã hội học C00; C20; D01; D14 16  
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 16.5

Thí sinh có thể tra cứu kết quả tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ; Trường Đại học Đà Lạt sẽ thông báo trúng tuyển và thời gian nhập học trực tiếp cho thí sinh qua tin nhắn SMS theo số điện thoại đã đăng ký.

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Đà Lạt 2023

Xem chi tiết dưới đây điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức học bạ THPT (Đợt 1), kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, tuyển thẳng vào Đại học Đà Lạt năm 2023.

I. ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN BẰNG PHƯƠNG THỨC HỌC BẠ VÀ KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC:

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Da Lat 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Da Lat 2023

Thí sinh lưu ý: Mức Điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

II. TUYỂN THẮNG

Tất cả các thí sinh đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm liên tục tại các trường THPT trong cả nước sẽ được tuyển thẳng vào học các ngành theo nguyện vọng.

-  Thí sinh trúng tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện xác nhập nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 05/7 đến 17h00 ngày 15/8/2023.

-  Thí sinh trúng tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Đà Lạt (thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm liên tục tại các trường THPT) thực hiện đăng ký lại nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển (nếu thí sinh muốn nhập học) từ ngày 10/7/2023 đến 30/7/2023.

III. TRA CỨU KẾT QUẢ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN:

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại website: https://tuyensinh.dlu.edu.vn/ hoặc Fanpage Trường: https://www.facebook.com/DalatUni. Trường Đại học Đà Lạt đồng thời gửi thông báo kết quả xét tuyển cho thí sinh thông qua tổng đài tin nhắn SMS đến số điện thoại của thí sinh và email của thí sinh đã cung cấp cho Trường.

IV. THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG LÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:

1. Tất cả các thí sinh nhận được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển bằng phương thức học bạ THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực hoặc tuyển thẳng vào Trường Đại học Đà Lạt nếu muốn nhập học bằng kết quả này thì phải thực hiện đăng ký lại nguyện vọng lên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chọn nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất. Nếu thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nhưng không đăng ký lại nguyện vọng lên Hệ thống của Bộ thì sẽ không trúng tuyển.

2. Thời gian đăng ký lại nguyện vọng lên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

3. Tất cả các thí sinh chưa đăng ký xét tuyển sớm hoặc có nhu cầu đăng ký thêm nguyện vọng mới vào Trường Đại học Đà Lạt thì thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cho tất cả các phương thức phù hợp). Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

4. Thời gian Trường Đại học Đà Lạt công bố kết quả trúng tuyển chính thức của tất cả các phương thức: trước 17h00 ngày 22/8/2023.

5. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ: từ ngày 22/8/2023 đến 17h00 ngày 06/9/2023.

6. Thời gian thí sinh trúng tuyển nhập học bằng hình thức trực tiếp tại Trường hoặc trực tuyến tại địa chỉ https://tuyensinh.dlu.edu.vn/, mục Nhập học trực tuyến: từ ngày 28/8/2023 đến ngày 08/9/2023.

Học phí

  • Mức học phí được thu theo quy định của Nhà nước;
  • Khoảng 12 triệu đồng / 1 học kỳ đối với ngành Hóa dược; 
  • Từ 7,5 đến 9 triệu đồng / 1 học kỳ đối với các ngành khác,
  • Sinh viên các ngành Sư phạm được miễn học phí và được hỗ trợ sinh hoạt phí 3,63 triệu đồng/ 1 tháng theo quy định của Chính phủ.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140202 Giáo dục tiểu học 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
2 7140209 Sư phạm Toán học 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
3 7140210 Sư phạm Tin học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
4 7140211 Sư phạm Vật lý 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
5 7140212 Sư phạm Hóa học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; X10; X11; X12
ĐGNL HN Q00
6 7140213 Sư phạm Sinh học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07; X10; X11; X12; A05; A02; B00; B08; X14; X15; X16; B01
ĐGNL HN Q00
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học
ĐGNL HN Q00
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; X71; X72; X73
ĐGNL HN Q00
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
11 7229010 Lịch sử 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; X71; X72; X73
ĐGNL HN Q00
12 7229030 Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí) 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; X72; X73; X71; X74; D15; X75; X76; X77; X78; X79; Y08; Y09; X80; X81; Y10; Y11
ĐGNL HN Q00
13 7310301 Xã hội học 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67
ĐGNL HN Q00
14 7310601 Quốc tế học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN Q00
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN Q00
16 7310612 Trung Quốc học 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN Q00
17 7310630 Việt Nam học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN Q00
18 7340101 Quản trị Kinh doanh 235 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Toán, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng 130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Toán, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
20 7340301 Kế toán 130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Toán, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
21 7380101 Luật 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Văn, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Văn, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
23 7420101 Sinh học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57
ĐGNL HN Q00
24 7420201 Công nghệ Sinh học 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57
ĐGNL HN Q00
25 7440102 Vật lý học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
26 7440112 Hóa học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; X10; X11; X12
ĐGNL HN Q00
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
28 7460108 Khoa học dữ liệu 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
29 7480201 Công nghệ Thông tin 180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
30 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
31 7510303 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
32 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07; X10; X11; X12; X09; A06; A02; B08; X13; X14; X15; X16; B02
ĐGNL HN Q00
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
34 7540101 Công nghệ thực phẩm 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55
ĐGNL HN Q00
35 7540104 Công nghệ Sau thu hoạch 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55
ĐGNL HN Q00
36 7620109 Nông học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55
ĐGNL HN Q00
37 7720203 Hóa dược 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; X10; X11; X12
ĐGNL HN Q00
38 7760101 Công tác xã hội 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67
ĐGNL HN Q00
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 280 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Văn, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
40 7810106 Văn hóa Du lịch 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN

Q00

Một số hình ảnh

Review Trường Đại học Đà Lạt (DLU) có tốt không?

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ