Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 280 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đà Lạt năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Ngày 22/8 trường Đại học Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành sư phạm Tiếng Anh với 27 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 26.5  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 24  
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 24  
4 7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 20.25  
5 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C20; D14; D15 26  
6 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C19; C20; D14 26.75  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 27  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; 007; 090 19  
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A16; C14; C15; D01 25.25  
10 7460101 Toán học A00; A01; D07; D90 16  
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 16  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 16  
13 7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 16  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A12; D90 16  
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 16  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 16  
17 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 16  
18 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; D90 16  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 16  
20 7420101 Sinh học A00; B00; B08; D90 16  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 16  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 18  
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 16  
24 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 16  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16  
26 7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 16  
27 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 16  
28 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 18  
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00; C00; C20; D01 16  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 18  
31 7310630 Việt Nam Học C00; C20; D14; D15 16  
32 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00; D01; D78; D96 16.5  
33 7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 16  
34 7229030 Văn học C00; C20; D14; D15 16  
35 7810106 Văn hóa du lịch C00; C20; D14; D15 16  
36 7310612 Trung Quốc học C00; C20; D14; D15 16  
37 7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 16  
38 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D14 16  
39 7760104 Dân số và Phát triển C00; C20; D01; D14 16  
40 7310301 Xã hội học C00; C20; D01; D14 16  
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 16.5

Thí sinh có thể tra cứu kết quả tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ; Trường Đại học Đà Lạt sẽ thông báo trúng tuyển và thời gian nhập học trực tiếp cho thí sinh qua tin nhắn SMS theo số điện thoại đã đăng ký.

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Đà Lạt 2023

Xem chi tiết dưới đây điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức học bạ THPT (Đợt 1), kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, tuyển thẳng vào Đại học Đà Lạt năm 2023.

I. ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN BẰNG PHƯƠNG THỨC HỌC BẠ VÀ KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC:

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Da Lat 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Da Lat 2023

Thí sinh lưu ý: Mức Điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

II. TUYỂN THẮNG

Tất cả các thí sinh đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm liên tục tại các trường THPT trong cả nước sẽ được tuyển thẳng vào học các ngành theo nguyện vọng.

-  Thí sinh trúng tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện xác nhập nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 05/7 đến 17h00 ngày 15/8/2023.

-  Thí sinh trúng tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Đà Lạt (thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm liên tục tại các trường THPT) thực hiện đăng ký lại nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển (nếu thí sinh muốn nhập học) từ ngày 10/7/2023 đến 30/7/2023.

III. TRA CỨU KẾT QUẢ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN:

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại website: https://tuyensinh.dlu.edu.vn/ hoặc Fanpage Trường: https://www.facebook.com/DalatUni. Trường Đại học Đà Lạt đồng thời gửi thông báo kết quả xét tuyển cho thí sinh thông qua tổng đài tin nhắn SMS đến số điện thoại của thí sinh và email của thí sinh đã cung cấp cho Trường.

IV. THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG LÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:

1. Tất cả các thí sinh nhận được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển bằng phương thức học bạ THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực hoặc tuyển thẳng vào Trường Đại học Đà Lạt nếu muốn nhập học bằng kết quả này thì phải thực hiện đăng ký lại nguyện vọng lên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chọn nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất. Nếu thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nhưng không đăng ký lại nguyện vọng lên Hệ thống của Bộ thì sẽ không trúng tuyển.

2. Thời gian đăng ký lại nguyện vọng lên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

3. Tất cả các thí sinh chưa đăng ký xét tuyển sớm hoặc có nhu cầu đăng ký thêm nguyện vọng mới vào Trường Đại học Đà Lạt thì thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cho tất cả các phương thức phù hợp). Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

4. Thời gian Trường Đại học Đà Lạt công bố kết quả trúng tuyển chính thức của tất cả các phương thức: trước 17h00 ngày 22/8/2023.

5. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ: từ ngày 22/8/2023 đến 17h00 ngày 06/9/2023.

6. Thời gian thí sinh trúng tuyển nhập học bằng hình thức trực tiếp tại Trường hoặc trực tuyến tại địa chỉ https://tuyensinh.dlu.edu.vn/, mục Nhập học trực tuyến: từ ngày 28/8/2023 đến ngày 08/9/2023.

C. Đại học Đà Lạt công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Đà Lạt vừa thông báo mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2023 như sau:

Đại học Đà Lạt công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023

Dai hoc Da Lat cong bo diem san xet tuyen 2023

Thí sinh căn cứ Điểm sàn như hình để tiến hành điều chỉnh nguyện vọng TRÊN HỆ THỐNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) cho phù hợp (thí sinh được điều chỉnh không giới hạn số lần đến 17h ngày 30/7/2023).

ĐIỂM SÀN là mức điểm xét tuyển đại học TỐI THIỂU mà thí sinh cần đạt được để là cơ sở NỘP XÉT TUYỂN đại học, chứ chưa phải là ĐIỂM CHUẨN trúng tuyển các bạn nhé!

Các thí sinh tự do (tốt nghiệp năm 2022 trở về trước) nếu chưa có tài khoản để đăng ký trên Hệ thống của Bộ thì liên hệ ngay với ĐIỂM TIẾP NHẬN (Các trường THPT) nơi đang cư trú để đăng ký cấp tài khoản từ 9:00 ngày 26/7 đến 17h ngày 28/7/2023.

Điểm chuẩn và kết quả xét tuyển sẽ được công bố vào ngày 22/8.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đà Lạt năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Toán học

18

20

15

20

16

18

18

16

Sư phạm Toán học

18

24

18,5

24

24

25,5

27,5

25

Công nghệ thông tin

15

18

15

18

16

18

23

16

Sư phạm Tin học

20

24

24

24

23

25

24

19

Vật lý học

18

18

15

18

16

18

18

16

Sư phạm Vật lý

20

24

21

24

19

24

27

21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

18

15

18

16

18

18

16

Kỹ thuật hạt nhân

18

20

15

20

16

18

18

16

Hóa học

15

18

15

18

16

18

18

16

Sư phạm Hóa học

18

24

18,5

24

19

25

28

23

Sinh học 

18

18

15

18

16

18

 

 

Sư phạm Sinh học

20

24

22

24

19

27

24

19

Khoa học môi trường

18

18

15

18

16

18

 

 

Nông học

15

18

15

18

16

18

18

16

Công nghệ Sinh học

15

18

15

18

16

18

18

16

Công nghệ sau thu hoạch

15

18

15

18

16

18

18

16

Quản trị kinh doanh

16

20

17

20

17,5

22,5

24,5

18

Kế toán

15

20

16

20

16

22

25

16

Luật

16

20

17

20

17,5

22

25

18

Xã hội học

14

18

15

18

16

18

18

16

Văn hóa học

14

18

15

18

16

18

 

 

Văn học

14

18

15

18

16

18

18

16

Sư phạm Ngữ văn

18

24

18,5

24

24,5

25

27

26

Lịch sử

14

18

15

18

16

18

18

16

Sư phạm Lịch sử

18

24

18,5

24

19

24

24

25

Việt Nam học

14

18

15

18

16

18

18

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,5

21

17,5

21

17,5

22

24

18

Công tác xã hội

14

20

15

20

16

18

18

16

Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản)

16

21

16

21

16

21

24

16,5

Quốc tế học

14

18

15

18

16

18

18

16

Ngôn ngữ Anh

15

21

16

21

16,5

21

23

16,5

Sư phạm Tiếng Anh

18

24

18,5

24

24,5

26,5

27,5

24,5

Giáo dục Tiểu học

19

24

19,5

24

24

24

26

23,5

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

16

18

18

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

 

16

18

18

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

16

18

18

16

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

16

18

18

16

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

 

16

21

25

16

Trung Quốc học

 

 

 

 

16

21

24

16

Văn hóa Du lịch

 

 

 

 

16

18

20

16

Dân số và phát triển

 

 

 

 

16

18

18

16

Hóa dược

 

 

 

 

 

 

22

16

Sinh học (Chất lượng cao)

 

 

 

 

 

 

23

16

Luật hình sự và tố tụng hình sự

 

 

 

 

 

 

24

16

1 280 lượt xem