I. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C03; C04; X01; X02; C01; C02; B03 26.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 28.5  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 27.1  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; X06; X07 28.25  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 28  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A02; B00; B08; X14; X16; B01; B02; D07; X10; X12; A05; A06 27.25  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X70; D14; X71; X74; X75; Y07; X79 27.75  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 27.75  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28 27.75  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; X25; X26 20.5  
11 7229010 Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 20  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) C00; X70; D14; X71; X74; D15; X75; X78; Y07; X79 21  
13 7310301 Xã hội học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 17  
14 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; X79; X78; X80; X81 16  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 16.5  
16 7310612 Trung Quốc học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 21  
17 7310630 Việt Nam học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 16.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 21  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 20  
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 20  
21 7380101 Luật D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 23  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 21  
23 7420101 Sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 17  
24 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 17  
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; X06; X07 17.5  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 17.5  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học) A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 22  
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 17  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 17  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; X06; X07 17.5  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; X06; X07 18  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A02; A06; B00; B02; D07; X09; X10; X11; X12; B08; X14; X15; X16 17  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; X06; X07 21  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 19  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 17  
36 7620109 Nông học A02; B00; X16; B08; X14; B02; X13; A00; X12; D07; X10; A06; X09; X08; X28; X57; X24; X55 17  
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; X10; X11 17.5  
38 7760101 Công tác xã hội D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 18.5  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 22  
40 7810106 Du lịch văn hóa D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 20  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C03; C04; X01; X02; C01; C02; B03 27.67  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 29  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 28.07  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; X06; X07 28.83  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 28.67  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A02; B00; B08; X14; X16; B01; B02; D07; X10; X12; A05; A06 28.17  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X70; D14; X71; X74; X75; Y07; X79 28.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 28.5  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28 28.5  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; X25; X26 23.5  
11 7229010 Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 23  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) C00; X70; D14; X71; X74; D15; X75; X78; Y07; X79 24  
13 7310301 Xã hội học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 20  
14 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; X79; X78; X80; X81 19  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 19.5  
16 7310612 Trung Quốc học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 24  
17 7310630 Việt Nam học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 19.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 24  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 23  
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 23  
21 7380101 Luật D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 25.33  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 24  
23 7420101 Sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 20  
24 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 20  
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; X06; X07 20.5  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 20.5  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học) A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 24.67  
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 20  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 20  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; X06; X07 20.5  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; X06; X07 21  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A02; A06; B00; B02; D07; X09; X10; X11; X12; B08; X14; X15; X16 20  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; X06; X07 24  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 22  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 20  
36 7620109 Nông học A02; B00; X16; B08; X14; B02; X13; A00; X12; D07; X10; A06; X09; X08; X28; X57; X24; X55 20  
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; X10; X11 20.5  
38 7760101 Công tác xã hội D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 21.5  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 24.67  
40 7810106 Du lịch văn hóa D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 23  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   113  
2 7140209 Sư phạm Toán học   123  
3 7140210 Sư phạm Tin học   116  
4 7140211 Sư phạm Vật lý   121  
5 7140212 Sư phạm Hóa học   120  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   116  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   119  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   119  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   119  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   88  
11 7229010 Lịch sử   85  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)   90  
13 7310301 Xã hội học   70  
14 7310601 Quốc tế học   65  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)   68  
16 7310612 Trung Quốc học   90  
17 7310630 Việt Nam học   68  
18 7340101 Quản trị kinh doanh   90  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng   85  
20 7340301 Kế toán   85  
21 7380101 Luật   98  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự   90  
23 7420101 Sinh học   70  
24 7420201 Công nghệ sinh học   70  
25 7440102 Vật lý học   73  
26 7440112 Hóa học   73  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học)   95  
28 7460108 Khoa học dữ liệu   70  
29 7480201 Công nghệ thông tin   70  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   73  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   70  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   90  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm   80  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   70  
36 7620109 Nông học   70  
37 7720203 Hóa dược   73  
38 7760101 Công tác xã hội   78  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   95  
40 7810106 Du lịch văn hóa   85  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   963  
2 7140209 Sư phạm Toán học   1025  
3 7140210 Sư phạm Tin học   978  
4 7140211 Sư phạm Vật lý   1013  
5 7140212 Sư phạm Hóa học   1000  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   981  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   994  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   994  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   994  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   790  
11 7229010 Lịch sử   780  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)   800  
13 7310301 Xã hội học   650  
14 7310601 Quốc tế học   600  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)   625  
16 7310612 Trung Quốc học   800  
17 7310630 Việt Nam học   625  
18 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng   780  
20 7340301 Kế toán   780  
21 7380101 Luật   850  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự   800  
23 7420101 Sinh học   650  
24 7420201 Công nghệ sinh học   650  
25 7440102 Vật lý học   675  
26 7440112 Hóa học   675  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học)   820  
28 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
29 7480201 Công nghệ thông tin   650  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   675  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   700  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   800  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   650  
36 7620109 Nông học   650  
37 7720203 Hóa dược   675  
38 7760101 Công tác xã hội   725  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   820  
40 7810106 Du lịch văn hóa   780  

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Năm 2025, Trường ĐH Đà Lạt dự kiến tuyển sinh theo 4 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ năm lớp 12

Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các ĐH quốc gia

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải.

Tiến sĩ Trần Hữu Duy, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết giai đoạn xét tuyển sớm chỉ áp dụng với phương thức xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải (khoảng 20% chỉ tiêu). Các phương thức còn lại xét tuyển chung 1 đợt gồm: xét học bạ, xét điểm thi năng lực và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 3 năm gần nhất

Ngành đào tạo tiêu biểu 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 15.5 16.0 16.5
Kế toán 15.0 15.5 16.0
Marketing 15.0 15.5 16.0
Công nghệ thông tin 16.0 16.5 17.0
Quản trị khách sạn 15.0 15.5 16.0
Du lịch – Lữ hành 15.0 15.5 16.0
Ngôn ngữ Anh 15.5 16.0 16.5
Điều dưỡng 17.0 17.5 18.0
Sinh học ứng dụng / Công nghệ sinh học 15.5 16.0 16.5

Điểm chuẩn các ngành tăng đều 0.5 điểm/năm, phản ánh nhu cầu ổn định.

Ngành Điều dưỡng là ngành có điểm cao nhất (18.0), thu hút thí sinh học lực khá giỏi.

Các ngành kinh tế, CNTT, du lịch – khách sạn, ngôn ngữ Anh dao động 16 – 17 điểm, phù hợp với năng lực trung bình khá.

Ngành Công nghệ sinh học và các ngành khoa học ứng dụng duy trì mức 16 – 16.5 điểm, phản ánh nhu cầu ổn định nhưng không quá cao.

Mặt bằng điểm chuẩn của Đại học Đà Lạt thuộc trung bình – khá, mở cơ hội rộng rãi cho thí sinh khu vực Tây Nguyên và Lâm Đồng.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
ĐH Đà Lạt 15.0 – 18.0 Điều dưỡng (18.0)
ĐH Yersin Đà Lạt 16.0 – 18.0 Điều dưỡng (18.0)
ĐH Tây Nguyên 14.5 – 18.0 Điều dưỡng (18.0)
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 14.0 – 18.0 Điều dưỡng (18.0)
ĐH Duy Tân (Đà Nẵng) 16.0 – 23.0 Quản trị du lịch & khách sạn (23.0)
ĐH Dân lập Phú Xuân 15.0 – 17.5 Công nghệ thông tin (17.5)
ĐH Cần Thơ (Khoa Nông – Lâm – Ngư) 17.5 – 24.5 Nuôi trồng thủy sản (24.5)
ĐH Huế (các khoa Khoa học, Y Dược, Sư phạm) 17.0 – 27.0 Y khoa (27.0)
ĐH Nha Trang 16.5 – 23.0 Nuôi trồng thủy sản (23.0)

Đại học Đà Lạt (DLU) là trường công lập trọng điểm khu vực Tây Nguyên, nổi bật trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin, Du lịch, Kinh tế và Sư phạm.

Năm 2025, điểm chuẩn dao động 17.0 – 25.0, ngành Công nghệ thông tin đạt cao nhất (25.0 điểm), thể hiện xu hướng tăng mạnh của nhóm ngành công nghệ.

So sánh với các trường cùng lĩnh vực như Duy Tân, Văn Lang hay HUTECH, mức điểm của DLU tương đương hoặc cao hơn nhẹ, cho thấy uy tín và chất lượng đào tạo được giữ vững.

Trường có lợi thế về vị trí địa lý tại Đà Lạt – trung tâm du lịch, công nghệ cao và giáo dục của Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên vừa học vừa trải nghiệm thực tế.

Với môi trường học tập thân thiện, cơ sở vật chất hiện đại và nhiều học bổng hỗ trợ sinh viên, Đại học Đà Lạt ngày càng thu hút thí sinh cả trong và ngoài khu vực miền Trung – Tây Nguyên.