- Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
- Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
- Mã trường: PKA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Sau đại học
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0242.2180.336 094.651.1010
- Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
Đại học Phenikaa (PKA): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: PKA
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Thành Tây năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Phenikaa
Video giới thiệu trường Đại học Phenikaa
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Phenikaa (PhenikaaUni) vừa được công bố với nhiều thông tin mới. Trường tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển: điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HN, điểm ĐGTD, Điếm VSAT và ưu tiên xét tuyển
Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa (PhenikaaUni) năm 2025
Trường Đại học Phenikaa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó Trường tuyển sinh 12.403 chỉ tiêu cho 63 ngành/chương trình đào tạo với 04 phương thức xét tuyển.
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Mã trường: PKA
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 12.403
4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.
Lưu ý: Trong quá trình triển khai, Nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh linh động tỷ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp với tình hình thực tế.
6. Điều kiện xét tuyển
6.1. Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1, 3, 4)
- Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);


Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):
- Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.
Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):
- Xét tuyển theo phương thức 1, 3, 4: Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên. (trừ đối tượng xét tuyển thẳng 4, 8, 9 tại thông báo này).
6.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức
6.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:
Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây: Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 2);
- Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
- Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
- Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.
Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời gian đăng ký xét tuyển của Nhà trường.
Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 26,0 điểm trở lên.
Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.
Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2025).
Đối tượng 10: Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 23,0 điểm trở lên.
6.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30.
6.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:
- Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 20,0 điểm.
6.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐGTD) hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT
Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:
1) Kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150):
- Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 80/150 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 70/150 điểm trở lên.
2) Kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội (thang điểm 100):
- Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 60/100 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 50/100 điểm trở lên.
3) Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT (thang điểm 450):
- Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 240/450 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 225/450 điểm trở lên.
7. Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí
Quỹ học bổng dành cho sinh viên nhập học đại học chính quy năm 2025 vào Trường Đại học Phenikaa được thành lập từ nhiều nguồn: Tài trợ từ Tập đoàn Phenikaa; tài trợ từ các công ty thành viên của Tập đoàn Phenikaa; tài trợ từ các doanh nghiệp, đối tác; tài trợ từ các trường đại học, viện nghiên cứu và các đối tác quốc tế với tổng giá trị trên 50 tỷ đồng.
Sinh viên chỉ được hưởng học bổng/chính sách hỗ trợ học phí trong năm học theo mức cao nhất trong thông báo này.
7.1. Chính sách học bổng
- Áp dụng đối với thí sinh nhập học đợt 1 bằng tất cả các phương thức xét tuyển và nộp đầy đủ hồ sơ về Trường theo đúng quy định.
- Đối với giải HSG; Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp yêu cầu thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển
- Đối với giải văn nghệ, thể thao yêu cầu thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
7.1.1. Học bổng của Chủ tịch Tập đoàn Phenikaa
Quyền lợi:
- Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 113 triệu đến gần 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
- Hỗ trợ sinh hoạt phí 80 triệu/năm (tổng trị giá từ 320 triệu - 480 triệu, tùy thời gian khóa học mỗi ngành)
- Miễn phí kí túc xá toàn khóa học
- Tài trợ nghiên cứu từ năm nhất và được cử đi học ThS, TS tại trong nước và quốc tế (cam kết sau khi tốt nghiệp sẽ quay trở lại Phenikaa làm việc nếu không sẽ hoàn lại học phí)
- Nhà trường cam kết hỗ trợ việc làm sau khi tốt nghiệp
Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:
Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp Quốc gia một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký hoặc môn Tin học.
Số lượng: 10 suất (Số lượng lớn hơn sẽ do HĐTS xét).
7.1.2. Học bổng Tài năng
Quyền lợi:
- Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 113 triệu đến gần 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
- Miễn phí kí túc xá toàn khóa học
Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:
- Đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp Quốc gia một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký hoặc môn Tin học.
- Đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi - văn nghệ - thể thao cấp Quốc tế;
- Đạt giải Nhất trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Quốc gia
- Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 27,0 điểm trở lên, đồng thời Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt).
- Thí sinh có điểm ĐGNL/ĐGTD: từ 120/150 điểm trở lên đối với phương thức ĐGNL và từ 90/100 điểm trở lên đối với phương thức ĐGTD.
Số lượng: Không giới hạn
7.1.3. Học bổng Xuất sắc
Quyền lợi: Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá từ 50 đến 320 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:
- Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp Tỉnh/Thành phố một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký hoặc môn Tin học.
- Đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn nghệ - thể thao cấp quốc gia;
- Đạt giải Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Quốc gia;
- Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 26,0 đến dưới 27,0 điểm, đồng thời Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt).
- Thí sinh có điểm ĐGNL/ĐGTD: từ 110/150 điểm trở lên đối với phương thức ĐGNL và từ 80/100 điểm trở lên đối với phương thức ĐGTD.
Số lượng: Không giới hạn
7.1.4. Học bổng dành cho Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa
7.1.4.1. Loại 1
Quyền lợi: Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 113 triệu đến gần 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau, đồng thời có văn bản đề xuất của Lãnh đạo Trường Phenikaa School:
- Học sinh có kết quả học tập thuộc top 1 khối 12 năm 2025
- Học sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT thuộc top 1 năm 2025
- Học sinh có kết quả thi ĐGNL/ĐGTD thuộc top 1 năm 2025
Số lượng: 01 suất
7.1.4.2. Loại 2
Quyền lợi: Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá từ 50 đến 320 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau, đồng thời có văn bản đề xuất của Lãnh đạo Trường Phenikaa School:
- Học sinh có kết quả học tập thuộc top 2 khối 12 năm 2025
- Học sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT thuộc top 2 năm 2025
- Học sinh có kết quả thi ĐGNL/ĐGTD thuộc top 2 năm 2025
Số lượng: 01 suất
Lưu ý:
- Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 điểm trở lên (thang điểm 10) tương đương 3,0 điểm trở lên (thang điểm 4) kết hợp điểm rèn luyện đạt từ 80 điểm trở lên (thang điểm 100).
7.2. Chính sách hỗ trợ học phí
- Học sinh thuộc diện gia đình hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên;
- Con ruột, Anh/Chị/Em ruột của cán bộ công nhân viên đang công tác trong Tập đoàn Phenikaa (Chỉ áp dụng duy trì khi cán bộ công nhân viên đang công tác) được hỗ trợ 30% học phí toàn khóa học, áp dụng từ năm học 2025-2026.
7.3. Chính sách hỗ trợ khác
- Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt được khen thưởng và cấp học bổng theo học kỳ;
- Hàng năm, Trường tài trợ học bổng toàn phần hoặc bán phần cho các em sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ tham gia trao đổi sinh viên tại các trường đại học trong nước và quốc tế;
- Sinh viên có kết quả học tập xuất sắc nếu có nguyện vọng gắn bó lâu dài được giữ lại Trường công tác; được giới thiệu, cấp kinh phí học tập và nghiên cứu ở nước ngoài;
- Chính sách khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học từ năm thứ 2 trở đi. Các ý tưởng độc đáo, sáng tạo có tính khả thi ứng dụng cao sẽ được cấp kinh phí và triển khai nghiên cứu.
Các trường hợp đặc biệt, Phòng TSTT đề xuất Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét và quyết định.
8. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí
Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2025 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính theo Bảng 1:

Lưu ý:
- Học phí trên chưa bao gồm học phí học phần Giáo dục quốc phòng và an ninh;
- (*) Các ngành/ chương trình dự kiến đào tạo năm 2025
- (**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm, Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau:
+ Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 30% học phí;
+ Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 20% học phí;
+ Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 10% học phí.
- (***) Học phí trung bình ngành Răng - Hàm - Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau: ưu đãi giảm xuống 20% học phí và cố định học phí trong 6 năm học.

Bảng đánh giá tương đương chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
9. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
9.1. Đối với các phương thức 1, 3, 4:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
- 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học.
- 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
- 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
- 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
- 01 Bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT (nếu xét tuyển bằng phương thức 4);
- 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
9.2. Đối với phương thức Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2025.
10. Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển
Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:
- Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4 (nếu có):
Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025).
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển:
- Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
11. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 2 bước:
- Bước 1: Tất cả thí sinh đăng ký trực tuyến qua website của Nhà trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn/;
- Bước 2: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Phenikaa (theo mục 9.1).
Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, tầng 1, nhà A9, Trường Đại học Phenikaa, phố Nguyễn Trác, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07; X14; X15 | 18 | |
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 17 | |
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07; X10; X11 | 17 | |
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 22.5 | |
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 22 | |
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 22 | |
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; D07; D08; X10; X14 | 20 | |
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | 21 | |
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | 21 | |
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 18 | |
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 18 | |
| 12 | F0L3 | Luật | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 18 | |
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | 18 | |
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | 18 | |
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | C00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X78 | 17 | |
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | 19 | |
| 17 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 19 | |
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 20 | |
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | 20 | |
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 19 | |
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D09; D10; D84; X25 | 19 | |
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | 19 | |
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | 19 | |
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X26; X27 | 18 | |
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C04; D01; D84; X25; X27 | 22 | |
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 18 | |
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09; D30; D84; X25 | 22 | |
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D84; X25; X26 | 19 | |
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D09; D20; D89; X37 | 17 | |
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D09; D10; D15 | 17 | |
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D84; DD2; X25 | 19 | |
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 21 | |
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 19 | |
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 19 | |
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 19 | |
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78 | 19 | |
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | A00; A01; A02; B00; B03; D01 | 17 | |
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | 23 | |
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D01; D06; X06; X26 | 19 | |
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 21 | |
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 19 | |
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | 21 | |
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 19 | |
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 21 | |
| 49 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 22.5 | |
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 20 | |
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 25.5 | |
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 19 | |
| 53 | MIW | Hộ sinh | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | 17 | |
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 20 | |
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 21 | |
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 20 | |
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 19 | |
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | 17 | |
| 59 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07; X10; X14 | 21 | |
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 19 | |
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 19 | |
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 20 | |
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 19 | |
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 19 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07; X14; X15 | 22.81 | |
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 21.79 | |
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07; X10; X11 | 21.79 | |
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 25.2 | |
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 24.9 | |
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 24.9 | |
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; D07; D08; X10; X14 | 23.85 | |
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | 24.38 | |
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | 24.38 | |
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 22.81 | |
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 22.81 | |
| 12 | F0L3 | Luật | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | 22.81 | |
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | 22.81 | |
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | 22.81 | |
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | C00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X78 | 21.79 | |
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | 23.33 | |
| 17 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 2333 | |
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 23.85 | |
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | 23.85 | |
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | 23.33 | |
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D09; D10; D84; X25 | 23.33 | |
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | 23.33 | |
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | 2333 | |
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X26; X27 | 22.81 | |
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C04; D01; D84; X25; X27 | 24.9 | |
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | 22.81 | |
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09; D30; D84; X25 | 24.9 | |
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D84; X25; X26 | 23.33 | |
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D09; D20; D89; X37 | 21.79 | |
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D09; D10; D15 | 21.79 | |
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D84; DD2; X25 | 23.33 | |
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 24.38 | |
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 23.33 | |
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 23.33 | |
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | 23.33 | |
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78 | 23.33 | |
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | A00; A01; A02; B00; B03; D01 | 21.79 | |
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | 25.53 | |
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D01; D06; X06; X26 | 23.33 | |
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 24.38 | |
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | 24.38 | |
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 24.38 | |
| 49 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 25.2 | |
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 23.85 | |
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 27.18 | |
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 23.33 | |
| 53 | MIW | Hộ sinh | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | 21.79 | |
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 23.85 | |
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 24.38 | |
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 23.85 | |
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 23.33 | |
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | 21.79 | |
| 59 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07; X10; X14 | 24.38 | |
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 23.33 | |
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | 23.33 | |
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 23.85 | |
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 23.33 | |
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | 23.33 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 62.51 | ||
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | 59.57 | ||
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 59.57 | ||
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 77.38 | ||
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | 75.26 | ||
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75.26 | ||
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 68.89 | ||
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 72.08 | ||
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 72.08 | ||
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | 62.51 | ||
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | 62.51 | ||
| 12 | F0L3 | Luật | 62.51 | ||
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | 62.51 | ||
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | 62.51 | ||
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | 59.57 | ||
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 65.7 | ||
| 17 | FBE2 | Kế toán | 65.7 | ||
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 68.89 | ||
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 68.89 | ||
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | 65.7 | ||
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | 62.51 | ||
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | 62.51 | ||
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 62.51 | ||
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | 62.51 | ||
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | 62.51 | ||
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | 75.26 | ||
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | 62.51 | ||
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75.26 | ||
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 65.7 | ||
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 59.57 | ||
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 59.57 | ||
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 65.7 | ||
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | 72.08 | ||
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 65.7 | ||
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 65.7 | ||
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | 65.7 | ||
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 65.7 | ||
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 59.57 | ||
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | 79.84 | ||
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 65.7 | ||
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 72.08 | ||
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | 72.08 | ||
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 65.7 | ||
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 72.08 | ||
| 49 | MED1 | Y khoa | 77.38 | ||
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 68.89 | ||
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 92.15 | ||
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 65.7 | ||
| 53 | MIW | Hộ sinh | 59.57 | ||
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 68.89 | ||
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | 72.08 | ||
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | 68.89 | ||
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 65.7 | ||
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | 59.57 | ||
| 59 | PHA1 | Dược học | 72.08 | ||
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 65.7 | ||
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 65.7 | ||
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 68.89 | ||
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 65.7 | ||
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 65.7 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 43.98 | ||
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | 42 | ||
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 42 | ||
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 53.17 | ||
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | 51.81 | ||
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 51.81 | ||
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 47.89 | ||
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 49.85 | ||
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 49.85 | ||
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | 43.98 | ||
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | 43.98 | ||
| 12 | F0L3 | Luật | 43.98 | ||
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | 43.98 | ||
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | 43.98 | ||
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | 42 | ||
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 45.93 | ||
| 17 | FBE2 | Kế toán | 45.93 | ||
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 47.89 | ||
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 47.89 | ||
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | 45.93 | ||
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | 43.98 | ||
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | 43.98 | ||
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 43.98 | ||
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | 43.98 | ||
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | 43.98 | ||
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | 51.81 | ||
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | 43.98 | ||
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 51.81 | ||
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 45.93 | ||
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 42 | ||
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 42 | ||
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 45.93 | ||
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | 49.85 | ||
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 45.93 | ||
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 45.93 | ||
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | 45.93 | ||
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 45.93 | ||
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 42 | ||
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | 54.78 | ||
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 45.93 | ||
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 49.85 | ||
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | 49.85 | ||
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 45.93 | ||
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 49.85 | ||
| 49 | MED1 | Y khoa | 53.17 | ||
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 47.89 | ||
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 62.84 | ||
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 45.93 | ||
| 53 | MIW | Hộ sinh | 42 | ||
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 47.89 | ||
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | 49.85 | ||
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | 47.89 | ||
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 45.93 | ||
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | 42 | ||
| 59 | PHA1 | Dược học | 49.85 | ||
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 45.93 | ||
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 45.93 | ||
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 47.89 | ||
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 45.93 | ||
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 45.93 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 242.88 | ||
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | 227.43 | ||
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 227.43 | ||
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 309.47 | ||
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | 302.04 | ||
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 302.04 | ||
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 272.46 | ||
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 287.25 | ||
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 287.25 | ||
| 10 | F0L1 | Luật kinh tế | 242.88 | ||
| 11 | F0L2 | Luật kinh doanh | 242.88 | ||
| 12 | F0L3 | Luật | 242.88 | ||
| 13 | F0L4 | Luật quốc tế | 242.88 | ||
| 14 | F0L5 | Luật thương mại quốc tế | 242.88 | ||
| 15 | F0S1 | Đông Phương học | 227.43 | ||
| 16 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 257.67 | ||
| 17 | FBE2 | Kế toán | 257.67 | ||
| 18 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 272.46 | ||
| 19 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 272.46 | ||
| 20 | FBE5 | Kiểm toán | 257.67 | ||
| 21 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 22 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 23 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 24 | FIDT1 | Kinh tế số | 242.88 | ||
| 25 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | 242.88 | ||
| 26 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 242.88 | ||
| 27 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | 242.88 | ||
| 28 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | 242.88 | ||
| 29 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | 302.04 | ||
| 30 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | 242.88 | ||
| 31 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 302.04 | ||
| 32 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 257.67 | ||
| 33 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 227.43 | ||
| 34 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 227.43 | ||
| 35 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 257.67 | ||
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | 287.25 | ||
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 257.67 | ||
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 257.67 | ||
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | 257.67 | ||
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 257.67 | ||
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 227.43 | ||
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | 316.92 | ||
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 257.67 | ||
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 287.25 | ||
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | 287.25 | ||
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 257.67 | ||
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 287.25 | ||
| 49 | MED1 | Y khoa | 309.47 | ||
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 272.46 | ||
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 354.19 | ||
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 257.67 | ||
| 53 | MIW | Hộ sinh | 227.43 | ||
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 272.46 | ||
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | 287.25 | ||
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | 272.46 | ||
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 257.67 | ||
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | 227.43 | ||
| 59 | PHA1 | Dược học | 287.25 | ||
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 257.67 | ||
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 257.67 | ||
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 272.46 | ||
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 257.67 | ||
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 257.67 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 3 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
| 4 | EEE-AI | Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
| 5 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
| 6 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 20 | |
| 7 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
| 8 | EEE4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
| 9 | F0S1 | Đông phương học | A01; C00; D01; D09 | 17 | |
| 10 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 11 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 12 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 13 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 14 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 24 | |
| 15 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
| 16 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
| 17 | FBE8 | Marketing | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
| 18 | FBE9 | Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
| 19 | FIDT1 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 20 | FIDT2 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 21 | FIDT3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 22 | FIDT4 | Logistics số | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 23 | FIDT5 | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23 | |
| 25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D15 | 21 | |
| 26 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 17 | |
| 27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 18 | |
| 28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 22 | |
| 29 | FTME | Y học cổ truyền | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
| 30 | FTS1 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
| 31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
| 32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
| 33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
| 34 | HM1 | Quản lý bệnh viện | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 35 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 23 | |
| 36 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
| 37 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
| 38 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A00; A01; D07 | 21 | |
| 39 | ICT3 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 21 | |
| 40 | ICT4 | An toàn thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
| 41 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07 | 21 | |
| 42 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
| 43 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
| 44 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
| 45 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
| 46 | MSE-IC | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
| 47 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 48 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
| 49 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
| 50 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
| 51 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
| 52 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
| 53 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20.5 | |
| 54 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
| 55 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A10; D01 | 19 |
2. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
| 2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 3 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 25 | |
| 4 | EEE-AI | Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
| 5 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
| 6 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
| 7 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
| 8 | EEE4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
| 9 | F0S1 | Đông phương học | A01; C00; D01; D09 | 21 | |
| 10 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 11 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 12 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 13 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 14 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 26 | |
| 15 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 24 | |
| 16 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 24 | |
| 17 | FBE8 | Marketing | A01; D01; D07; D10 | 23 | |
| 18 | FBE9 | Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D10 | 23 | |
| 19 | FIDT1 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 20 | FIDT2 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 21 | FIDT3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 22 | FIDT4 | Logistics số | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 23 | FIDT5 | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 25.5 | |
| 25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D15 | 24 | |
| 26 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 21 | |
| 27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | |
| 28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 24 | |
| 29 | FTME | Y học cổ truyền | A00; B00; B08; D07 | 24 | |
| 30 | FTS1 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 24 | |
| 31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
| 32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
| 33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | |
| 34 | HM1 | Quản lý bệnh viện | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
| 35 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 27 | |
| 36 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D07; D28 | 24 | |
| 37 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25 | |
| 38 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A00; A01; D07 | 23 | |
| 39 | ICT3 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 25 | |
| 40 | ICT4 | An toàn thông tin | A00; A01; D07 | 23 | |
| 41 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07 | 23 | |
| 42 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 26 | |
| 43 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.5 | |
| 44 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | |
| 45 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
| 46 | MSE-IC | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
| 47 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 48 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22 | |
| 49 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 21 | |
| 50 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 24 | |
| 51 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 21 | |
| 52 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A02; B00; B08; D07 | 21 | |
| 53 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 23 | |
| 54 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | |
| 55 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 |
3. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2024 theo Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 70 | ||
| 2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 70 | ||
| 3 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 70 | ||
| 4 | EEE-AI | Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 70 | ||
| 5 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 70 | ||
| 6 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 70 | ||
| 7 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | 70 | ||
| 8 | EEE4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | 70 | ||
| 9 | F0S1 | Đông phương học | 70 | ||
| 10 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
| 11 | FBE2 | Kế toán | 70 | ||
| 12 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 70 | ||
| 13 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 70 | ||
| 14 | FBE5 | Luật kinh tế | 70 | ||
| 15 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 70 | ||
| 16 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 70 | ||
| 17 | FBE8 | Marketing | 70 | ||
| 18 | FBE9 | Công nghệ tài chính | 70 | ||
| 19 | FIDT1 | Kinh tế số | 70 | ||
| 20 | FIDT2 | Kinh doanh số | 70 | ||
| 21 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 70 | ||
| 22 | FIDT4 | Logistics số | 70 | ||
| 23 | FIDT5 | Công nghệ marketing | 70 | ||
| 24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
| 25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
| 26 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 70 | ||
| 27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | ||
| 28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | ||
| 29 | FTME | Y học cổ truyền | 70 | ||
| 30 | FTS1 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | 70 | ||
| 31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 70 | ||
| 32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | 70 | ||
| 33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 70 | ||
| 34 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 70 | ||
| 35 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | 70 | ||
| 36 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 70 | ||
| 37 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 70 | ||
| 38 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 70 | ||
| 39 | ICT3 | Khoa học máy tính | 70 | ||
| 40 | ICT4 | An toàn thông tin | 70 | ||
| 41 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
| 42 | MED1 | Y khoa | 70 | ||
| 43 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
| 44 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 70 | ||
| 45 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
| 46 | MSE-IC | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | 70 | ||
| 47 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 70 | ||
| 48 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | ||
| 49 | NUR1 | Điều dưỡng | 70 | ||
| 50 | PHA1 | Dược học | 70 | ||
| 51 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 | ||
| 52 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 70 | ||
| 53 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 70 | ||
| 54 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 70 | ||
| 55 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 70 |
4. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2024 theo Điểm đánh giá tư duy
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 50 | ||
| 2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 50 | ||
| 3 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 50 | ||
| 4 | EEE-AI | Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 50 | ||
| 5 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 50 | ||
| 6 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 50 | ||
| 7 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | 50 | ||
| 8 | EEE4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | 50 | ||
| 9 | F0S1 | Đông phương học | 50 | ||
| 10 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 50 | ||
| 11 | FBE2 | Kế toán | 50 | ||
| 12 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | ||
| 13 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 50 | ||
| 14 | FBE5 | Luật kinh tế | 50 | ||
| 15 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 50 | ||
| 16 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 50 | ||
| 17 | FBE8 | Marketing | 50 | ||
| 18 | FBE9 | Công nghệ tài chính | 50 | ||
| 19 | FIDT1 | Kinh tế số | 50 | ||
| 20 | FIDT2 | Kinh doanh số | 50 | ||
| 21 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 50 | ||
| 22 | FIDT4 | Logistics số | 50 | ||
| 23 | FIDT5 | Công nghệ marketing | 50 | ||
| 24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | ||
| 25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 50 | ||
| 26 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 50 | ||
| 27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 50 | ||
| 28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 50 | ||
| 29 | FTME | Y học cổ truyền | 50 | ||
| 30 | FTS1 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | 50 | ||
| 31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 50 | ||
| 32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | 50 | ||
| 33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 50 | ||
| 34 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 50 | ||
| 35 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | 50 | ||
| 36 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 50 | ||
| 37 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 50 | ||
| 38 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 50 | ||
| 39 | ICT3 | Khoa học máy tính | 50 | ||
| 40 | ICT4 | An toàn thông tin | 50 | ||
| 41 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 50 | ||
| 42 | MED1 | Y khoa | 50 | ||
| 43 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ||
| 44 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
| 45 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 50 | ||
| 46 | MSE-IC | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | 50 | ||
| 47 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 50 | ||
| 48 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 | ||
| 49 | NUR1 | Điều dưỡng | 50 | ||
| 50 | PHA1 | Dược học | 50 | ||
| 51 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 50 | ||
| 52 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 50 | ||
| 53 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 50 | ||
| 54 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 50 | ||
| 55 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 50 |
5. Điểm sàn xét tuyển Đại học Phenikaa 2024
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Phenikaa 2024 theo các phương thức: kết quả thi THPT, học bạ bậc THPT, kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Phenikaa công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) đại học hệ chính quy năm 2024.
1. Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường
Thí sinh đáp ứng các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường Đại học Phenikaa.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Thí sinh đạt điểm sàn đối với từng ngành/chương trình đào tạo, cụ thể như sau:


Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT:
Điểm sàn là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo Dục và Đào tạo;
Điểm sàn áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);
Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội:
Điểm sàn là điểm xét tuyển theo bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội;
Thang điểm 150 áp dụng đối với kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc thang điểm 100 áp dụng đối với kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
C. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Phenikaa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Phenikaa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
| 4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 20 | |
| 5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
| 6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
| 7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
| 8 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 21 | |
| 9 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
| 10 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 21 | |
| 11 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 23 | |
| 12 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
| 13 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
| 14 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 15 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
| 16 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20.5 | |
| 17 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
| 18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 21 | |
| 23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
| 24 | FBE7 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
| 25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 21 | |
| 26 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23 | |
| 27 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23 | |
| 28 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17.5 | |
| 29 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 17 | |
| 30 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 17 | |
| 31 | FTS1 | Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
| 32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
| 33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
| 34 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
| 35 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
| 36 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
| 37 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
| 38 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
| 39 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
| 40 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 22.5 |


Học phí
A. Học phí trường đại học Phenikka năm 2025 - 2026
Trường Đại học Phenikaa công bố mức học phí năm 2025 cho các chương trình đào tạo đại học chính quy. Mức học phí được xác định theo từng ngành học, dao động từ 26,5 triệu đồng đến 128 triệu đồng mỗi năm, tùy theo đặc thù ngành đào tạo và ngôn ngữ giảng dạy.
+ Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ có học phí trung bình từ 26,5 – 46,2 triệu đồng/năm. Một số ngành như Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa, Công nghệ thông tin Việt – Nhật có mức học phí dao động từ 26,5 đến gần 39 triệu đồng. Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tích hợp công nghệ cao có mức học phí cao hơn.
+ Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh có học phí phổ biến là 35,5 triệu đồng/năm. Những chương trình học bằng tiếng Anh hoặc tích hợp quốc tế như Kinh doanh quốc tế, Logistics, Marketing số có học phí cao hơn, khoảng 46,2 triệu đồng/năm.
+ Khối ngành Khoa học xã hội và Nhân văn có mức học phí dao động từ 26,5 – 37,1 triệu đồng/năm. Các ngành như Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Hướng dẫn du lịch quốc tế hay Du lịch – Khách sạn đều nằm trong khoảng học phí trung bình, phù hợp với đa số sinh viên.
+ Khối ngành Khoa học Sức khỏe có học phí cao nhất. Ngành Y khoa có học phí lên tới 105 triệu đồng/năm, trong khi Răng – Hàm – Mặt cao nhất với 128 triệu đồng/năm. Các ngành khác như Điều dưỡng, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học có mức học phí từ 30 – 38 triệu đồng/năm.

Lưu ý:
- Học phí trên chưa bao gồm học phí học phần Giáo dục quốc phòng và an ninh;
- (*) Các ngành/ chương trình dự kiến đào tạo năm 2025
- (**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm, Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau:
+ Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 30% học phí;
+ Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 20% học phí;
+ Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 10% học phí.
- (***) Học phí trung bình ngành Răng - Hàm - Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau: ưu đãi giảm xuống 20% học phí và cố định học phí trong 6 năm học.
Nhìn chung, Đại học Phenikaa áp dụng mức học phí hợp lý cho từng nhóm ngành và có sự phân chia rõ ràng theo ngôn ngữ đào tạo, chương trình học và tính chất thực hành. Đây là một trong những trường tư thục có học phí minh bạch và chính sách học tập linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên.
B. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025
Trường Đại học Phenikaa thông báo, năm 2024, học phí được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính như sau:
Học phí mới nhất được đưa ra bởi Trường Đại học Phenikaa
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Khối ngành khoa học sức khỏe |
|||
|
PHA1 |
Dược học |
40 |
A00, A02, B00, D07 |
|
NUR1 |
Điều dưỡng |
28,6 |
A00, A02, B00, B04 |
|
MTT1 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
28.6 |
A00, A02, B00, D07 |
|
RET1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
28,6 |
A00, A02, B00, D07 |
|
MED1 |
Y khoa (dự kiến mở) |
90** |
A00, B00, B08, D07 |
|
DEN1 |
Răng – Hàm – Mặt |
96** |
A00, B00, B08, D07 |
|
FTME |
Y học cổ truyền |
45 |
A00, B00, B08, D07 |
|
Khối ngành kinh tế- kinh doanh |
|||
|
FBE1 |
Quản trị kinh doanh |
30,8 |
A00, A01, D01, D07 |
|
FBE2 |
Kế toán |
30,8 |
A00, A01, D01, D07 |
|
FBE3 |
Tài chính – Ngân hàng |
30,8 |
A00, A01, D01, D07 |
|
FBE4 |
Quản trị nhân lực |
30,8 |
A00, A01, D01, D07 |
|
FBE5 |
Luật kinh tế |
30,8 |
A00, A01, C00, D01 |
|
FBE8 |
Marketing |
46,2 |
A01, D01, D07, D10 |
|
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ |
|||
|
BIO1 |
Công nghệ sinh học |
25,2 |
A00, B00, B08, D07 |
|
ENV1 |
Khoa học môi trường |
A00, A02, B00, B08 |
|
|
MSE-AL |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
29,4 |
A00, A01, B00, D07 |
|
MSE1 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) |
35,2 |
A00, A01, D07 B00 |
|
ICT-AL |
Khoa học máy tính |
35,2 |
A00, A01, D07 |
|
ICT1 |
Công nghệ thông tin |
35,2 |
A00, A01, D07 |
|
ICT-VJ |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) |
36,8 |
A00, A01, D07, D28 |
|
VEE1 |
Kỹ thuật ô tô |
30,8 |
A00, A01, A10, A02 |
|
VEE2 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) |
33,6 |
A00, A01 A04, A10 |
|
MEM2 |
Kỹ thuật cơ khí |
28 |
A00, A01, A02, C01 |
|
EEE-A1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
33,6 |
A00, A01, C01, D07 |
|
EEE1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
30,8 |
A00, A01, C01, D07 |
|
MEM1 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
30,8 |
A00, A01, A02, C01 |
|
EEE2 |
Kỹ thuật y sinh |
25,2 |
A00, A01, C01, D07 |
|
CHE1 |
Kỹ thuật hóa học |
25,2 |
A00, A01, B00, D07 |
|
EEE3 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
30,8 |
A00, A01 C01, D07 |
|
Khối ngành khoa học xã hội |
|||
|
FTS1 |
Du lịch (Quản trị du lịch) |
28,6 |
A01, C00, D01, D15 |
|
FTS2 |
Quản trị khách sạn |
28,6 |
A00, A01, D01, D10 |
|
FLE1 |
Ngôn ngữ Anh |
28,6 |
D01, D09, D14, D15 |
|
FLK1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
32,2 |
A01, C00, D01, D15 |
|
FLC1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32,2 |
A00, C00, D01, D04 |
C. Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | 66 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B08; D07; X14; X15 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 2 | BMS | Khoa học y sinh | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 66 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; B00; D07; X10; X11 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 4 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 200 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 5 | EEE-AI | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và trí tuệ nhân tạo) | 79 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 6 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 132 | Ưu Tiên | |
| Học Bạ | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 7 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 60 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D07; D08; X10; X14 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 8 | EEE3 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 100 | Ưu Tiên | |
| Học Bạ | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 9 | EEE4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 150 | Ưu Tiên | |
| Học Bạ | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D07; D08; X06; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 10 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 880 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 11 | FBE2 | Kế toán | 396 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 12 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 276 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 13 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 156 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; A07; A08; D01; D07; X17 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 14 | FBE5 | Kiểm toán | 200 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; B00; B04; D01; D07; X13 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 15 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 121 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; B08; D01; D09; D10; D84; X25 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 16 | FBE7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 200 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 17 | FBE8 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 480 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 18 | FIDT1 | Kinh tế số | 100 | Ưu Tiên | |
| Học Bạ | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 19 | FIDT2 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | 200 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D84; X25; X26; X27 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 20 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 480 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X26; X27 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 21 | FIDT4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 22 | FIDT5 | Marketing (Công nghệ Marketing) | 240 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 23 | FIDT6 | Truyền thông đa phương tiện | 400 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | C00; C01; C04; D01; D84; X25; X27 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 24 | FIDT7 | Công nghệ tài chính | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 436 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D04; D09; D30; D84; X25 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 26 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 579 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D09; D10; D84; X25; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 27 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 110 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D03; D09; D20; D89; X37 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 28 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 242 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D06; D09; D10; D15 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 29 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 394 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D09; D10; D84; DD2; X25 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 30 | FOL1 | Luật kinh tế | 198 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 31 | FOL2 | Luật kinh doanh | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 32 | FOL3 | Luật | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | C00; C03; C19; D01; D12; D13; X70 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 33 | FOL4 | Luật quốc tế | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 34 | FOL5 | Luật thương mại quốc tế | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | D01; D11; D12; D14; D15; D66; X78 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 35 | FOS1 | Đông Phương học | 400 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | C00; C03; C19; D01; D14; D66; X70; X78 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 36 | FTME | Y học cổ truyền | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 37 | FTS1 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 319 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 38 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 293 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 39 | FTS3 | Kinh doanh Du lịch số | 121 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; C03; D01; D09; D10; D84; X25 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 40 | FTS4 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 160 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 41 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 100 | V-SATƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; B00; B03; D01 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 42 | ICT-TN | Tài năng Khoa học máy tính | 33 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 43 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 132 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D06; X06; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 44 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 545 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 45 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 110 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 46 | ICT3 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | 121 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D07; X06; X26; X27 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 47 | ICT4 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 48 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 49 | MED1 | Y khoa | 200 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 50 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 132 | Ưu Tiên | |
| Học Bạ | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 51 | MEM1-IMS | Hệ thống Cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 52 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 121 | Ưu Tiên | |
| Học Bạ | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 53 | MIW | Hộ sinh | 60 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 54 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 40 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 55 | MSE-IC | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 56 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano | 60 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 57 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 60 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 58 | NUR1 | Điều dưỡng | 326 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B03; B08; D07; X14 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 59 | PHA1 | Dược học | 385 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B08; D07; X10; X14 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 60 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 60 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 61 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 100 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; B00; B03; B08; D07; X10 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 62 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 363 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 63 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 121 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 | ||||
| 64 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 200 | Ưu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; A04; C01; D07; X06 | ||||
| ĐGTD BK | K00 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| V-SAT | V00 |


